逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
- 新标点和合本 - 在那里有一个人,病了三十八年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里有一个人,病了三十八年。
- 和合本2010(神版-简体) - 在那里有一个人,病了三十八年。
- 当代译本 - 那里有一个人病了三十八年。
- 圣经新译本 - 那里有一个人,病了三十八年。
- 中文标准译本 - 那里有一个人,病了三十八年。
- 现代标点和合本 - 在那里有一个人,病了三十八年。
- 和合本(拼音版) - 在那里有一个人,病了三十八年。
- New International Version - One who was there had been an invalid for thirty-eight years.
- New International Reader's Version - One person was there who had not been able to walk for 38 years.
- English Standard Version - One man was there who had been an invalid for thirty-eight years.
- New Living Translation - One of the men lying there had been sick for thirty-eight years.
- Christian Standard Bible - One man was there who had been disabled for thirty-eight years.
- New American Standard Bible - Now a man was there who had been ill for thirty-eight years.
- New King James Version - Now a certain man was there who had an infirmity thirty-eight years.
- Amplified Bible - There was a certain man there who had been ill for thirty-eight years.
- American Standard Version - And a certain man was there, who had been thirty and eight years in his infirmity.
- King James Version - And a certain man was there, which had an infirmity thirty and eight years.
- New English Translation - Now a man was there who had been disabled for thirty-eight years.
- World English Bible - A certain man was there who had been sick for thirty-eight years.
- 新標點和合本 - 在那裏有一個人,病了三十八年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏有一個人,病了三十八年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏有一個人,病了三十八年。
- 當代譯本 - 那裡有一個人病了三十八年。
- 聖經新譯本 - 那裡有一個人,病了三十八年。
- 呂振中譯本 - 那裏有一個人,患病有三十八年了。
- 中文標準譯本 - 那裡有一個人,病了三十八年。
- 現代標點和合本 - 在那裡有一個人,病了三十八年。
- 文理和合譯本 - 有負病三十八年者在焉、
- 文理委辦譯本 - 有人負病三十八年、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有一人、負病三十八年、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一人抱病已三十有八載矣、
- Nueva Versión Internacional - Entre ellos se encontraba un hombre inválido que llevaba enfermo treinta y ocho años.
- 현대인의 성경 - 그런데 거기에 38년 동안 앓고 있는 환자가 있었다.
- Новый Русский Перевод - Среди них был человек, больной уже тридцать восемь лет.
- Восточный перевод - Среди них был человек, больной уже тридцать восемь лет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди них был человек, больной уже тридцать восемь лет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди них был человек, больной уже тридцать восемь лет.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y avait là un homme malade depuis trente-huit ans.
- リビングバイブル - その中に、三十八年間も病気で苦しんでいる男がいました。
- Nestle Aland 28 - ἦν δέ τις ἄνθρωπος ἐκεῖ τριάκοντα [καὶ] ὀκτὼ ἔτη ἔχων ἐν τῇ ἀσθενείᾳ αὐτοῦ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δέ τις ἄνθρωπος ἐκεῖ, τριάκοντα ὀκτὼ ἔτη ἔχων ἐν τῇ ἀσθενείᾳ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Um dos que estavam ali era paralítico fazia trinta e oito anos.
- Hoffnung für alle - Einer von den Menschen, die dort lagen, war schon seit 38 Jahren krank.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีชายคนหนึ่งป่วยมา 38 ปีแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีชายคนหนึ่งอยู่ที่นั่น เขาได้ป่วยมานาน 38 ปีแล้ว
交叉引用
- Giăng 9:1 - Đang đi, Chúa Giê-xu gặp một người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
- Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
- Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
- Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
- Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
- Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.