Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - 除了从天降下、仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了从天降下 的人子,没有人升过天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了从天降下 的人子,没有人升过天。
  • 当代译本 - 除了从天上降下来的人子 以外,没有人到过天上。
  • 圣经新译本 - 除了那从天上降下来的人子(有些抄本作“除了那从天上降下来仍旧在天上的人子”),没有人升过天。
  • 中文标准译本 - 除了从天上降下来的人子, 没有人升过天。
  • 现代标点和合本 - 除了从天降下仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • 和合本(拼音版) - 除了从天降下仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • New International Version - No one has ever gone into heaven except the one who came from heaven—the Son of Man.
  • New International Reader's Version - No one has ever gone into heaven except the one who came from heaven. He is the Son of Man.
  • English Standard Version - No one has ascended into heaven except he who descended from heaven, the Son of Man.
  • New Living Translation - No one has ever gone to heaven and returned. But the Son of Man has come down from heaven.
  • The Message - “No one has ever gone up into the presence of God except the One who came down from that Presence, the Son of Man. In the same way that Moses lifted the serpent in the desert so people could have something to see and then believe, it is necessary for the Son of Man to be lifted up—and everyone who looks up to him, trusting and expectant, will gain a real life, eternal life.
  • Christian Standard Bible - No one has ascended into heaven except the one who descended from heaven — the Son of Man.
  • New American Standard Bible - No one has ascended into heaven, except He who descended from heaven: the Son of Man.
  • New King James Version - No one has ascended to heaven but He who came down from heaven, that is, the Son of Man who is in heaven.
  • Amplified Bible - No one has gone up into heaven, but there is One who came down from heaven, the Son of Man [Himself—whose home is in heaven].
  • American Standard Version - And no one hath ascended into heaven, but he that descended out of heaven, even the Son of man, who is in heaven.
  • King James Version - And no man hath ascended up to heaven, but he that came down from heaven, even the Son of man which is in heaven.
  • New English Translation - No one has ascended into heaven except the one who descended from heaven – the Son of Man.
  • World English Bible - No one has ascended into heaven but he who descended out of heaven, the Son of Man, who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 除了從天降下、仍舊在天的人子,沒有人升過天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了從天降下 的人子,沒有人升過天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了從天降下 的人子,沒有人升過天。
  • 當代譯本 - 除了從天上降下來的人子 以外,沒有人到過天上。
  • 聖經新譯本 - 除了那從天上降下來的人子(有些抄本作“除了那從天上降下來仍舊在天上的人子”),沒有人升過天。
  • 呂振中譯本 - 除了那從天上降下來的 人子,沒有人升過天。
  • 中文標準譯本 - 除了從天上降下來的人子, 沒有人升過天。
  • 現代標點和合本 - 除了從天降下仍舊在天的人子,沒有人升過天。
  • 文理和合譯本 - 從未有升天者、惟自天而降、即在天之人子耳、
  • 文理委辦譯本 - 人未有升天者、惟人子由天而降、依然在天、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由天而降、依然在天之人子外、從無升天者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人未有升天者;有之惟降自天上、而仍在天上之人子。
  • Nueva Versión Internacional - Nadie ha subido jamás al cielo sino el que descendió del cielo, el Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서 내려온 나 외에는 아무도 하늘에 올라간 사람이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошел с неба, то есть Сына Человеческого .
  • Восточный перевод - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car personne n’est monté au ciel, sauf celui qui en est descendu : le Fils de l’homme .
  • リビングバイブル - メシヤのわたしだけが、この地上に下って来て、また天に帰るのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐδεὶς ἀναβέβηκεν εἰς τὸν οὐρανὸν εἰ μὴ ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβάς, ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐδεὶς ἀναβέβηκεν εἰς τὸν οὐρανὸν, εἰ μὴ ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβάς— ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - Ninguém jamais subiu ao céu, a não ser aquele que veio do céu: o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Es ist noch nie jemand zum Himmel hinaufgestiegen außer dem Menschensohn, der vom Himmel herab auf die Erde gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครเคยขึ้นไปบนสวรรค์ เว้นแต่ผู้ที่มาจากสวรรค์คือบุตรมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​เคย​ขึ้น​ไป​สวรรค์ เว้น​แต่​ผู้​ที่​ลง​มา​จาก​สวรรค์​คือ​บุตรมนุษย์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:12 - cũng không phải từ trời cao xa, đến nỗi anh em không với tới, không nghe được để tuân hành;
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - 除了从天降下、仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了从天降下 的人子,没有人升过天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了从天降下 的人子,没有人升过天。
  • 当代译本 - 除了从天上降下来的人子 以外,没有人到过天上。
  • 圣经新译本 - 除了那从天上降下来的人子(有些抄本作“除了那从天上降下来仍旧在天上的人子”),没有人升过天。
  • 中文标准译本 - 除了从天上降下来的人子, 没有人升过天。
  • 现代标点和合本 - 除了从天降下仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • 和合本(拼音版) - 除了从天降下仍旧在天的人子,没有人升过天。
  • New International Version - No one has ever gone into heaven except the one who came from heaven—the Son of Man.
  • New International Reader's Version - No one has ever gone into heaven except the one who came from heaven. He is the Son of Man.
  • English Standard Version - No one has ascended into heaven except he who descended from heaven, the Son of Man.
  • New Living Translation - No one has ever gone to heaven and returned. But the Son of Man has come down from heaven.
  • The Message - “No one has ever gone up into the presence of God except the One who came down from that Presence, the Son of Man. In the same way that Moses lifted the serpent in the desert so people could have something to see and then believe, it is necessary for the Son of Man to be lifted up—and everyone who looks up to him, trusting and expectant, will gain a real life, eternal life.
  • Christian Standard Bible - No one has ascended into heaven except the one who descended from heaven — the Son of Man.
  • New American Standard Bible - No one has ascended into heaven, except He who descended from heaven: the Son of Man.
  • New King James Version - No one has ascended to heaven but He who came down from heaven, that is, the Son of Man who is in heaven.
  • Amplified Bible - No one has gone up into heaven, but there is One who came down from heaven, the Son of Man [Himself—whose home is in heaven].
  • American Standard Version - And no one hath ascended into heaven, but he that descended out of heaven, even the Son of man, who is in heaven.
  • King James Version - And no man hath ascended up to heaven, but he that came down from heaven, even the Son of man which is in heaven.
  • New English Translation - No one has ascended into heaven except the one who descended from heaven – the Son of Man.
  • World English Bible - No one has ascended into heaven but he who descended out of heaven, the Son of Man, who is in heaven.
  • 新標點和合本 - 除了從天降下、仍舊在天的人子,沒有人升過天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了從天降下 的人子,沒有人升過天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了從天降下 的人子,沒有人升過天。
  • 當代譯本 - 除了從天上降下來的人子 以外,沒有人到過天上。
  • 聖經新譯本 - 除了那從天上降下來的人子(有些抄本作“除了那從天上降下來仍舊在天上的人子”),沒有人升過天。
  • 呂振中譯本 - 除了那從天上降下來的 人子,沒有人升過天。
  • 中文標準譯本 - 除了從天上降下來的人子, 沒有人升過天。
  • 現代標點和合本 - 除了從天降下仍舊在天的人子,沒有人升過天。
  • 文理和合譯本 - 從未有升天者、惟自天而降、即在天之人子耳、
  • 文理委辦譯本 - 人未有升天者、惟人子由天而降、依然在天、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由天而降、依然在天之人子外、從無升天者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人未有升天者;有之惟降自天上、而仍在天上之人子。
  • Nueva Versión Internacional - Nadie ha subido jamás al cielo sino el que descendió del cielo, el Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 하늘에서 내려온 나 외에는 아무도 하늘에 올라간 사람이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошел с неба, то есть Сына Человеческого .
  • Восточный перевод - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не поднимался на небо, кроме Того, Кто сошёл с неба, то есть Ниспосланного как Человек, сущего на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car personne n’est monté au ciel, sauf celui qui en est descendu : le Fils de l’homme .
  • リビングバイブル - メシヤのわたしだけが、この地上に下って来て、また天に帰るのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐδεὶς ἀναβέβηκεν εἰς τὸν οὐρανὸν εἰ μὴ ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβάς, ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐδεὶς ἀναβέβηκεν εἰς τὸν οὐρανὸν, εἰ μὴ ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβάς— ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - Ninguém jamais subiu ao céu, a não ser aquele que veio do céu: o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Es ist noch nie jemand zum Himmel hinaufgestiegen außer dem Menschensohn, der vom Himmel herab auf die Erde gekommen ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครเคยขึ้นไปบนสวรรค์ เว้นแต่ผู้ที่มาจากสวรรค์คือบุตรมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​เคย​ขึ้น​ไป​สวรรค์ เว้น​แต่​ผู้​ที่​ลง​มา​จาก​สวรรค์​คือ​บุตรมนุษย์
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:12 - cũng không phải từ trời cao xa, đến nỗi anh em không với tới, không nghe được để tuân hành;
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Giăng 6:62 - Các con sẽ nghĩ thế nào nếu thấy Con Người trở về thiên đàng?
  • Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
圣经
资源
计划
奉献