Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa biết những người giả dối, Ngài ghi xuống tất cả tội lỗi chúng.
  • 新标点和合本 - 他本知道虚妄的人; 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他知道虚妄的人; 当他看见罪恶,岂不留意吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他知道虚妄的人; 当他看见罪恶,岂不留意吗?
  • 当代译本 - 祂洞悉诡诈之人, 看见罪恶, 岂会不理?
  • 圣经新译本 - 因为他认识虚谎的人, 他看见欺诈,怎能不鉴察?
  • 现代标点和合本 - 他本知道虚妄的人, 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • 和合本(拼音版) - 他本知道虚妄的人; 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • New International Version - Surely he recognizes deceivers; and when he sees evil, does he not take note?
  • New International Reader's Version - He certainly knows when people tell lies. When he sees evil, he pays careful attention to it.
  • English Standard Version - For he knows worthless men; when he sees iniquity, will he not consider it?
  • New Living Translation - For he knows those who are false, and he takes note of all their sins.
  • Christian Standard Bible - Surely he knows which people are worthless. If he sees iniquity, will he not take note of it?
  • New American Standard Bible - For He knows false people, And He sees injustice without investigating.
  • New King James Version - For He knows deceitful men; He sees wickedness also. Will He not then consider it?
  • Amplified Bible - For He recognizes and knows false and worthless men, And He sees wickedness, will He not consider it?
  • American Standard Version - For he knoweth false men: He seeth iniquity also, even though he consider it not.
  • King James Version - For he knoweth vain men: he seeth wickedness also; will he not then consider it?
  • New English Translation - For he knows deceitful men; when he sees evil, will he not consider it?
  • World English Bible - For he knows false men. He sees iniquity also, even though he doesn’t consider it.
  • 新標點和合本 - 他本知道虛妄的人; 人的罪孽,他雖不留意,還是無所不見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他知道虛妄的人; 當他看見罪惡,豈不留意嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他知道虛妄的人; 當他看見罪惡,豈不留意嗎?
  • 當代譯本 - 祂洞悉詭詐之人, 看見罪惡, 豈會不理?
  • 聖經新譯本 - 因為他認識虛謊的人, 他看見欺詐,怎能不鑒察?
  • 呂振中譯本 - 因為他認識虛妄的人; 他特別留意,看 人的 奸惡。
  • 現代標點和合本 - 他本知道虛妄的人, 人的罪孽,他雖不留意,還是無所不見。
  • 文理和合譯本 - 蓋其洞悉虛妄之人、明鑒罪惡、不待忖度、
  • 文理委辦譯本 - 上帝灼知虛妄、明察惡人、其外若置諸罔見、而實則無所不知也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主知虛妄之人、鑒察罪愆、無人覺之、 或作天主雖似不見實則知虛妄之人鑒察罪愆
  • Nueva Versión Internacional - Bien conoce Dios a la gente sin escrúpulos; cuando percibe el mal, no lo pasa por alto.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 거짓된 사람을 아시므로 일일이 살피지 않고서도 악한 자들의 행동을 다 보고 계신다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il connaît bien les trompeurs, il discerne une faute ╵sans effort d’attention.
  • リビングバイブル - 神は、人間の欠点を一つ残らずご存じで、 目を光らせていなくても、すべての罪を見抜くのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele não identifica os enganadores e não reconhece a iniquidade logo que a vê?
  • Hoffnung für alle - Nichtsnutzige Menschen kennt er ganz genau, ihr böses Treiben entgeht ihm nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ย่อมทราบว่าใครโกหกหลอกลวง เมื่อทรงเห็นความชั่วร้ายจะไม่ทรงพิจารณาหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า​ใคร​ประพฤติ​ชั่ว เมื่อ​พระ​องค์​เห็น​ความ​ชั่ว พระ​องค์​จะ​ไม่​ปล่อย​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 34:23 - Không cần chờ đợi lâu, chúng ta sẽ đến trước Đức Chúa Trời trong ngày phán xét.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa biết những người giả dối, Ngài ghi xuống tất cả tội lỗi chúng.
  • 新标点和合本 - 他本知道虚妄的人; 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他知道虚妄的人; 当他看见罪恶,岂不留意吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他知道虚妄的人; 当他看见罪恶,岂不留意吗?
  • 当代译本 - 祂洞悉诡诈之人, 看见罪恶, 岂会不理?
  • 圣经新译本 - 因为他认识虚谎的人, 他看见欺诈,怎能不鉴察?
  • 现代标点和合本 - 他本知道虚妄的人, 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • 和合本(拼音版) - 他本知道虚妄的人; 人的罪孽,他虽不留意,还是无所不见。
  • New International Version - Surely he recognizes deceivers; and when he sees evil, does he not take note?
  • New International Reader's Version - He certainly knows when people tell lies. When he sees evil, he pays careful attention to it.
  • English Standard Version - For he knows worthless men; when he sees iniquity, will he not consider it?
  • New Living Translation - For he knows those who are false, and he takes note of all their sins.
  • Christian Standard Bible - Surely he knows which people are worthless. If he sees iniquity, will he not take note of it?
  • New American Standard Bible - For He knows false people, And He sees injustice without investigating.
  • New King James Version - For He knows deceitful men; He sees wickedness also. Will He not then consider it?
  • Amplified Bible - For He recognizes and knows false and worthless men, And He sees wickedness, will He not consider it?
  • American Standard Version - For he knoweth false men: He seeth iniquity also, even though he consider it not.
  • King James Version - For he knoweth vain men: he seeth wickedness also; will he not then consider it?
  • New English Translation - For he knows deceitful men; when he sees evil, will he not consider it?
  • World English Bible - For he knows false men. He sees iniquity also, even though he doesn’t consider it.
  • 新標點和合本 - 他本知道虛妄的人; 人的罪孽,他雖不留意,還是無所不見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他知道虛妄的人; 當他看見罪惡,豈不留意嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他知道虛妄的人; 當他看見罪惡,豈不留意嗎?
  • 當代譯本 - 祂洞悉詭詐之人, 看見罪惡, 豈會不理?
  • 聖經新譯本 - 因為他認識虛謊的人, 他看見欺詐,怎能不鑒察?
  • 呂振中譯本 - 因為他認識虛妄的人; 他特別留意,看 人的 奸惡。
  • 現代標點和合本 - 他本知道虛妄的人, 人的罪孽,他雖不留意,還是無所不見。
  • 文理和合譯本 - 蓋其洞悉虛妄之人、明鑒罪惡、不待忖度、
  • 文理委辦譯本 - 上帝灼知虛妄、明察惡人、其外若置諸罔見、而實則無所不知也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主知虛妄之人、鑒察罪愆、無人覺之、 或作天主雖似不見實則知虛妄之人鑒察罪愆
  • Nueva Versión Internacional - Bien conoce Dios a la gente sin escrúpulos; cuando percibe el mal, no lo pasa por alto.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 거짓된 사람을 아시므로 일일이 살피지 않고서도 악한 자들의 행동을 다 보고 계신다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ему известно кто лжив; Он видит зло – неужели оставит его без внимания?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il connaît bien les trompeurs, il discerne une faute ╵sans effort d’attention.
  • リビングバイブル - 神は、人間の欠点を一つ残らずご存じで、 目を光らせていなくても、すべての罪を見抜くのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois ele não identifica os enganadores e não reconhece a iniquidade logo que a vê?
  • Hoffnung für alle - Nichtsnutzige Menschen kennt er ganz genau, ihr böses Treiben entgeht ihm nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ย่อมทราบว่าใครโกหกหลอกลวง เมื่อทรงเห็นความชั่วร้ายจะไม่ทรงพิจารณาหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า​ใคร​ประพฤติ​ชั่ว เมื่อ​พระ​องค์​เห็น​ความ​ชั่ว พระ​องค์​จะ​ไม่​ปล่อย​ไว้
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 34:23 - Không cần chờ đợi lâu, chúng ta sẽ đến trước Đức Chúa Trời trong ngày phán xét.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 94:11 - Chúa Hằng Hữu biết tư tưởng thầm kín của con người; Ngài biết bản chất nó chỉ là hư ảo!
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
圣经
资源
计划
奉献