Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • 新标点和合本 - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡作恶的人都恨恶光,不来接近光,恐怕他的行为被暴露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡作恶的人都恨恶光,不来接近光,恐怕他的行为被暴露。
  • 当代译本 - 作恶的人恨光,不肯接近光,恐怕他们的罪行暴露出来。
  • 圣经新译本 - 凡作恶的都恨光,不来接近光,免得他的恶行暴露出来。
  • 中文标准译本 - 事实上,所有作恶的人,都憎恨光,不来到光那里,免得自己的行为被揭露出来;
  • 现代标点和合本 - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备;
  • 和合本(拼音版) - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备;
  • New International Version - Everyone who does evil hates the light, and will not come into the light for fear that their deeds will be exposed.
  • New International Reader's Version - Everyone who does evil deeds hates the light. They will not come into the light. They are afraid that what they do will be seen.
  • English Standard Version - For everyone who does wicked things hates the light and does not come to the light, lest his works should be exposed.
  • New Living Translation - All who do evil hate the light and refuse to go near it for fear their sins will be exposed.
  • Christian Standard Bible - For everyone who does evil hates the light and avoids it, so that his deeds may not be exposed.
  • New American Standard Bible - For everyone who does evil hates the Light, and does not come to the Light, so that his deeds will not be exposed.
  • New King James Version - For everyone practicing evil hates the light and does not come to the light, lest his deeds should be exposed.
  • Amplified Bible - For every wrongdoer hates the Light, and does not come to the Light [but shrinks from it] for fear that his [sinful, worthless] activities will be exposed and condemned.
  • American Standard Version - For every one that doeth evil hateth the light, and cometh not to the light, lest his works should be reproved.
  • King James Version - For every one that doeth evil hateth the light, neither cometh to the light, lest his deeds should be reproved.
  • New English Translation - For everyone who does evil deeds hates the light and does not come to the light, so that their deeds will not be exposed.
  • World English Bible - For everyone who does evil hates the light, and doesn’t come to the light, lest his works would be exposed.
  • 新標點和合本 - 凡作惡的便恨光,並不來就光,恐怕他的行為受責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡作惡的人都恨惡光,不來接近光,恐怕他的行為被暴露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡作惡的人都恨惡光,不來接近光,恐怕他的行為被暴露。
  • 當代譯本 - 作惡的人恨光,不肯接近光,恐怕他們的罪行暴露出來。
  • 聖經新譯本 - 凡作惡的都恨光,不來接近光,免得他的惡行暴露出來。
  • 呂振中譯本 - 凡作壞事的都恨光,不來就光,恐怕他的行為被訐發;
  • 中文標準譯本 - 事實上,所有作惡的人,都憎恨光,不來到光那裡,免得自己的行為被揭露出來;
  • 現代標點和合本 - 凡作惡的便恨光,並不來就光,恐怕他的行為受責備;
  • 文理和合譯本 - 蓋凡為惡者、惡光而不就之、恐其所行見責、
  • 文理委辦譯本 - 作不善者惡光、而不就光、恐所行見責、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡作不善者、惡光而不就光、恐其所行被責、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋行為不正者、必惡真光、而莫敢與之近、惟恐其行為之見燭也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues todo el que hace lo malo aborrece la luz, y no se acerca a ella por temor a que sus obras queden al descubierto.
  • 현대인의 성경 - 악을 행하는 사람은 누구나 자기 행위가 드러날까 봐 빛을 미워하며 빛으로 나아오지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идет к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, celui qui fait le mal déteste la lumière ; il se garde bien de venir à la lumière de peur que ses actes soient révélés.
  • リビングバイブル - 彼らは天からの光をきらい、罪が暴露されるのを恐れて、光のほうに来ようとしません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶς γὰρ ὁ φαῦλα πράσσων μισεῖ τὸ φῶς καὶ οὐκ ἔρχεται πρὸς τὸ φῶς, ἵνα μὴ ἐλεγχθῇ τὰ ἔργα αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς γὰρ ὁ φαῦλα πράσσων, μισεῖ τὸ φῶς, καὶ οὐκ ἔρχεται πρὸς τὸ φῶς, ἵνα μὴ ἐλεγχθῇ τὰ ἔργα αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quem pratica o mal odeia a luz e não se aproxima da luz, temendo que as suas obras sejam manifestas.
  • Hoffnung für alle - Wer Böses tut, scheut das Licht und bleibt lieber im Dunkeln, damit niemand ihm seine Taten nachweisen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ทำชั่วก็เกลียดความสว่าง และจะไม่เข้ามาในความสว่างเพราะกลัวว่าการกระทำของตนจะถูกเปิดโปง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​จะ​เกลียด​ความ​สว่าง และ​จะ​ไม่​เดิน​เข้า​หา​ความ​สว่าง เพราะ​กลัว​ว่า​การ​กระทำ​ของ​เขา​จะ​ปรากฏ​แจ้ง
交叉引用
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • 新标点和合本 - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡作恶的人都恨恶光,不来接近光,恐怕他的行为被暴露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡作恶的人都恨恶光,不来接近光,恐怕他的行为被暴露。
  • 当代译本 - 作恶的人恨光,不肯接近光,恐怕他们的罪行暴露出来。
  • 圣经新译本 - 凡作恶的都恨光,不来接近光,免得他的恶行暴露出来。
  • 中文标准译本 - 事实上,所有作恶的人,都憎恨光,不来到光那里,免得自己的行为被揭露出来;
  • 现代标点和合本 - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备;
  • 和合本(拼音版) - 凡作恶的便恨光,并不来就光,恐怕他的行为受责备;
  • New International Version - Everyone who does evil hates the light, and will not come into the light for fear that their deeds will be exposed.
  • New International Reader's Version - Everyone who does evil deeds hates the light. They will not come into the light. They are afraid that what they do will be seen.
  • English Standard Version - For everyone who does wicked things hates the light and does not come to the light, lest his works should be exposed.
  • New Living Translation - All who do evil hate the light and refuse to go near it for fear their sins will be exposed.
  • Christian Standard Bible - For everyone who does evil hates the light and avoids it, so that his deeds may not be exposed.
  • New American Standard Bible - For everyone who does evil hates the Light, and does not come to the Light, so that his deeds will not be exposed.
  • New King James Version - For everyone practicing evil hates the light and does not come to the light, lest his deeds should be exposed.
  • Amplified Bible - For every wrongdoer hates the Light, and does not come to the Light [but shrinks from it] for fear that his [sinful, worthless] activities will be exposed and condemned.
  • American Standard Version - For every one that doeth evil hateth the light, and cometh not to the light, lest his works should be reproved.
  • King James Version - For every one that doeth evil hateth the light, neither cometh to the light, lest his deeds should be reproved.
  • New English Translation - For everyone who does evil deeds hates the light and does not come to the light, so that their deeds will not be exposed.
  • World English Bible - For everyone who does evil hates the light, and doesn’t come to the light, lest his works would be exposed.
  • 新標點和合本 - 凡作惡的便恨光,並不來就光,恐怕他的行為受責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡作惡的人都恨惡光,不來接近光,恐怕他的行為被暴露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡作惡的人都恨惡光,不來接近光,恐怕他的行為被暴露。
  • 當代譯本 - 作惡的人恨光,不肯接近光,恐怕他們的罪行暴露出來。
  • 聖經新譯本 - 凡作惡的都恨光,不來接近光,免得他的惡行暴露出來。
  • 呂振中譯本 - 凡作壞事的都恨光,不來就光,恐怕他的行為被訐發;
  • 中文標準譯本 - 事實上,所有作惡的人,都憎恨光,不來到光那裡,免得自己的行為被揭露出來;
  • 現代標點和合本 - 凡作惡的便恨光,並不來就光,恐怕他的行為受責備;
  • 文理和合譯本 - 蓋凡為惡者、惡光而不就之、恐其所行見責、
  • 文理委辦譯本 - 作不善者惡光、而不就光、恐所行見責、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡作不善者、惡光而不就光、恐其所行被責、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋行為不正者、必惡真光、而莫敢與之近、惟恐其行為之見燭也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues todo el que hace lo malo aborrece la luz, y no se acerca a ella por temor a que sus obras queden al descubierto.
  • 현대인의 성경 - 악을 행하는 사람은 누구나 자기 행위가 드러날까 봐 빛을 미워하며 빛으로 나아오지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идет к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь каждый, кто делает зло, ненавидит Свет и не идёт к Свету, чтобы не обнаружились его дела.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, celui qui fait le mal déteste la lumière ; il se garde bien de venir à la lumière de peur que ses actes soient révélés.
  • リビングバイブル - 彼らは天からの光をきらい、罪が暴露されるのを恐れて、光のほうに来ようとしません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶς γὰρ ὁ φαῦλα πράσσων μισεῖ τὸ φῶς καὶ οὐκ ἔρχεται πρὸς τὸ φῶς, ἵνα μὴ ἐλεγχθῇ τὰ ἔργα αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶς γὰρ ὁ φαῦλα πράσσων, μισεῖ τὸ φῶς, καὶ οὐκ ἔρχεται πρὸς τὸ φῶς, ἵνα μὴ ἐλεγχθῇ τὰ ἔργα αὐτοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quem pratica o mal odeia a luz e não se aproxima da luz, temendo que as suas obras sejam manifestas.
  • Hoffnung für alle - Wer Böses tut, scheut das Licht und bleibt lieber im Dunkeln, damit niemand ihm seine Taten nachweisen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ทำชั่วก็เกลียดความสว่าง และจะไม่เข้ามาในความสว่างเพราะกลัวว่าการกระทำของตนจะถูกเปิดโปง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​จะ​เกลียด​ความ​สว่าง และ​จะ​ไม่​เดิน​เข้า​หา​ความ​สว่าง เพราะ​กลัว​ว่า​การ​กระทำ​ของ​เขา​จะ​ปรากฏ​แจ้ง
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
圣经
资源
计划
奉献