逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
- 新标点和合本 - 对 神说:不要定我有罪, 要指示我,你为何与我争辩?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对上帝说,不要定我有罪, 要指示我,你为何与我争辩?
- 和合本2010(神版-简体) - 我对 神说,不要定我有罪, 要指示我,你为何与我争辩?
- 当代译本 - 我对上帝说,‘不要定我的罪。 请告诉我,你为何指控我?
- 圣经新译本 - 我要对 神说:不要定我有罪, 请告诉我你为什么与我相争。
- 现代标点和合本 - 对神说:不要定我有罪, 要指示我,你为何与我争辩。
- 和合本(拼音版) - 对上帝说:不要定我有罪, 要指示我,你为何与我争辩。
- New International Version - I say to God: Do not declare me guilty, but tell me what charges you have against me.
- New International Reader's Version - I say to God, ‘Don’t find me guilty. Instead, tell me what charges you are bringing against me.
- English Standard Version - I will say to God, Do not condemn me; let me know why you contend against me.
- New Living Translation - I will say to God, ‘Don’t simply condemn me— tell me the charge you are bringing against me.
- The Message - Job prayed: “Here’s what I want to say: Don’t, God, bring in a verdict of guilty without letting me know the charges you’re bringing. How does this fit into what you once called ‘good’— giving me a hard time, spurning me, a life you shaped by your very own hands, and then blessing the plots of the wicked? You don’t look at things the way we mortals do. You’re not taken in by appearances, are you? Unlike us, you’re not working against a deadline. You have all eternity to work things out. So what’s this all about, anyway—this compulsion to dig up some dirt, to find some skeleton in my closet? You know good and well I’m not guilty. You also know no one can help me.
- Christian Standard Bible - I will say to God, “Do not declare me guilty! Let me know why you prosecute me.
- New American Standard Bible - I will say to God, ‘Do not condemn me; Let me know why You contend with me.
- New King James Version - I will say to God, ‘Do not condemn me; Show me why You contend with me.
- Amplified Bible - I will say to God, ‘Do not condemn me [and declare me guilty]! Show me why You contend and argue and struggle with me.
- American Standard Version - I will say unto God, Do not condemn me; Show me wherefore thou contendest with me.
- King James Version - I will say unto God, Do not condemn me; shew me wherefore thou contendest with me.
- New English Translation - I will say to God, ‘Do not condemn me; tell me why you are contending with me.’
- World English Bible - I will tell God, ‘Do not condemn me. Show me why you contend with me.
- 新標點和合本 - 對神說:不要定我有罪, 要指示我,你為何與我爭辯?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對上帝說,不要定我有罪, 要指示我,你為何與我爭辯?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對 神說,不要定我有罪, 要指示我,你為何與我爭辯?
- 當代譯本 - 我對上帝說,『不要定我的罪。 請告訴我,你為何指控我?
- 聖經新譯本 - 我要對 神說:不要定我有罪, 請告訴我你為甚麼與我相爭。
- 呂振中譯本 - 對上帝說:不要定我為惡; 要指示我、你為甚麼竟和我爭辯。
- 現代標點和合本 - 對神說:不要定我有罪, 要指示我,你為何與我爭辯。
- 文理和合譯本 - 語上帝曰、毋擬我罪、示我何因、與我爭辯、
- 文理委辦譯本 - 我籲上帝曰、爾毋以我為惡、即加譴責、亦必示以何故。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 籲天主曰、莫以我為惡、主譴責我、求主示我何故、
- Nueva Versión Internacional - Le he dicho a Dios: No me condenes. Dime qué es lo que tienes contra mí.
- 현대인의 성경 - 내가 하나님께 말하리라. ‘하나님이시여, 나를 죄인으로 단정하지 마시고 무엇 때문에 나를 죄인 취급하시는지 말씀해 주소서.
- Новый Русский Перевод - Я Богу скажу: «Не осуждай меня. Скажи же, что Ты против меня имеешь?»
- Восточный перевод - Я Всевышнему скажу: «Не осуждай меня. Скажи же, что Ты против меня имеешь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я Аллаху скажу: «Не осуждай меня. Скажи же, что Ты против меня имеешь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я Всевышнему скажу: «Не осуждай меня. Скажи же, что Ты против меня имеешь?
- La Bible du Semeur 2015 - Et je veux dire à Dieu : ╵Ne me traite pas en coupable, fais-moi savoir pourquoi ╵tu me prends à partie.
- リビングバイブル - 神にこう言おう。 むやみやたらと責めるだけでなく、 なぜそうするのか、わけを聞かせてください。
- Nova Versão Internacional - Direi a Deus: Não me condenes; revela-me que acusações tens contra mim.
- Hoffnung für alle - Gott, stell mich nicht als schuldig hin! Erklär mir doch, warum du mich anklagst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าจะทูลพระเจ้าว่าขออย่าทรงตัดสินว่าข้าพระองค์ผิดเท่านั้น โปรดบอกด้วยว่าพระองค์ทรงตั้งข้อหาอะไรต่อข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันจะพูดกับพระเจ้าว่า ‘อย่ากล่าวโทษข้าพเจ้า ขอโปรดให้ข้าพเจ้าทราบว่า เหตุใดพระองค์จึงมีข้อกล่าวหาข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
- Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
- Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
- Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
- Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
- Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
- Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
- Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
- Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
- Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
- Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
- Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
- Gióp 9:29 - Con sẽ bị kết án. Còn nhọc công cố gắng làm gì?