Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • 新标点和合本 - 多马说:“我的主!我的 神!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多马回答,对他说:“我的主!我的上帝!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 多马回答,对他说:“我的主!我的 神!”
  • 当代译本 - 多马回答说:“我的主,我的上帝!”
  • 圣经新译本 - 多马对他说:“我的主!我的 神!”
  • 中文标准译本 - 多马回答耶稣,说:“我的主,我的神!”
  • 现代标点和合本 - 多马说:“我的主!我的神!”
  • 和合本(拼音版) - 多马说:“我的主,我的上帝!”
  • New International Version - Thomas said to him, “My Lord and my God!”
  • New International Reader's Version - Thomas said to him, “My Lord and my God!”
  • English Standard Version - Thomas answered him, “My Lord and my God!”
  • New Living Translation - “My Lord and my God!” Thomas exclaimed.
  • The Message - Thomas said, “My Master! My God!”
  • Christian Standard Bible - Thomas responded to him, “My Lord and my God!”
  • New American Standard Bible - Thomas answered and said to Him, “My Lord and my God!”
  • New King James Version - And Thomas answered and said to Him, “My Lord and my God!”
  • Amplified Bible - Thomas answered Him, “My Lord and my God!”
  • American Standard Version - Thomas answered and said unto him, My Lord and my God.
  • King James Version - And Thomas answered and said unto him, My Lord and my God.
  • New English Translation - Thomas replied to him, “My Lord and my God!”
  • World English Bible - Thomas answered him, “My Lord and my God!”
  • 新標點和合本 - 多馬說:「我的主!我的神!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多馬回答,對他說:「我的主!我的上帝!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多馬回答,對他說:「我的主!我的 神!」
  • 當代譯本 - 多馬回答說:「我的主,我的上帝!」
  • 聖經新譯本 - 多馬對他說:“我的主!我的 神!”
  • 呂振中譯本 - 多馬 回答耶穌說:『我的主,我的上帝!』
  • 中文標準譯本 - 多馬回答耶穌,說:「我的主,我的神!」
  • 現代標點和合本 - 多馬說:「我的主!我的神!」
  • 文理和合譯本 - 多馬對曰、我主、我上帝哉、
  • 文理委辦譯本 - 多馬對曰、我主哉、我上帝哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多瑪 曰、我主、我天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多默 應曰:『吾主!吾天主!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Señor mío y Dios mío! —exclamó Tomás.
  • 현대인의 성경 - 그러자 도마는 “나의 주님이시며 나의 하나님이십니다!” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Господь мой и Бог мой! – сказал Ему в ответ Фома.
  • Восточный перевод - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • La Bible du Semeur 2015 - Thomas lui répondit : Mon Seigneur et mon Dieu !
  • リビングバイブル - 「ああ、わが主、わが神よ!」感きわまって、トマスは叫びました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Θωμᾶς καὶ εἶπεν αὐτῷ· ὁ κύριός μου καὶ ὁ θεός μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Θωμᾶς καὶ εἶπεν αὐτῷ, ὁ Κύριός μου καὶ ὁ Θεός μου!
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe Tomé: “Senhor meu e Deus meu!”
  • Hoffnung für alle - Thomas antwortete: »Mein Herr und mein Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โธมัสทูลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพระองค์และพระเจ้าของข้าพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โธมัส​พูด​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 118:24 - Đây là ngày Chúa Hằng Hữu tạo nên. Chúng con đều hân hoan tận hưởng.
  • Thi Thiên 118:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con xin Ngài giải cứu. Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cho con thành công.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • 新标点和合本 - 多马说:“我的主!我的 神!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多马回答,对他说:“我的主!我的上帝!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 多马回答,对他说:“我的主!我的 神!”
  • 当代译本 - 多马回答说:“我的主,我的上帝!”
  • 圣经新译本 - 多马对他说:“我的主!我的 神!”
  • 中文标准译本 - 多马回答耶稣,说:“我的主,我的神!”
  • 现代标点和合本 - 多马说:“我的主!我的神!”
  • 和合本(拼音版) - 多马说:“我的主,我的上帝!”
  • New International Version - Thomas said to him, “My Lord and my God!”
  • New International Reader's Version - Thomas said to him, “My Lord and my God!”
  • English Standard Version - Thomas answered him, “My Lord and my God!”
  • New Living Translation - “My Lord and my God!” Thomas exclaimed.
  • The Message - Thomas said, “My Master! My God!”
  • Christian Standard Bible - Thomas responded to him, “My Lord and my God!”
  • New American Standard Bible - Thomas answered and said to Him, “My Lord and my God!”
  • New King James Version - And Thomas answered and said to Him, “My Lord and my God!”
  • Amplified Bible - Thomas answered Him, “My Lord and my God!”
  • American Standard Version - Thomas answered and said unto him, My Lord and my God.
  • King James Version - And Thomas answered and said unto him, My Lord and my God.
  • New English Translation - Thomas replied to him, “My Lord and my God!”
  • World English Bible - Thomas answered him, “My Lord and my God!”
  • 新標點和合本 - 多馬說:「我的主!我的神!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多馬回答,對他說:「我的主!我的上帝!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多馬回答,對他說:「我的主!我的 神!」
  • 當代譯本 - 多馬回答說:「我的主,我的上帝!」
  • 聖經新譯本 - 多馬對他說:“我的主!我的 神!”
  • 呂振中譯本 - 多馬 回答耶穌說:『我的主,我的上帝!』
  • 中文標準譯本 - 多馬回答耶穌,說:「我的主,我的神!」
  • 現代標點和合本 - 多馬說:「我的主!我的神!」
  • 文理和合譯本 - 多馬對曰、我主、我上帝哉、
  • 文理委辦譯本 - 多馬對曰、我主哉、我上帝哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多瑪 曰、我主、我天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多默 應曰:『吾主!吾天主!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Señor mío y Dios mío! —exclamó Tomás.
  • 현대인의 성경 - 그러자 도마는 “나의 주님이시며 나의 하나님이십니다!” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Господь мой и Бог мой! – сказал Ему в ответ Фома.
  • Восточный перевод - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Повелитель мой и Бог мой! – сказал в ответ Фома.
  • La Bible du Semeur 2015 - Thomas lui répondit : Mon Seigneur et mon Dieu !
  • リビングバイブル - 「ああ、わが主、わが神よ!」感きわまって、トマスは叫びました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Θωμᾶς καὶ εἶπεν αὐτῷ· ὁ κύριός μου καὶ ὁ θεός μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Θωμᾶς καὶ εἶπεν αὐτῷ, ὁ Κύριός μου καὶ ὁ Θεός μου!
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe Tomé: “Senhor meu e Deus meu!”
  • Hoffnung für alle - Thomas antwortete: »Mein Herr und mein Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โธมัสทูลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพระองค์และพระเจ้าของข้าพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โธมัส​พูด​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า”
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
  • Giăng 9:36 - Anh đáp: “Thưa, Người ấy là ai? Xin ông cho biết để tôi tin.”
  • Giăng 9:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh đã gặp Người ấy và Người đang nói chuyện với anh đây!”
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 118:24 - Đây là ngày Chúa Hằng Hữu tạo nên. Chúng con đều hân hoan tận hưởng.
  • Thi Thiên 118:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con xin Ngài giải cứu. Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cho con thành công.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献