Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:71 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • 新标点和合本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣这话是指着要出卖他的加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二使徒里的一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣这话是指着要出卖他的加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二使徒里的一个。
  • 当代译本 - 耶稣这话指的是加略人西门的儿子犹大,因为他是十二个门徒之一,后来出卖了耶稣。
  • 圣经新译本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,因为他虽然是十二门徒之一,却要出卖耶稣。
  • 中文标准译本 - 耶稣说的是加略人西门的儿子 犹大;这个人虽然是十二使徒中的一个,后来却要出卖耶稣。
  • 现代标点和合本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • New International Version - (He meant Judas, the son of Simon Iscariot, who, though one of the Twelve, was later to betray him.)
  • New International Reader's Version - He meant Judas, the son of Simon Iscariot. Judas was one of the 12 disciples. But later he was going to hand Jesus over to his enemies.
  • English Standard Version - He spoke of Judas the son of Simon Iscariot, for he, one of the twelve, was going to betray him.
  • New Living Translation - He was speaking of Judas, son of Simon Iscariot, one of the Twelve, who would later betray him.
  • Christian Standard Bible - He was referring to Judas, Simon Iscariot’s son, one of the Twelve, because he was going to betray him.
  • New American Standard Bible - Now He meant Judas the son of Simon Iscariot; for he, one of the twelve, was going to betray Him.
  • New King James Version - He spoke of Judas Iscariot, the son of Simon, for it was he who would betray Him, being one of the twelve.
  • Amplified Bible - Now He was speaking of Judas, the son of Simon Iscariot; for he, one of the twelve [disciples], was about to betray Him.
  • American Standard Version - Now he spake of Judas the son of Simon Iscariot, for he it was that should betray him, being one of the twelve.
  • King James Version - He spake of Judas Iscariot the son of Simon: for he it was that should betray him, being one of the twelve.
  • New English Translation - (Now he said this about Judas son of Simon Iscariot, for Judas, one of the twelve, was going to betray him.)
  • World English Bible - Now he spoke of Judas, the son of Simon Iscariot, for it was he who would betray him, being one of the twelve.
  • 新標點和合本 - 耶穌這話是指着加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二個門徒裏的一個,後來要賣耶穌的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌這話是指着要出賣他的加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二使徒裏的一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌這話是指着要出賣他的加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二使徒裏的一個。
  • 當代譯本 - 耶穌這話指的是加略人西門的兒子猶大,因為他是十二個門徒之一,後來出賣了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 耶穌這話是指著加略人西門的兒子猶大說的,因為他雖然是十二門徒之一,卻要出賣耶穌。
  • 呂振中譯本 - 耶穌是指着 加畧 人 西門 的 兒子 猶大 說的;因為這個人、十二人中的一個、將要把耶穌送官。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說的是加略人西門的兒子 猶大;這個人雖然是十二使徒中的一個,後來卻要出賣耶穌。
  • 現代標點和合本 - 耶穌這話是指著加略人西門的兒子猶大說的,他本是十二個門徒裡的一個,後來要賣耶穌的。
  • 文理和合譯本 - 言此、乃指加畧人西門之子猶大、十二徒之一、將賣耶穌者也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、蓋指加略人西門子猶大、十二徒之一、將賣耶穌者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、蓋指十二門徒之一 西門 子 猶大 稱 以斯加畧 、將賣耶穌者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『爾等十二人、非予所親選乎?其中且有一妖魔焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Se refería a Judas, hijo de Simón Iscariote, uno de los doce, que iba a traicionarlo.
  • 현대인의 성경 - 이것은 가룟 사람 시몬의 아들 유다를 가리켜 하신 말씀이었다. 그는 비록 열두 제자 중 하나였으나 예수님을 팔아 넘길 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он имел в виду Иуду, сына Симона Искариота, который хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ces mots, il désignait Judas, fils de Simon Iscariot, l’un des Douze, qui allait le trahir.
  • リビングバイブル - イエスが言われたのは、イスカリオテのシモンの子ユダのことでした。ユダは十二人の弟子の一人でありながら、イエスを裏切ろうとしていたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγεν δὲ τὸν Ἰούδαν Σίμωνος Ἰσκαριώτου· οὗτος γὰρ ἔμελλεν παραδιδόναι αὐτόν, εἷς ἐκ τῶν δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ τὸν Ἰούδαν Σίμωνος Ἰσκαριώτου; οὗτος γὰρ ἔμελλεν παραδιδόναι αὐτόν, εἷς ἐκ τῶν δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - (Ele se referia a Judas, filho de Simão Iscariotes, que, embora fosse um dos Doze, mais tarde haveria de traí-lo.)
  • Hoffnung für alle - Damit meinte er Judas, den Sohn von Simon Iskariot, einen seiner zwölf Jünger. Und Judas war es dann auch, der Jesus später verriet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พระองค์ทรงหมายถึงยูดาสผู้เป็นบุตรของซีโมนอิสคาริโอท ถึงแม้ยูดาสเป็นหนึ่งในสาวกสิบสองคน แต่ภายหลังเขาก็ทรยศพระองค์)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​หมายถึง​ยูดาส​บุตร​ของ​ซีโมน​อิสคาริโอท เพราะ​ว่า​เขา​เป็น​ผู้​ที่​จะ​ทรยศ​พระ​องค์ และ​เป็น​คน​หนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง
交叉引用
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • 新标点和合本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣这话是指着要出卖他的加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二使徒里的一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣这话是指着要出卖他的加略人西门的儿子犹大说的;他本是十二使徒里的一个。
  • 当代译本 - 耶稣这话指的是加略人西门的儿子犹大,因为他是十二个门徒之一,后来出卖了耶稣。
  • 圣经新译本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,因为他虽然是十二门徒之一,却要出卖耶稣。
  • 中文标准译本 - 耶稣说的是加略人西门的儿子 犹大;这个人虽然是十二使徒中的一个,后来却要出卖耶稣。
  • 现代标点和合本 - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣这话是指着加略人西门的儿子犹大说的,他本是十二个门徒里的一个,后来要卖耶稣的。
  • New International Version - (He meant Judas, the son of Simon Iscariot, who, though one of the Twelve, was later to betray him.)
  • New International Reader's Version - He meant Judas, the son of Simon Iscariot. Judas was one of the 12 disciples. But later he was going to hand Jesus over to his enemies.
  • English Standard Version - He spoke of Judas the son of Simon Iscariot, for he, one of the twelve, was going to betray him.
  • New Living Translation - He was speaking of Judas, son of Simon Iscariot, one of the Twelve, who would later betray him.
  • Christian Standard Bible - He was referring to Judas, Simon Iscariot’s son, one of the Twelve, because he was going to betray him.
  • New American Standard Bible - Now He meant Judas the son of Simon Iscariot; for he, one of the twelve, was going to betray Him.
  • New King James Version - He spoke of Judas Iscariot, the son of Simon, for it was he who would betray Him, being one of the twelve.
  • Amplified Bible - Now He was speaking of Judas, the son of Simon Iscariot; for he, one of the twelve [disciples], was about to betray Him.
  • American Standard Version - Now he spake of Judas the son of Simon Iscariot, for he it was that should betray him, being one of the twelve.
  • King James Version - He spake of Judas Iscariot the son of Simon: for he it was that should betray him, being one of the twelve.
  • New English Translation - (Now he said this about Judas son of Simon Iscariot, for Judas, one of the twelve, was going to betray him.)
  • World English Bible - Now he spoke of Judas, the son of Simon Iscariot, for it was he who would betray him, being one of the twelve.
  • 新標點和合本 - 耶穌這話是指着加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二個門徒裏的一個,後來要賣耶穌的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌這話是指着要出賣他的加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二使徒裏的一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌這話是指着要出賣他的加略人西門的兒子猶大說的;他本是十二使徒裏的一個。
  • 當代譯本 - 耶穌這話指的是加略人西門的兒子猶大,因為他是十二個門徒之一,後來出賣了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 耶穌這話是指著加略人西門的兒子猶大說的,因為他雖然是十二門徒之一,卻要出賣耶穌。
  • 呂振中譯本 - 耶穌是指着 加畧 人 西門 的 兒子 猶大 說的;因為這個人、十二人中的一個、將要把耶穌送官。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說的是加略人西門的兒子 猶大;這個人雖然是十二使徒中的一個,後來卻要出賣耶穌。
  • 現代標點和合本 - 耶穌這話是指著加略人西門的兒子猶大說的,他本是十二個門徒裡的一個,後來要賣耶穌的。
  • 文理和合譯本 - 言此、乃指加畧人西門之子猶大、十二徒之一、將賣耶穌者也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、蓋指加略人西門子猶大、十二徒之一、將賣耶穌者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、蓋指十二門徒之一 西門 子 猶大 稱 以斯加畧 、將賣耶穌者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『爾等十二人、非予所親選乎?其中且有一妖魔焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Se refería a Judas, hijo de Simón Iscariote, uno de los doce, que iba a traicionarlo.
  • 현대인의 성경 - 이것은 가룟 사람 시몬의 아들 유다를 가리켜 하신 말씀이었다. 그는 비록 열두 제자 중 하나였으나 예수님을 팔아 넘길 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он имел в виду Иуду, сына Симона Искариота, который хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он имел в виду Иуду, сына Шимона Искариота, который, хоть и был одним из двенадцати, в будущем предал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ces mots, il désignait Judas, fils de Simon Iscariot, l’un des Douze, qui allait le trahir.
  • リビングバイブル - イエスが言われたのは、イスカリオテのシモンの子ユダのことでした。ユダは十二人の弟子の一人でありながら、イエスを裏切ろうとしていたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγεν δὲ τὸν Ἰούδαν Σίμωνος Ἰσκαριώτου· οὗτος γὰρ ἔμελλεν παραδιδόναι αὐτόν, εἷς ἐκ τῶν δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν δὲ τὸν Ἰούδαν Σίμωνος Ἰσκαριώτου; οὗτος γὰρ ἔμελλεν παραδιδόναι αὐτόν, εἷς ἐκ τῶν δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - (Ele se referia a Judas, filho de Simão Iscariotes, que, embora fosse um dos Doze, mais tarde haveria de traí-lo.)
  • Hoffnung für alle - Damit meinte er Judas, den Sohn von Simon Iskariot, einen seiner zwölf Jünger. Und Judas war es dann auch, der Jesus später verriet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (พระองค์ทรงหมายถึงยูดาสผู้เป็นบุตรของซีโมนอิสคาริโอท ถึงแม้ยูดาสเป็นหนึ่งในสาวกสิบสองคน แต่ภายหลังเขาก็ทรยศพระองค์)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​หมายถึง​ยูดาส​บุตร​ของ​ซีโมน​อิสคาริโอท เพราะ​ว่า​เขา​เป็น​ผู้​ที่​จะ​ทรยศ​พระ​องค์ และ​เป็น​คน​หนึ่ง​ใน​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献