Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看见圣殿里有卖牛羊和鸽子的,还有兑换银钱的人坐着,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看见圣殿里有卖牛羊和鸽子的,还有兑换银钱的人坐着,
  • 当代译本 - 祂看见圣殿外院有人在卖牛羊和鸽子,还有人坐在那里兑换银币,
  • 圣经新译本 - 他在圣殿的外院里看见有卖牛羊鸽子的,和坐在那里兑换银钱的,
  • 中文标准译本 - 他看见圣殿里有卖牛、羊、鸽子的,还有兑换银币的人坐在那里。
  • 现代标点和合本 - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里,
  • 和合本(拼音版) - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里。
  • New International Version - In the temple courts he found people selling cattle, sheep and doves, and others sitting at tables exchanging money.
  • New International Reader's Version - In the temple courtyard he found people selling cattle, sheep and doves. Others were sitting at tables exchanging money.
  • English Standard Version - In the temple he found those who were selling oxen and sheep and pigeons, and the money-changers sitting there.
  • New Living Translation - In the Temple area he saw merchants selling cattle, sheep, and doves for sacrifices; he also saw dealers at tables exchanging foreign money.
  • Christian Standard Bible - In the temple he found people selling oxen, sheep, and doves, and he also found the money changers sitting there.
  • New American Standard Bible - And within the temple grounds He found those who were selling oxen, sheep, and doves, and the money changers seated at their tables.
  • New King James Version - And He found in the temple those who sold oxen and sheep and doves, and the money changers doing business.
  • Amplified Bible - And in the temple [enclosure] He found the people who were selling oxen and sheep and doves, and the money changers sitting at their tables.
  • American Standard Version - And he found in the temple those that sold oxen and sheep and doves, and the changers of money sitting:
  • King James Version - And found in the temple those that sold oxen and sheep and doves, and the changers of money sitting:
  • New English Translation - He found in the temple courts those who were selling oxen and sheep and doves, and the money changers sitting at tables.
  • World English Bible - He found in the temple those who sold oxen, sheep, and doves, and the changers of money sitting.
  • 新標點和合本 - 看見殿裏有賣牛、羊、鴿子的,並有兌換銀錢的人坐在那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看見聖殿裏有賣牛羊和鴿子的,還有兌換銀錢的人坐着,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看見聖殿裏有賣牛羊和鴿子的,還有兌換銀錢的人坐着,
  • 當代譯本 - 祂看見聖殿外院有人在賣牛羊和鴿子,還有人坐在那裡兌換銀幣,
  • 聖經新譯本 - 他在聖殿的外院裡看見有賣牛羊鴿子的,和坐在那裡兌換銀錢的,
  • 呂振中譯本 - 他看見殿院裏有賣牛羊鴿子的跟換錢幣的坐在那裏,
  • 中文標準譯本 - 他看見聖殿裡有賣牛、羊、鴿子的,還有兌換銀幣的人坐在那裡。
  • 現代標點和合本 - 看見殿裡有賣牛、羊、鴿子的,並有兌換銀錢的人坐在那裡,
  • 文理和合譯本 - 見殿中有鬻牛羊鴿者、及兌錢者坐焉、
  • 文理委辦譯本 - 在殿見有市牛羊鴿、及兌錢者坐焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖殿有售牛羊與鴿者、及兌錢者坐焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見殿中有市牛羊與鴿、及兌錢者坐焉、
  • Nueva Versión Internacional - Y en el templo halló a los que vendían bueyes, ovejas y palomas, e instalados en sus mesas a los que cambiaban dinero.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 성전 안에 소와 양과 비둘기 파 는 장사꾼들과 돈 바꿔 주는 사람들이 앉아 있는 것을 보시고
  • Новый Русский Перевод - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trouva, dans la cour du Temple, des marchands de bœufs, de brebis et de pigeons, ainsi que des changeurs d’argent, installés à leurs comptoirs.
  • リビングバイブル - 宮の境内には、供え物用の牛や羊、鳩を売る商人たちと、座って両替をしている人たちがいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εὗρεν ἐν τῷ ἱερῷ τοὺς πωλοῦντας βόας καὶ πρόβατα καὶ περιστερὰς καὶ τοὺς κερματιστὰς καθημένους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὗρεν ἐν τῷ ἱερῷ τοὺς πωλοῦντας βόας καὶ πρόβατα καὶ περιστερὰς, καὶ τοὺς κερματιστὰς καθημένους.
  • Nova Versão Internacional - No pátio do templo viu alguns vendendo bois, ovelhas e pombas, e outros assentados diante de mesas, trocando dinheiro.
  • Hoffnung für alle - Dort sah er im Vorhof des Tempels viele Händler, die Rinder, Schafe und Tauben als Opfertiere verkauften. Auch Geldwechsler saßen hinter ihren Tischen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในลานพระวิหารพระองค์ทรงพบคนขายวัว แกะ และนกพิราบ และมีบางคนนั่งอยู่ที่โต๊ะรับแลกเงิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร พระ​องค์​พบ​ว่า​มี​คน​ขาย​โค แกะ และ​นก​พิราบ มี​คน​นั่ง​โต๊ะ​แลก​เปลี่ยน​เงินตรา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Mác 11:15 - Trở lại Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài. Ngài lật đổ bàn của bọn đổi tiền, ghế của bọn bán bồ câu,
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看见圣殿里有卖牛羊和鸽子的,还有兑换银钱的人坐着,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看见圣殿里有卖牛羊和鸽子的,还有兑换银钱的人坐着,
  • 当代译本 - 祂看见圣殿外院有人在卖牛羊和鸽子,还有人坐在那里兑换银币,
  • 圣经新译本 - 他在圣殿的外院里看见有卖牛羊鸽子的,和坐在那里兑换银钱的,
  • 中文标准译本 - 他看见圣殿里有卖牛、羊、鸽子的,还有兑换银币的人坐在那里。
  • 现代标点和合本 - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里,
  • 和合本(拼音版) - 看见殿里有卖牛、羊、鸽子的,并有兑换银钱的人坐在那里。
  • New International Version - In the temple courts he found people selling cattle, sheep and doves, and others sitting at tables exchanging money.
  • New International Reader's Version - In the temple courtyard he found people selling cattle, sheep and doves. Others were sitting at tables exchanging money.
  • English Standard Version - In the temple he found those who were selling oxen and sheep and pigeons, and the money-changers sitting there.
  • New Living Translation - In the Temple area he saw merchants selling cattle, sheep, and doves for sacrifices; he also saw dealers at tables exchanging foreign money.
  • Christian Standard Bible - In the temple he found people selling oxen, sheep, and doves, and he also found the money changers sitting there.
  • New American Standard Bible - And within the temple grounds He found those who were selling oxen, sheep, and doves, and the money changers seated at their tables.
  • New King James Version - And He found in the temple those who sold oxen and sheep and doves, and the money changers doing business.
  • Amplified Bible - And in the temple [enclosure] He found the people who were selling oxen and sheep and doves, and the money changers sitting at their tables.
  • American Standard Version - And he found in the temple those that sold oxen and sheep and doves, and the changers of money sitting:
  • King James Version - And found in the temple those that sold oxen and sheep and doves, and the changers of money sitting:
  • New English Translation - He found in the temple courts those who were selling oxen and sheep and doves, and the money changers sitting at tables.
  • World English Bible - He found in the temple those who sold oxen, sheep, and doves, and the changers of money sitting.
  • 新標點和合本 - 看見殿裏有賣牛、羊、鴿子的,並有兌換銀錢的人坐在那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看見聖殿裏有賣牛羊和鴿子的,還有兌換銀錢的人坐着,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看見聖殿裏有賣牛羊和鴿子的,還有兌換銀錢的人坐着,
  • 當代譯本 - 祂看見聖殿外院有人在賣牛羊和鴿子,還有人坐在那裡兌換銀幣,
  • 聖經新譯本 - 他在聖殿的外院裡看見有賣牛羊鴿子的,和坐在那裡兌換銀錢的,
  • 呂振中譯本 - 他看見殿院裏有賣牛羊鴿子的跟換錢幣的坐在那裏,
  • 中文標準譯本 - 他看見聖殿裡有賣牛、羊、鴿子的,還有兌換銀幣的人坐在那裡。
  • 現代標點和合本 - 看見殿裡有賣牛、羊、鴿子的,並有兌換銀錢的人坐在那裡,
  • 文理和合譯本 - 見殿中有鬻牛羊鴿者、及兌錢者坐焉、
  • 文理委辦譯本 - 在殿見有市牛羊鴿、及兌錢者坐焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖殿有售牛羊與鴿者、及兌錢者坐焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見殿中有市牛羊與鴿、及兌錢者坐焉、
  • Nueva Versión Internacional - Y en el templo halló a los que vendían bueyes, ovejas y palomas, e instalados en sus mesas a los que cambiaban dinero.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 성전 안에 소와 양과 비둘기 파 는 장사꾼들과 돈 바꿔 주는 사람들이 앉아 있는 것을 보시고
  • Новый Русский Перевод - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В храме Он увидел людей, продававших быков, овец и голубей; у столов сидели те, кто менял деньги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il trouva, dans la cour du Temple, des marchands de bœufs, de brebis et de pigeons, ainsi que des changeurs d’argent, installés à leurs comptoirs.
  • リビングバイブル - 宮の境内には、供え物用の牛や羊、鳩を売る商人たちと、座って両替をしている人たちがいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εὗρεν ἐν τῷ ἱερῷ τοὺς πωλοῦντας βόας καὶ πρόβατα καὶ περιστερὰς καὶ τοὺς κερματιστὰς καθημένους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὗρεν ἐν τῷ ἱερῷ τοὺς πωλοῦντας βόας καὶ πρόβατα καὶ περιστερὰς, καὶ τοὺς κερματιστὰς καθημένους.
  • Nova Versão Internacional - No pátio do templo viu alguns vendendo bois, ovelhas e pombas, e outros assentados diante de mesas, trocando dinheiro.
  • Hoffnung für alle - Dort sah er im Vorhof des Tempels viele Händler, die Rinder, Schafe und Tauben als Opfertiere verkauften. Auch Geldwechsler saßen hinter ihren Tischen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในลานพระวิหารพระองค์ทรงพบคนขายวัว แกะ และนกพิราบ และมีบางคนนั่งอยู่ที่โต๊ะรับแลกเงิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร พระ​องค์​พบ​ว่า​มี​คน​ขาย​โค แกะ และ​นก​พิราบ มี​คน​นั่ง​โต๊ะ​แลก​เปลี่ยน​เงินตรา
  • Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Mác 11:15 - Trở lại Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài. Ngài lật đổ bàn của bọn đổi tiền, ghế của bọn bán bồ câu,
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
圣经
资源
计划
奉献