Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这话,他向他们吹一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这话,他向他们吹一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 当代译本 - 然后祂向他们吹了一口气,说:“你们领受圣灵吧!
  • 圣经新译本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们领受圣灵吧!
  • 中文标准译本 - 说了这话,耶稣向他们吹了一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵!
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵。
  • New International Version - And with that he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - He then breathed on them. He said, “Receive the Holy Spirit.
  • English Standard Version - And when he had said this, he breathed on them and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • New Living Translation - Then he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • The Message - Then he took a deep breath and breathed into them. “Receive the Holy Spirit,” he said. “If you forgive someone’s sins, they’re gone for good. If you don’t forgive sins, what are you going to do with them?”
  • Christian Standard Bible - After saying this, he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - And when He had said this, He breathed on them and *said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • New King James Version - And when He had said this, He breathed on them, and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • Amplified Bible - And when He said this, He breathed on them and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • American Standard Version - And when he had said this, he breathed on them, and saith unto them, Receive ye the Holy Spirit:
  • King James Version - And when he had said this, he breathed on them, and saith unto them, Receive ye the Holy Ghost:
  • New English Translation - And after he said this, he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • World English Bible - When he had said this, he breathed on them, and said to them, “Receive the Holy Spirit!
  • 新標點和合本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:「你們受聖靈!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這話,他向他們吹一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這話,他向他們吹一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 當代譯本 - 然後祂向他們吹了一口氣,說:「你們領受聖靈吧!
  • 聖經新譯本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:“你們領受聖靈吧!
  • 呂振中譯本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:『你們受聖靈!
  • 中文標準譯本 - 說了這話,耶穌向他們吹了一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:「你們受聖靈!
  • 文理和合譯本 - 遂噓於眾曰、受聖神、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、噓氣曰、受聖神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟、向眾噓氣曰、爾受聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言訖噓之曰:『領受聖神!
  • Nueva Versión Internacional - Acto seguido, sopló sobre ellos y les dijo: —Reciban el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 제자들에게 숨을 내쉬며 말씀하셨다. “성령을 받아라.
  • Новый Русский Перевод - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, il souffla sur eux et continua : Recevez l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - そして一同に息を吹きかけ、また言われました。「聖霊を受けなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο εἰπὼν ἐνεφύσησεν καὶ λέγει αὐτοῖς· λάβετε πνεῦμα ἅγιον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο εἰπὼν, ἐνεφύσησεν καὶ λέγει αὐτοῖς, λάβετε Πνεῦμα Ἅγιον.
  • Nova Versão Internacional - E com isso, soprou sobre eles e disse: “Recebam o Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten hauchte er sie an und sprach: »Empfangt den Heiligen Geist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสดังนั้นแล้วพระองค์ทรงระบายลมหายใจเหนือพวกเขาพร้อมทั้งตรัสว่า “จงรับพระวิญญาณบริสุทธิ์เถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนั้น​แล้ว​ก็​ระบาย​ลม​หายใจ​ใส่​พวก​เขา และ​กล่าว​ว่า “จง​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​เถิด
交叉引用
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这话,他向他们吹一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这话,他向他们吹一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 当代译本 - 然后祂向他们吹了一口气,说:“你们领受圣灵吧!
  • 圣经新译本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们领受圣灵吧!
  • 中文标准译本 - 说了这话,耶稣向他们吹了一口气,说:“领受圣灵吧!
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵!
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就向他们吹一口气,说:“你们受圣灵。
  • New International Version - And with that he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • New International Reader's Version - He then breathed on them. He said, “Receive the Holy Spirit.
  • English Standard Version - And when he had said this, he breathed on them and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • New Living Translation - Then he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • The Message - Then he took a deep breath and breathed into them. “Receive the Holy Spirit,” he said. “If you forgive someone’s sins, they’re gone for good. If you don’t forgive sins, what are you going to do with them?”
  • Christian Standard Bible - After saying this, he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • New American Standard Bible - And when He had said this, He breathed on them and *said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • New King James Version - And when He had said this, He breathed on them, and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • Amplified Bible - And when He said this, He breathed on them and said to them, “Receive the Holy Spirit.
  • American Standard Version - And when he had said this, he breathed on them, and saith unto them, Receive ye the Holy Spirit:
  • King James Version - And when he had said this, he breathed on them, and saith unto them, Receive ye the Holy Ghost:
  • New English Translation - And after he said this, he breathed on them and said, “Receive the Holy Spirit.
  • World English Bible - When he had said this, he breathed on them, and said to them, “Receive the Holy Spirit!
  • 新標點和合本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:「你們受聖靈!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這話,他向他們吹一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這話,他向他們吹一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 當代譯本 - 然後祂向他們吹了一口氣,說:「你們領受聖靈吧!
  • 聖經新譯本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:“你們領受聖靈吧!
  • 呂振中譯本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:『你們受聖靈!
  • 中文標準譯本 - 說了這話,耶穌向他們吹了一口氣,說:「領受聖靈吧!
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就向他們吹一口氣,說:「你們受聖靈!
  • 文理和合譯本 - 遂噓於眾曰、受聖神、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、噓氣曰、受聖神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟、向眾噓氣曰、爾受聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言訖噓之曰:『領受聖神!
  • Nueva Versión Internacional - Acto seguido, sopló sobre ellos y les dijo: —Reciban el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 제자들에게 숨을 내쉬며 말씀하셨다. “성령을 받아라.
  • Новый Русский Перевод - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С этими словами Он дунул на них и сказал: – Примите Святого Духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir dit cela, il souffla sur eux et continua : Recevez l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - そして一同に息を吹きかけ、また言われました。「聖霊を受けなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο εἰπὼν ἐνεφύσησεν καὶ λέγει αὐτοῖς· λάβετε πνεῦμα ἅγιον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο εἰπὼν, ἐνεφύσησεν καὶ λέγει αὐτοῖς, λάβετε Πνεῦμα Ἅγιον.
  • Nova Versão Internacional - E com isso, soprou sobre eles e disse: “Recebam o Espírito Santo.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten hauchte er sie an und sprach: »Empfangt den Heiligen Geist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสดังนั้นแล้วพระองค์ทรงระบายลมหายใจเหนือพวกเขาพร้อมทั้งตรัสว่า “จงรับพระวิญญาณบริสุทธิ์เถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนั้น​แล้ว​ก็​ระบาย​ลม​หายใจ​ใส่​พวก​เขา และ​กล่าว​ว่า “จง​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​เถิด
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
圣经
资源
计划
奉献