逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- 新标点和合本 - 看见这事的那人就作见证,他的见证也是真的,并且他知道自己所说的是真的,叫你们也可以信。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看见这事的人作了见证—他的见证是真的,他知道自己所说的是真的—好让你们也信。
- 和合本2010(神版-简体) - 看见这事的人作了见证—他的见证是真的,他知道自己所说的是真的—好让你们也信。
- 当代译本 - 看见这事的人为此做见证,他的见证是真实的,他知道自己所说的是事实,好让你们可以相信。
- 圣经新译本 - 那看见这事的人已经作证了,他的见证是真实的,他也知道自己所说的是实在的,使你们也相信。
- 中文标准译本 - 看见这事的那人做了见证——他的见证是真实的,并且他知道他所说的是真实的——这是为了要你们也信。
- 现代标点和合本 - 看见这事的那人就作见证,他的见证也是真的,并且他知道自己所说的是真的,叫你们也可以信。
- 和合本(拼音版) - 看见这事的那人就作见证,他的见证也是真的,并且他知道自己所说的是真的,叫你们也可以信。
- New International Version - The man who saw it has given testimony, and his testimony is true. He knows that he tells the truth, and he testifies so that you also may believe.
- New International Reader's Version - The man who saw it has been a witness about it. And what he has said is true. He knows that he tells the truth. He is a witness so that you also may believe.
- English Standard Version - He who saw it has borne witness—his testimony is true, and he knows that he is telling the truth—that you also may believe.
- New Living Translation - (This report is from an eyewitness giving an accurate account. He speaks the truth so that you also may continue to believe. )
- The Message - The eyewitness to these things has presented an accurate report. He saw it himself and is telling the truth so that you, also, will believe.
- Christian Standard Bible - He who saw this has testified so that you also may believe. His testimony is true, and he knows he is telling the truth.
- New American Standard Bible - And he who has seen has testified, and his testimony is true; and he knows that he is telling the truth, so that you also may believe.
- New King James Version - And he who has seen has testified, and his testimony is true; and he knows that he is telling the truth, so that you may believe.
- Amplified Bible - And he (John, the eyewitness) who has seen it has testified, and his testimony is true; and he knows that he is telling the truth, so that you also [who read this] may believe.
- American Standard Version - And he that hath seen hath borne witness, and his witness is true: and he knoweth that he saith true, that ye also may believe.
- King James Version - And he that saw it bare record, and his record is true: and he knoweth that he saith true, that ye might believe.
- New English Translation - And the person who saw it has testified (and his testimony is true, and he knows that he is telling the truth), so that you also may believe.
- World English Bible - He who has seen has testified, and his testimony is true. He knows that he tells the truth, that you may believe.
- 新標點和合本 - 看見這事的那人就作見證-他的見證也是真的,並且他知道自己所說的是真的-叫你們也可以信。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見這事的人作了見證-他的見證是真的,他知道自己所說的是真的-好讓你們也信。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看見這事的人作了見證—他的見證是真的,他知道自己所說的是真的—好讓你們也信。
- 當代譯本 - 看見這事的人為此作見證,他的見證是真實的,他知道自己所說的是事實,好讓你們可以相信。
- 聖經新譯本 - 那看見這事的人已經作證了,他的見證是真實的,他也知道自己所說的是實在的,使你們也相信。
- 呂振中譯本 - 那看見的人作了見證(他的見證是真實:他知道他是說實話),使你們也可以信。
- 中文標準譯本 - 看見這事的那人做了見證——他的見證是真實的,並且他知道他所說的是真實的——這是為了要你們也信。
- 現代標點和合本 - 看見這事的那人就作見證,他的見證也是真的,並且他知道自己所說的是真的,叫你們也可以信。
- 文理和合譯本 - 見者證之、其證也真、自知其言真、俾爾亦信也、
- 文理委辦譯本 - 見者為證、其證真、自知言真、使爾曹信也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見者為證、其證乃真、自知所言為真、使爾曹信也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為斯證者、乃一目擊其事之人、其證真實、渠自知己之所言不妄、俾爾等信之。
- Nueva Versión Internacional - El que lo vio ha dado testimonio de ello, y su testimonio es verídico. Él sabe que dice la verdad, para que también ustedes crean.
- 현대인의 성경 - 이것을 직접 본 사람이 증거하였으니 그의 증거는 참된 것이다. 그는 자기가 진실을 말하고 있음을 알고 여러분이 믿도록 하려고 증거한다.
- Новый Русский Перевод - Тот, кто сам это видел, свидетельствует об этом, чтобы и вы поверили. Его свидетельство истинно, и он знает, что говорит правду.
- Восточный перевод - Тот, кто сам это видел, свидетельствует об этом, чтобы и вы поверили. Его свидетельство истинно, и он знает, что говорит правду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто сам это видел, свидетельствует об этом, чтобы и вы поверили. Его свидетельство истинно, и он знает, что говорит правду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто сам это видел, свидетельствует об этом, чтобы и вы поверили. Его свидетельство истинно, и он знает, что говорит правду.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui rapporte ces faits, les a vus de ses propres yeux et son témoignage est vrai. Il sait parfaitement qu’il dit la vérité pour que, vous aussi, vous croyiez.
- リビングバイブル - この一部始終を、私は確かにこの目で見ました。それをありのままに、正確に報告しています。皆さんにも信じていただきたいからです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ ἑωρακὼς μεμαρτύρηκεν, καὶ ἀληθινὴ αὐτοῦ ἐστιν ἡ μαρτυρία, καὶ ἐκεῖνος οἶδεν ὅτι ἀληθῆ λέγει, ἵνα καὶ ὑμεῖς πιστεύ[σ]ητε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ ἑωρακὼς μεμαρτύρηκεν, καὶ ἀληθινὴ αὐτοῦ ἐστιν ἡ μαρτυρία, καὶ ἐκεῖνος οἶδεν ὅτι ἀληθῆ λέγει, ἵνα καὶ ὑμεῖς πιστεύητε.
- Nova Versão Internacional - Aquele que o viu, disso deu testemunho, e o seu testemunho é verdadeiro. Ele sabe que está dizendo a verdade, e dela testemunha para que vocês também creiam.
- Hoffnung für alle - Dies alles bezeugt ein Mann, der es mit eigenen Augen gesehen hat. Sein Bericht ist zuverlässig und wahr; er selbst weiß genau, dass er die Wahrheit sagt, und hat dies alles geschildert, damit auch ihr glaubt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เห็นเหตุการณ์ได้เป็นพยานและคำพยานของเขาเป็นความจริง เขารู้ว่าเขาพูดความจริงและเขาเป็นพยานเพื่อว่าท่านทั้งหลายจะเชื่อด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายคนที่เห็นก็ได้ยืนยัน และคำยืนยันของเขาเป็นความจริง เขารู้ว่าเขาบอกความจริงเพื่อว่าพวกท่านจะได้เชื่อเช่นกัน
交叉引用
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
- Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
- Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.