逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát nghe lời đó càng thêm sợ hãi.
- 新标点和合本 - 彼拉多听见这话,越发害怕,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多听见这话,越发害怕,
- 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多听见这话,越发害怕,
- 当代译本 - 彼拉多听了这话,更加害怕,
- 圣经新译本 - 彼拉多听见这话,就更加害怕,
- 中文标准译本 - 彼拉多一听这话,就更加惧怕了,
- 现代标点和合本 - 彼拉多听见这话,越发害怕,
- 和合本(拼音版) - 彼拉多听见这话,越发害怕。
- New International Version - When Pilate heard this, he was even more afraid,
- New International Reader's Version - When Pilate heard that, he was even more afraid.
- English Standard Version - When Pilate heard this statement, he was even more afraid.
- New Living Translation - When Pilate heard this, he was more frightened than ever.
- The Message - When Pilate heard this, he became even more scared. He went back into the palace and said to Jesus, “Where did you come from?” Jesus gave no answer.
- Christian Standard Bible - When Pilate heard this statement, he was more afraid than ever.
- New American Standard Bible - Therefore when Pilate heard this statement, he was even more afraid;
- New King James Version - Therefore, when Pilate heard that saying, he was the more afraid,
- Amplified Bible - So when Pilate heard this said, he was [even] more alarmed and afraid.
- American Standard Version - When Pilate therefore heard this saying, he was the more afraid;
- King James Version - When Pilate therefore heard that saying, he was the more afraid;
- New English Translation - When Pilate heard what they said, he was more afraid than ever,
- World English Bible - When therefore Pilate heard this saying, he was more afraid.
- 新標點和合本 - 彼拉多聽見這話,越發害怕,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多聽見這話,越發害怕,
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多聽見這話,越發害怕,
- 當代譯本 - 彼拉多聽了這話,更加害怕,
- 聖經新譯本 - 彼拉多聽見這話,就更加害怕,
- 呂振中譯本 - 彼拉多 一聽見這話,便越發害怕;
- 中文標準譯本 - 彼拉多一聽這話,就更加懼怕了,
- 現代標點和合本 - 彼拉多聽見這話,越發害怕,
- 文理和合譯本 - 彼拉多聞之、益懼、
- 文理委辦譯本 - 彼拉多聞此、益懼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 聞此益懼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 聞此益懼、
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, Pilato se atemorizó aún más,
- 현대인의 성경 - 빌라도는 이 말을 듣고 더욱 두려워서
- Новый Русский Перевод - Услышав это, Пилат еще больше испугался.
- Восточный перевод - Услышав это, Пилат ещё больше испугался.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, Пилат ещё больше испугался.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, Пилат ещё больше испугался.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces propos effrayèrent vivement Pilate.
- リビングバイブル - そのことばを聞くと、ピラトはますますこわくなりました。
- Nestle Aland 28 - Ὅτε οὖν ἤκουσεν ὁ Πιλᾶτος τοῦτον τὸν λόγον, μᾶλλον ἐφοβήθη,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε οὖν ἤκουσεν ὁ Πειλᾶτος τοῦτον τὸν λόγον, μᾶλλον ἐφοβήθη.
- Nova Versão Internacional - Ao ouvir isso, Pilatos ficou ainda mais amedrontado
- Hoffnung für alle - Als Pilatus das hörte, bekam er noch mehr Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อปีลาตได้ยินเช่นนี้ก็ยิ่งตกใจกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อปีลาตได้ยินดังนั้นก็ตกใจกลัวยิ่งขึ้น
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:13 - Trưởng tế đền thờ thần Dớt ở trước cổng thành đem bò đực và tràng hoa đến trước cổng, định cùng dân chúng dâng sinh tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:16 - Trước kia Ngài đã để các dân tộc đi theo đường lối riêng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:18 - Dù đã nói hết lời, các sứ đồ phải vất vả lắm mới ngăn được dân chúng, không cho họ dâng sinh tế cho mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)