逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
- 新标点和合本 - 你的手创造我,造就我的四肢百体, 你还要毁灭我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的手塑造我,造了我, 但我整个人却要一起被你吞灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的手塑造我,造了我, 但我整个人却要一起被你吞灭。
- 当代译本 - “‘你亲手造我塑我, 现在却要毁灭我。
- 圣经新译本 - 你的手塑我造我, 但一转过来你就要毁灭我。
- 现代标点和合本 - “你的手创造我,造就我的四肢百体, 你还要毁灭我!
- 和合本(拼音版) - 你的手创造我, 造就我的四肢百体; 你还要毁灭我。
- New International Version - “Your hands shaped me and made me. Will you now turn and destroy me?
- New International Reader's Version - “ ‘Your hands shaped me and made me. So are you going to destroy me now?
- English Standard Version - Your hands fashioned and made me, and now you have destroyed me altogether.
- New Living Translation - “‘You formed me with your hands; you made me, yet now you completely destroy me.
- The Message - “You made me like a handcrafted piece of pottery— and now are you going to smash me to pieces? Don’t you remember how beautifully you worked my clay? Will you reduce me now to a mud pie? Oh, that marvel of conception as you stirred together semen and ovum— What a miracle of skin and bone, muscle and brain! You gave me life itself, and incredible love. You watched and guarded every breath I took.
- Christian Standard Bible - “Your hands shaped me and formed me. Will you now turn and destroy me?
- New American Standard Bible - ‘Your hands fashioned and made me altogether, Yet would You destroy me?
- New King James Version - ‘Your hands have made me and fashioned me, An intricate unity; Yet You would destroy me.
- Amplified Bible - ‘Your hands have formed and made me altogether. Would You [turn around and] destroy me?
- American Standard Version - Thy hands have framed me and fashioned me Together round about; yet thou dost destroy me.
- King James Version - Thine hands have made me and fashioned me together round about; yet thou dost destroy me.
- New English Translation - “Your hands have shaped me and made me, but now you destroy me completely.
- World English Bible - “‘Your hands have framed me and fashioned me altogether, yet you destroy me.
- 新標點和合本 - 你的手創造我,造就我的四肢百體, 你還要毀滅我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的手塑造我,造了我, 但我整個人卻要一起被你吞滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的手塑造我,造了我, 但我整個人卻要一起被你吞滅。
- 當代譯本 - 「『你親手造我塑我, 現在卻要毀滅我。
- 聖經新譯本 - 你的手塑我造我, 但一轉過來你就要毀滅我。
- 呂振中譯本 - 你的手雕造了我,製造了我, 一旦轉 而毁滅了我!
- 現代標點和合本 - 「你的手創造我,造就我的四肢百體, 你還要毀滅我!
- 文理和合譯本 - 爾手造我、甄陶成形、乃欲滅我、
- 文理委辦譯本 - 我之百體、爾所甄陶、奚為滅我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主手造我、製我四肢百體、今欲滅我乎、
- Nueva Versión Internacional - »Tú me hiciste con tus propias manos; tú me diste forma. ¿Vas ahora a cambiar de parecer y a ponerle fin a mi vida?
- 현대인의 성경 - “ ‘주의 손으로 나를 빚어 만드시고 이제는 오히려 나를 없애 버릴 작정이십니까?
- Новый Русский Перевод - Руки Твои вылепили и создали меня, а теперь Ты губишь меня?
- Восточный перевод - Руки Твои вылепили и создали меня, а теперь Ты губишь меня?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Руки Твои вылепили и создали меня, а теперь Ты губишь меня?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Руки Твои вылепили и создали меня, а теперь Ты губишь меня?
- La Bible du Semeur 2015 - Tes mains m’ont façonné, ╵ensemble elles m’ont fait ╵moi tout entier, ╵et tu me détruirais !
- リビングバイブル - あなたは私を造っておきながら 今になって滅ぼそうとなさいます。
- Nova Versão Internacional - “Foram as tuas mãos que me formaram e me fizeram. Irás agora voltar-te e destruir-me?
- Hoffnung für alle - Deine Hände haben mich gebildet und geformt. Willst du dich jetzt von mir abwenden und mich zerstören?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระหัตถ์ของพระองค์ทรงสร้างและทรงปั้นข้าพระองค์มา บัดนี้กลับจะทรงทำลายข้าพระองค์หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือของพระองค์ปั้นและสร้างข้าพเจ้า แต่มาบัดนี้พระองค์ได้ทำให้ข้าพเจ้าพินาศ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
- Giê-rê-mi 18:3 - Tôi vâng lệnh Ngài tìm gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.
- Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
- Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
- Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
- Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
- Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
- Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.