Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • 新标点和合本 - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做吧。”
  • 当代译本 - 祂母亲对仆人说:“祂叫你们做什么,你们就做什么。”
  • 圣经新译本 - 他母亲告诉仆人说:“他吩咐你们什么,就作什么。”
  • 中文标准译本 - 他的母亲对仆人们说:“他吩咐你们什么,你们就做什么。”
  • 现代标点和合本 - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做什么。”
  • 和合本(拼音版) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就作什么。”
  • New International Version - His mother said to the servants, “Do whatever he tells you.”
  • New International Reader's Version - His mother said to the servants, “Do what he tells you.”
  • English Standard Version - His mother said to the servants, “Do whatever he tells you.”
  • New Living Translation - But his mother told the servants, “Do whatever he tells you.”
  • The Message - She went ahead anyway, telling the servants, “Whatever he tells you, do it.”
  • Christian Standard Bible - “Do whatever he tells you,” his mother told the servants.
  • New American Standard Bible - His mother *said to the servants, “Whatever He tells you, do it.”
  • New King James Version - His mother said to the servants, “Whatever He says to you, do it.”
  • Amplified Bible - His mother said to the servants, “Whatever He says to you, do it.”
  • American Standard Version - His mother saith unto the servants, Whatsoever he saith unto you, do it.
  • King James Version - His mother saith unto the servants, Whatsoever he saith unto you, do it.
  • New English Translation - His mother told the servants, “Whatever he tells you, do it.”
  • World English Bible - His mother said to the servants, “Whatever he says to you, do it.”
  • 新標點和合本 - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做吧。」
  • 當代譯本 - 祂母親對僕人說:「祂叫你們做什麼,你們就做什麼。」
  • 聖經新譯本 - 他母親告訴僕人說:“他吩咐你們甚麼,就作甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 他母親對僕役們說:『他告訴你們甚麼,你們總要作甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 他的母親對僕人們說:「他吩咐你們什麼,你們就做什麼。」
  • 現代標點和合本 - 他母親對用人說:「他告訴你們什麼,你們就做什麼。」
  • 文理和合譯本 - 其母謂諸僕曰、凡彼語爾者、其行之、
  • 文理委辦譯本 - 母謂諸僕曰、凡彼所命者、行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌之母謂諸僕曰、凡彼所命爾者、爾行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖母顧謂侍僕曰:『渠有所諭、悉遵行之。』
  • Nueva Versión Internacional - Su madre dijo a los sirvientes: —Hagan lo que él les ordene.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님의 어머니는 하인들에게 “무엇이든지 그가 시키는 대로 하여라” 하고 일러 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Мать Иисуса сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод - Мать Исы сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мать Исы сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мать Исо сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa mère dit aux serviteurs : Faites tout ce qu’il vous dira.
  • リビングバイブル - マリヤは手伝いの者たちに、「この人の言うとおりにしてください」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - λέγει ἡ μήτηρ αὐτοῦ τοῖς διακόνοις· ὅ τι ἂν λέγῃ ὑμῖν ποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει ἡ μήτηρ αὐτοῦ τοῖς διακόνοις, ὅ τι ἂν λέγῃ ὑμῖν ποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - Sua mãe disse aos serviçais: “Façam tudo o que ele mandar”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte seine Mutter zu den Dienern: »Was immer er euch befiehlt, das tut!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารดาของพระองค์บอกพวกคนรับใช้ว่า “จงทำทุกอย่างตามที่ท่านสั่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารดา​ของ​พระ​องค์​บอก​พวก​ผู้​รับใช้​ว่า “จง​ทำ​ตาม​ที่​ท่าน​สั่ง​เจ้า​เถิด”
交叉引用
  • Thẩm Phán 13:14 - Bà ấy không được ăn nho tươi hay nho khô, uống rượu nho hay thức uống nào có chất làm cho say, không được ăn vật gì không sạch.”
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Lu-ca 6:47 - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • 新标点和合本 - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做吧。”
  • 当代译本 - 祂母亲对仆人说:“祂叫你们做什么,你们就做什么。”
  • 圣经新译本 - 他母亲告诉仆人说:“他吩咐你们什么,就作什么。”
  • 中文标准译本 - 他的母亲对仆人们说:“他吩咐你们什么,你们就做什么。”
  • 现代标点和合本 - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就做什么。”
  • 和合本(拼音版) - 他母亲对用人说:“他告诉你们什么,你们就作什么。”
  • New International Version - His mother said to the servants, “Do whatever he tells you.”
  • New International Reader's Version - His mother said to the servants, “Do what he tells you.”
  • English Standard Version - His mother said to the servants, “Do whatever he tells you.”
  • New Living Translation - But his mother told the servants, “Do whatever he tells you.”
  • The Message - She went ahead anyway, telling the servants, “Whatever he tells you, do it.”
  • Christian Standard Bible - “Do whatever he tells you,” his mother told the servants.
  • New American Standard Bible - His mother *said to the servants, “Whatever He tells you, do it.”
  • New King James Version - His mother said to the servants, “Whatever He says to you, do it.”
  • Amplified Bible - His mother said to the servants, “Whatever He says to you, do it.”
  • American Standard Version - His mother saith unto the servants, Whatsoever he saith unto you, do it.
  • King James Version - His mother saith unto the servants, Whatsoever he saith unto you, do it.
  • New English Translation - His mother told the servants, “Whatever he tells you, do it.”
  • World English Bible - His mother said to the servants, “Whatever he says to you, do it.”
  • 新標點和合本 - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他母親對用人說:「他告訴你們甚麼,你們就做吧。」
  • 當代譯本 - 祂母親對僕人說:「祂叫你們做什麼,你們就做什麼。」
  • 聖經新譯本 - 他母親告訴僕人說:“他吩咐你們甚麼,就作甚麼。”
  • 呂振中譯本 - 他母親對僕役們說:『他告訴你們甚麼,你們總要作甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 他的母親對僕人們說:「他吩咐你們什麼,你們就做什麼。」
  • 現代標點和合本 - 他母親對用人說:「他告訴你們什麼,你們就做什麼。」
  • 文理和合譯本 - 其母謂諸僕曰、凡彼語爾者、其行之、
  • 文理委辦譯本 - 母謂諸僕曰、凡彼所命者、行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌之母謂諸僕曰、凡彼所命爾者、爾行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖母顧謂侍僕曰:『渠有所諭、悉遵行之。』
  • Nueva Versión Internacional - Su madre dijo a los sirvientes: —Hagan lo que él les ordene.
  • 현대인의 성경 - 그러나 예수님의 어머니는 하인들에게 “무엇이든지 그가 시키는 대로 하여라” 하고 일러 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Мать Иисуса сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод - Мать Исы сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мать Исы сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мать Исо сказала слугам: – Делайте то, что Он вам скажет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa mère dit aux serviteurs : Faites tout ce qu’il vous dira.
  • リビングバイブル - マリヤは手伝いの者たちに、「この人の言うとおりにしてください」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - λέγει ἡ μήτηρ αὐτοῦ τοῖς διακόνοις· ὅ τι ἂν λέγῃ ὑμῖν ποιήσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει ἡ μήτηρ αὐτοῦ τοῖς διακόνοις, ὅ τι ἂν λέγῃ ὑμῖν ποιήσατε.
  • Nova Versão Internacional - Sua mãe disse aos serviçais: “Façam tudo o que ele mandar”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte seine Mutter zu den Dienern: »Was immer er euch befiehlt, das tut!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารดาของพระองค์บอกพวกคนรับใช้ว่า “จงทำทุกอย่างตามที่ท่านสั่ง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารดา​ของ​พระ​องค์​บอก​พวก​ผู้​รับใช้​ว่า “จง​ทำ​ตาม​ที่​ท่าน​สั่ง​เจ้า​เถิด”
  • Thẩm Phán 13:14 - Bà ấy không được ăn nho tươi hay nho khô, uống rượu nho hay thức uống nào có chất làm cho say, không được ăn vật gì không sạch.”
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Lu-ca 6:47 - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
  • Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
圣经
资源
计划
奉献