逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy vậy, Chúa đã giấu những điều này trong lòng— con biết là dụng ý của Ngài—
- 新标点和合本 - 然而,你待我的这些事早已藏在你心里; 我知道你久有此意。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你把这些事藏在你心里, 我知道这是你的旨意。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,你把这些事藏在你心里, 我知道这是你的旨意。
- 当代译本 - “‘但你心中藏着计划, 我知道你早有此意,
- 圣经新译本 - 这些事你都藏在你的心里, 我知道这是你的旨意。
- 现代标点和合本 - 然而,你待我的这些事早已藏在你心里, 我知道你久有此意。
- 和合本(拼音版) - 然而你待我的这些事,早已藏在你心里, 我知道你久有此意。
- New International Version - “But this is what you concealed in your heart, and I know that this was in your mind:
- New International Reader's Version - “ ‘But here’s what you hid in your heart. Here’s what you had on your mind.
- English Standard Version - Yet these things you hid in your heart; I know that this was your purpose.
- New Living Translation - “‘Yet your real motive— your true intent—
- The Message - “But you never told me about this part. I should have known that there was more to it— That if I so much as missed a step, you’d notice and pounce, wouldn’t let me get by with a thing. If I’m truly guilty, I’m doomed. But if I’m innocent, it’s no better—I’m still doomed. My belly is full of bitterness. I’m up to my ears in a swamp of affliction. I try to make the best of it, try to brave it out, but you’re too much for me, relentless, like a lion on the prowl. You line up fresh witnesses against me. You compound your anger and pile on the grief and pain!
- Christian Standard Bible - “Yet you concealed these thoughts in your heart; I know that this was your hidden plan:
- New American Standard Bible - Yet You have concealed these things in Your heart; I know that this is within You:
- New King James Version - ‘And these things You have hidden in Your heart; I know that this was with You:
- Amplified Bible - Yet these [present evils] You have hidden in Your heart [since my creation]: I know that this was within You [in Your purpose and thought].
- American Standard Version - Yet these things thou didst hide in thy heart; I know that this is with thee:
- King James Version - And these things hast thou hid in thine heart: I know that this is with thee.
- New English Translation - “But these things you have concealed in your heart; I know that this is with you:
- World English Bible - Yet you hid these things in your heart. I know that this is with you:
- 新標點和合本 - 然而,你待我的這些事早已藏在你心裏; 我知道你久有此意。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你把這些事藏在你心裏, 我知道這是你的旨意。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你把這些事藏在你心裏, 我知道這是你的旨意。
- 當代譯本 - 「『但你心中藏著計劃, 我知道你早有此意,
- 聖經新譯本 - 這些事你都藏在你的心裡, 我知道這是你的旨意。
- 呂振中譯本 - 但 以下 你 待我的 辦法早已藏於你心裏; 我知道這是存於你的 旨意 :
- 現代標點和合本 - 然而,你待我的這些事早已藏在你心裡, 我知道你久有此意。
- 文理和合譯本 - 然爾有意、久蓄於衷、我所知也、
- 文理委辦譯本 - 然爾欲苦我之意、蓄於中已久。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然主以此諸災降於我、 或作我遭此諸災 久藏於主心、我知主有此意久矣、
- Nueva Versión Internacional - »Pero una cosa mantuviste en secreto, y sé muy bien que la tuviste en mente:
- 현대인의 성경 - “ ‘그러나 나는 주께서 나를 지켜 보시 다가 만일 내가 범죄하면 나를 죄인으로 인정하여 용서하지 않으실 것을 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Но вот то, что Ты в сердце Своем сокрыл, и я знаю, что Ты это задумал:
- Восточный перевод - Но вот то, что Ты в сердце Своём сокрыл, и я знаю, что Ты это задумал:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот то, что Ты в сердце Своём сокрыл, и я знаю, что Ты это задумал:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот то, что Ты в сердце Своём сокрыл, и я знаю, что Ты это задумал:
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voilà donc ╵ce que tu cachais dans ton cœur et je sais maintenant ╵ce que tu méditais :
- リビングバイブル - ところが、あなたのほんとうのねらいは、 もし私が罪を犯したら断じて赦さず、 滅ぼすことにあったのです。
- Nova Versão Internacional - “Mas algo escondeste em teu coração, e agora sei o que pensavas.
- Hoffnung für alle - Aber tief in deinem Herzen denkst du anders; in Wirklichkeit hast du dies beschlossen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่นี่คือสิ่งที่พระองค์ซ่อนไว้ในพระทัย และข้าพระองค์รู้ว่าพระองค์ทรงดำริเช่นนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ซ่อนสิ่งต่อไปนี้ไว้ในใจของพระองค์ ซึ่งข้าพเจ้าก็ทราบว่าเป็นจุดประสงค์ของพระองค์
交叉引用
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Truyền Đạo 8:6 - vì việc gì cũng có thời hạn và cách thức để thực hiện, dù khi người đang gặp khó khăn.
- Truyền Đạo 8:7 - Thật vậy, làm sao loài người có thể tránh được điều họ không biết sẽ xảy ra?
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
- Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.