Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • 新标点和合本 - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们信摩西,也会信我,因为他写过关于我的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们信摩西,也会信我,因为他写过关于我的事。
  • 当代译本 - 你们若信摩西,就会信我,因为他的书里也提到我。
  • 圣经新译本 - 你们若信摩西,也必信我,因为他所写的书曾论及我。
  • 中文标准译本 - 事实上,如果你们信摩西,就会信我,因为他写了关于我的事;
  • 现代标点和合本 - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • 和合本(拼音版) - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • New International Version - If you believed Moses, you would believe me, for he wrote about me.
  • New International Reader's Version - Do you believe Moses? Then you should believe me. He wrote about me.
  • English Standard Version - For if you believed Moses, you would believe me; for he wrote of me.
  • New Living Translation - If you really believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • Christian Standard Bible - For if you believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • New American Standard Bible - For if you believed Moses, you would believe Me; for he wrote about Me.
  • New King James Version - For if you believed Moses, you would believe Me; for he wrote about Me.
  • Amplified Bible - For if you believed and relied on [the Scriptures written by] Moses, you would believe Me, for he wrote about Me [personally].
  • American Standard Version - For if ye believed Moses, ye would believe me; for he wrote of me.
  • King James Version - For had ye believed Moses, ye would have believed me: for he wrote of me.
  • New English Translation - If you believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • World English Bible - For if you believed Moses, you would believe me; for he wrote about me.
  • 新標點和合本 - 你們如果信摩西,也必信我,因為他書上有指着我寫的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們信摩西,也會信我,因為他寫過關於我的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們信摩西,也會信我,因為他寫過關於我的事。
  • 當代譯本 - 你們若信摩西,就會信我,因為他的書裡也提到我。
  • 聖經新譯本 - 你們若信摩西,也必信我,因為他所寫的書曾論及我。
  • 呂振中譯本 - 你們如果信 摩西 ,也就會信我了;因為關於我的事、他曾寫過。
  • 中文標準譯本 - 事實上,如果你們信摩西,就會信我,因為他寫了關於我的事;
  • 現代標點和合本 - 你們如果信摩西,也必信我,因為他書上有指著我寫的話。
  • 文理和合譯本 - 爾若信摩西、則必信我、因其所書者指我、
  • 文理委辦譯本 - 爾信摩西、必信我、蓋其書指我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若信 摩西 、亦必信我、因 摩西 書載有指我之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾苟能真信 摩西 、則亦當信予矣。無他、 摩西 所書、即指予也。
  • Nueva Versión Internacional - Si le creyeran a Moisés, me creerían a mí, porque de mí escribió él.
  • 현대인의 성경 - 너희가 정말 모세를 믿었다면 나도 믿었을 것이다. 이것은 모세가 나에 관해서 기록했기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы верили Моисею, то верили бы и Мне, потому что Моисей писал обо Мне .
  • Восточный перевод - Если бы вы верили Мусе, то верили бы и Мне, потому что Муса писал обо Мне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы верили Мусе, то верили бы и Мне, потому что Муса писал обо Мне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы верили Мусо, то верили бы и Мне, потому что Мусо писал обо Мне .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, si vous l’aviez réellement cru, vous m’auriez aussi cru, car il a parlé de moi dans ses livres.
  • リビングバイブル - それもみな、あなたがたがほんとうはモーセを信じていないからです。なぜなら、モーセはわたしのことを書いたのです。そのモーセを信じないなら、わたしをも信じないのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ἐπιστεύετε Μωϋσεῖ, ἐπιστεύετε ἂν ἐμοί· περὶ γὰρ ἐμοῦ ἐκεῖνος ἔγραψεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ἐπιστεύετε Μωϋσεῖ, ἐπιστεύετε ἂν ἐμοί; περὶ γὰρ ἐμοῦ ἐκεῖνος ἔγραψεν.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês cressem em Moisés, creriam em mim, pois ele escreveu a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Denn in Wirklichkeit glaubt ihr Mose gar nicht; sonst würdet ihr auch mir glauben. Schließlich hat doch Mose von mir geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเชื่อโมเสส ท่านควรจะเชื่อเราเพราะโมเสสได้เขียนเกี่ยวกับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​ท่าน​เชื่อ​ใน​โมเสส​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​เชื่อ​ใน​เรา เพราะ​โมเสส​เคย​เขียน​ไว้​เกี่ยว​กับ​เรา
交叉引用
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
  • Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
  • Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
  • 新标点和合本 - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你们信摩西,也会信我,因为他写过关于我的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你们信摩西,也会信我,因为他写过关于我的事。
  • 当代译本 - 你们若信摩西,就会信我,因为他的书里也提到我。
  • 圣经新译本 - 你们若信摩西,也必信我,因为他所写的书曾论及我。
  • 中文标准译本 - 事实上,如果你们信摩西,就会信我,因为他写了关于我的事;
  • 现代标点和合本 - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • 和合本(拼音版) - 你们如果信摩西,也必信我,因为他书上有指着我写的话。
  • New International Version - If you believed Moses, you would believe me, for he wrote about me.
  • New International Reader's Version - Do you believe Moses? Then you should believe me. He wrote about me.
  • English Standard Version - For if you believed Moses, you would believe me; for he wrote of me.
  • New Living Translation - If you really believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • Christian Standard Bible - For if you believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • New American Standard Bible - For if you believed Moses, you would believe Me; for he wrote about Me.
  • New King James Version - For if you believed Moses, you would believe Me; for he wrote about Me.
  • Amplified Bible - For if you believed and relied on [the Scriptures written by] Moses, you would believe Me, for he wrote about Me [personally].
  • American Standard Version - For if ye believed Moses, ye would believe me; for he wrote of me.
  • King James Version - For had ye believed Moses, ye would have believed me: for he wrote of me.
  • New English Translation - If you believed Moses, you would believe me, because he wrote about me.
  • World English Bible - For if you believed Moses, you would believe me; for he wrote about me.
  • 新標點和合本 - 你們如果信摩西,也必信我,因為他書上有指着我寫的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你們信摩西,也會信我,因為他寫過關於我的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你們信摩西,也會信我,因為他寫過關於我的事。
  • 當代譯本 - 你們若信摩西,就會信我,因為他的書裡也提到我。
  • 聖經新譯本 - 你們若信摩西,也必信我,因為他所寫的書曾論及我。
  • 呂振中譯本 - 你們如果信 摩西 ,也就會信我了;因為關於我的事、他曾寫過。
  • 中文標準譯本 - 事實上,如果你們信摩西,就會信我,因為他寫了關於我的事;
  • 現代標點和合本 - 你們如果信摩西,也必信我,因為他書上有指著我寫的話。
  • 文理和合譯本 - 爾若信摩西、則必信我、因其所書者指我、
  • 文理委辦譯本 - 爾信摩西、必信我、蓋其書指我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若信 摩西 、亦必信我、因 摩西 書載有指我之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾苟能真信 摩西 、則亦當信予矣。無他、 摩西 所書、即指予也。
  • Nueva Versión Internacional - Si le creyeran a Moisés, me creerían a mí, porque de mí escribió él.
  • 현대인의 성경 - 너희가 정말 모세를 믿었다면 나도 믿었을 것이다. 이것은 모세가 나에 관해서 기록했기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы верили Моисею, то верили бы и Мне, потому что Моисей писал обо Мне .
  • Восточный перевод - Если бы вы верили Мусе, то верили бы и Мне, потому что Муса писал обо Мне .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы верили Мусе, то верили бы и Мне, потому что Муса писал обо Мне .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы верили Мусо, то верили бы и Мне, потому что Мусо писал обо Мне .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, si vous l’aviez réellement cru, vous m’auriez aussi cru, car il a parlé de moi dans ses livres.
  • リビングバイブル - それもみな、あなたがたがほんとうはモーセを信じていないからです。なぜなら、モーセはわたしのことを書いたのです。そのモーセを信じないなら、わたしをも信じないのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ἐπιστεύετε Μωϋσεῖ, ἐπιστεύετε ἂν ἐμοί· περὶ γὰρ ἐμοῦ ἐκεῖνος ἔγραψεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ἐπιστεύετε Μωϋσεῖ, ἐπιστεύετε ἂν ἐμοί; περὶ γὰρ ἐμοῦ ἐκεῖνος ἔγραψεν.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês cressem em Moisés, creriam em mim, pois ele escreveu a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Denn in Wirklichkeit glaubt ihr Mose gar nicht; sonst würdet ihr auch mir glauben. Schließlich hat doch Mose von mir geschrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเชื่อโมเสส ท่านควรจะเชื่อเราเพราะโมเสสได้เขียนเกี่ยวกับเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​ท่าน​เชื่อ​ใน​โมเสส​แล้ว ท่าน​ก็​จะ​เชื่อ​ใน​เรา เพราะ​โมเสส​เคย​เขียน​ไว้​เกี่ยว​กับ​เรา
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 7:8 - Các thầy tế lễ dù không sống mãi, vẫn được thu lễ vật phần mười, huống chi Mên-chi-xê-đéc là người được xem là bất tử.
  • Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
  • Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
圣经
资源
计划
奉献