Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 你们不要把这事看作希奇。时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不要对这事感到惊讶,因为时候将到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不要对这事感到惊讶,因为时候将到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,
  • 当代译本 - 你们不要惊奇,时候将到,一切在坟墓里的死人都要听见上帝儿子的声音,
  • 圣经新译本 - 你们不要把这事看作希奇,因为时候将到,那时所有在坟墓里的都要听见他的声音,
  • 中文标准译本 - 你们不要为此感到惊奇:时候就要到了!那时所有在坟墓里的人,都会听到他的声音,
  • 现代标点和合本 - 你们不要把这事看做稀奇。时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来,
  • 和合本(拼音版) - 你们不要把这事看作希奇,时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来。
  • New International Version - “Do not be amazed at this, for a time is coming when all who are in their graves will hear his voice
  • New International Reader's Version - “Do not be amazed at this. A time is coming when all who are in their graves will hear his voice.
  • English Standard Version - Do not marvel at this, for an hour is coming when all who are in the tombs will hear his voice
  • New Living Translation - Don’t be so surprised! Indeed, the time is coming when all the dead in their graves will hear the voice of God’s Son,
  • The Message - “Don’t act so surprised at all this. The time is coming when everyone dead and buried will hear his voice. Those who have lived the right way will walk out into a resurrection Life; those who have lived the wrong way, into a resurrection Judgment.
  • Christian Standard Bible - Do not be amazed at this, because a time is coming when all who are in the graves will hear his voice
  • New American Standard Bible - Do not be amazed at this; for a time is coming when all who are in the tombs will hear His voice,
  • New King James Version - Do not marvel at this; for the hour is coming in which all who are in the graves will hear His voice
  • Amplified Bible - Do not be surprised at this; for a time is coming when all those who are in the tombs will hear His voice,
  • American Standard Version - Marvel not at this: for the hour cometh, in which all that are in the tombs shall hear his voice,
  • King James Version - Marvel not at this: for the hour is coming, in the which all that are in the graves shall hear his voice,
  • New English Translation - “Do not be amazed at this, because a time is coming when all who are in the tombs will hear his voice
  • World English Bible - Don’t marvel at this, for the hour comes in which all who are in the tombs will hear his voice,
  • 新標點和合本 - 你們不要把這事看作希奇。時候要到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,就出來:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不要對這事感到驚訝,因為時候將到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不要對這事感到驚訝,因為時候將到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,
  • 當代譯本 - 你們不要驚奇,時候將到,一切在墳墓裡的死人都要聽見上帝兒子的聲音,
  • 聖經新譯本 - 你們不要把這事看作希奇,因為時候將到,那時所有在墳墓裡的都要聽見他的聲音,
  • 呂振中譯本 - 你們別把這事看作希奇了;因為時候必到,那時凡在墳墓裏的、都必聽他的聲音
  • 中文標準譯本 - 你們不要為此感到驚奇:時候就要到了!那時所有在墳墓裡的人,都會聽到他的聲音,
  • 現代標點和合本 - 你們不要把這事看做稀奇。時候要到,凡在墳墓裡的,都要聽見他的聲音,就出來,
  • 文理和合譯本 - 勿以此為奇、時至、凡墓中者將聞其聲而出、
  • 文理委辦譯本 - 勿以此為奇、時至、凡墓內者、將聞人子聲而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋以此為奇、時將至、凡在墓中者、聞其聲而出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慎勿以此為怪、蓋時有必至、凡在墓中者當聞厥音而興、
  • Nueva Versión Internacional - »No se asombren de esto, porque viene la hora en que todos los que están en los sepulcros oirán su voz,
  • 현대인의 성경 - 내가 하는 말에 놀라지 말아라. 죽은 사람들이 모두 아들의 음성을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous en étonnez pas : l’heure vient où tous ceux qui sont dans la tombe entendront la voix du Fils de l’homme.
  • リビングバイブル - 驚いてはいけません。墓の中の死人がみな、神の子の声を聞く時が来ます。
  • Nestle Aland 28 - μὴ θαυμάζετε τοῦτο, ὅτι ἔρχεται ὥρα ἐν ᾗ πάντες οἱ ἐν τοῖς μνημείοις ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς αὐτοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ θαυμάζετε τοῦτο, ὅτι ἔρχεται ὥρα ἐν ᾗ πάντες οἱ ἐν τοῖς μνημείοις ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - “Não fiquem admirados com isto, pois está chegando a hora em que todos os que estiverem nos túmulos ouvirão a sua voz
  • Hoffnung für alle - Wundert euch nicht darüber! Der Tag wird kommen, an dem die Toten in ihren Gräbern die Stimme von Gottes Sohn hören werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าประหลาดใจในข้อนี้ เพราะจะถึงเวลาที่คนทั้งปวงซึ่งอยู่ในหลุมฝังศพของตนจะได้ยินเสียงของพระบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ประหลาดใจ​ใน​เรื่อง​นี้​เลย เพราะ​ว่า​จะ​ถึง​เวลา​ที่​ทุก​คน​ที่​อยู่​ใน​หลุม​ศพ​จะ​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:49 - Nếu đã có thân thể giống như người trần gian, chúng ta cũng sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 你们不要把这事看作希奇。时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不要对这事感到惊讶,因为时候将到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不要对这事感到惊讶,因为时候将到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,
  • 当代译本 - 你们不要惊奇,时候将到,一切在坟墓里的死人都要听见上帝儿子的声音,
  • 圣经新译本 - 你们不要把这事看作希奇,因为时候将到,那时所有在坟墓里的都要听见他的声音,
  • 中文标准译本 - 你们不要为此感到惊奇:时候就要到了!那时所有在坟墓里的人,都会听到他的声音,
  • 现代标点和合本 - 你们不要把这事看做稀奇。时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来,
  • 和合本(拼音版) - 你们不要把这事看作希奇,时候要到,凡在坟墓里的,都要听见他的声音,就出来。
  • New International Version - “Do not be amazed at this, for a time is coming when all who are in their graves will hear his voice
  • New International Reader's Version - “Do not be amazed at this. A time is coming when all who are in their graves will hear his voice.
  • English Standard Version - Do not marvel at this, for an hour is coming when all who are in the tombs will hear his voice
  • New Living Translation - Don’t be so surprised! Indeed, the time is coming when all the dead in their graves will hear the voice of God’s Son,
  • The Message - “Don’t act so surprised at all this. The time is coming when everyone dead and buried will hear his voice. Those who have lived the right way will walk out into a resurrection Life; those who have lived the wrong way, into a resurrection Judgment.
  • Christian Standard Bible - Do not be amazed at this, because a time is coming when all who are in the graves will hear his voice
  • New American Standard Bible - Do not be amazed at this; for a time is coming when all who are in the tombs will hear His voice,
  • New King James Version - Do not marvel at this; for the hour is coming in which all who are in the graves will hear His voice
  • Amplified Bible - Do not be surprised at this; for a time is coming when all those who are in the tombs will hear His voice,
  • American Standard Version - Marvel not at this: for the hour cometh, in which all that are in the tombs shall hear his voice,
  • King James Version - Marvel not at this: for the hour is coming, in the which all that are in the graves shall hear his voice,
  • New English Translation - “Do not be amazed at this, because a time is coming when all who are in the tombs will hear his voice
  • World English Bible - Don’t marvel at this, for the hour comes in which all who are in the tombs will hear his voice,
  • 新標點和合本 - 你們不要把這事看作希奇。時候要到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,就出來:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不要對這事感到驚訝,因為時候將到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不要對這事感到驚訝,因為時候將到,凡在墳墓裏的,都要聽見他的聲音,
  • 當代譯本 - 你們不要驚奇,時候將到,一切在墳墓裡的死人都要聽見上帝兒子的聲音,
  • 聖經新譯本 - 你們不要把這事看作希奇,因為時候將到,那時所有在墳墓裡的都要聽見他的聲音,
  • 呂振中譯本 - 你們別把這事看作希奇了;因為時候必到,那時凡在墳墓裏的、都必聽他的聲音
  • 中文標準譯本 - 你們不要為此感到驚奇:時候就要到了!那時所有在墳墓裡的人,都會聽到他的聲音,
  • 現代標點和合本 - 你們不要把這事看做稀奇。時候要到,凡在墳墓裡的,都要聽見他的聲音,就出來,
  • 文理和合譯本 - 勿以此為奇、時至、凡墓中者將聞其聲而出、
  • 文理委辦譯本 - 勿以此為奇、時至、凡墓內者、將聞人子聲而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋以此為奇、時將至、凡在墓中者、聞其聲而出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慎勿以此為怪、蓋時有必至、凡在墓中者當聞厥音而興、
  • Nueva Versión Internacional - »No se asombren de esto, porque viene la hora en que todos los que están en los sepulcros oirán su voz,
  • 현대인의 성경 - 내가 하는 말에 놀라지 말아라. 죽은 사람들이 모두 아들의 음성을 듣고
  • Новый Русский Перевод - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не удивляйтесь этому, потому что настанет время, когда все, кто находится сейчас в могилах, услышат Его голос
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous en étonnez pas : l’heure vient où tous ceux qui sont dans la tombe entendront la voix du Fils de l’homme.
  • リビングバイブル - 驚いてはいけません。墓の中の死人がみな、神の子の声を聞く時が来ます。
  • Nestle Aland 28 - μὴ θαυμάζετε τοῦτο, ὅτι ἔρχεται ὥρα ἐν ᾗ πάντες οἱ ἐν τοῖς μνημείοις ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς αὐτοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ θαυμάζετε τοῦτο, ὅτι ἔρχεται ὥρα ἐν ᾗ πάντες οἱ ἐν τοῖς μνημείοις ἀκούσουσιν τῆς φωνῆς αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - “Não fiquem admirados com isto, pois está chegando a hora em que todos os que estiverem nos túmulos ouvirão a sua voz
  • Hoffnung für alle - Wundert euch nicht darüber! Der Tag wird kommen, an dem die Toten in ihren Gräbern die Stimme von Gottes Sohn hören werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าประหลาดใจในข้อนี้ เพราะจะถึงเวลาที่คนทั้งปวงซึ่งอยู่ในหลุมฝังศพของตนจะได้ยินเสียงของพระบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ประหลาดใจ​ใน​เรื่อง​นี้​เลย เพราะ​ว่า​จะ​ถึง​เวลา​ที่​ทุก​คน​ที่​อยู่​ใน​หลุม​ศพ​จะ​ได้ยิน​เสียง​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:46 - Chúng ta có thân thể bằng xương thịt trước; sau đó Đức Chúa Trời ban cho chúng ta thân thể thần linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:48 - Mọi người trần gian đều có thân thể bằng cát bụi; nhưng người thuộc về trời sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:49 - Nếu đã có thân thể giống như người trần gian, chúng ta cũng sẽ có thân thể giống như Đấng đến từ trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
圣经
资源
计划
奉献