逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
- 新标点和合本 - 又对那门徒说:“看,你的母亲!”从此,那门徒就接她到自己家里去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又对那门徒说:“看,你的母亲!”从那刻起,那门徒就接她到自己家里去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 又对那门徒说:“看,你的母亲!”从那刻起,那门徒就接她到自己家里去了。
- 当代译本 - 然后对那门徒说:“看啊,她是你的母亲。”从那天起,那个门徒就把她接到自己家里去了。
- 圣经新译本 - 然后他对那门徒说:“看!你的母亲。”从那时起,那门徒就把她接到自己的家里去了。
- 中文标准译本 - 然后对那门徒说:“看哪,你的母亲!”从那时候起,那门徒就把耶稣的母亲接到自己的家里。
- 现代标点和合本 - 又对那门徒说:“看,你的母亲!”从此,那门徒就接她到自己家里去了。
- 和合本(拼音版) - 又对那门徒说:“看,你的母亲!”从此那门徒就接她到自己家里去了。
- New International Version - and to the disciple, “Here is your mother.” From that time on, this disciple took her into his home.
- New International Reader's Version - He said to the disciple, “Here is your mother.” From that time on, the disciple took her into his home.
- English Standard Version - Then he said to the disciple, “Behold, your mother!” And from that hour the disciple took her to his own home.
- New Living Translation - And he said to this disciple, “Here is your mother.” And from then on this disciple took her into his home.
- Christian Standard Bible - Then he said to the disciple, “Here is your mother.” And from that hour the disciple took her into his home.
- New American Standard Bible - Then He *said to the disciple, “Behold, your mother!” And from that hour the disciple took her into his own household.
- New King James Version - Then He said to the disciple, “Behold your mother!” And from that hour that disciple took her to his own home.
- Amplified Bible - Then He said to the disciple (John), “Look! [here is] your mother [protect and provide for her]!” From that hour the disciple took her into his own home.
- American Standard Version - Then saith he to the disciple, Behold, thy mother! And from that hour the disciple took her unto his own home.
- King James Version - Then saith he to the disciple, Behold thy mother! And from that hour that disciple took her unto his own home.
- New English Translation - He then said to his disciple, “Look, here is your mother!” From that very time the disciple took her into his own home.
- World English Bible - Then he said to the disciple, “Behold, your mother!” From that hour, the disciple took her to his own home.
- 新標點和合本 - 又對那門徒說:「看,你的母親!」從此,那門徒就接她到自己家裏去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又對那門徒說:「看,你的母親!」從那刻起,那門徒就接她到自己家裏去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又對那門徒說:「看,你的母親!」從那刻起,那門徒就接她到自己家裏去了。
- 當代譯本 - 然後對那門徒說:「看啊,她是你的母親。」從那天起,那個門徒就把她接到自己家裡去了。
- 聖經新譯本 - 然後他對那門徒說:“看!你的母親。”從那時起,那門徒就把她接到自己的家裡去了。
- 呂振中譯本 - 然後對那門徒說:『看哪,你的母親!』從那時候那門徒就接她到自己的地方去。
- 中文標準譯本 - 然後對那門徒說:「看哪,你的母親!」從那時候起,那門徒就把耶穌的母親接到自己的家裡。
- 現代標點和合本 - 又對那門徒說:「看,你的母親!」從此,那門徒就接她到自己家裡去了。
- 文理和合譯本 - 又謂門徒曰、視爾母、自是門徒接之以歸、○
- 文理委辦譯本 - 又謂門徒曰、是乃爾母、由是、門徒奉之歸、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又告此門徒曰、是乃爾母、自是此門徒接耶穌之母、居於己家、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次謂徒曰:『此汝母也!』是後徒乃迎養於其家。
- Nueva Versión Internacional - Luego dijo al discípulo: —Ahí tienes a tu madre. Y desde aquel momento ese discípulo la recibió en su casa.
- 현대인의 성경 - 또 그 제자에게 “보라, 네 어머니시다” 하고 말씀하셨다. 이때부터 그 제자가 예수님의 어머니를 자기 집에 모셨다.
- Новый Русский Перевод - Своему же ученику Он сказал: – Вот твоя мать. С этого времени ученик этот взял ее к себе в дом. ( Мат. 27:48-50 ; Мк. 15:36-37 ; Лк. 23:36 )
- Восточный перевод - Своему же ученику Он сказал: – Отныне считай её своей матерью. С этого времени ученик этот взял её к себе в дом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своему же ученику Он сказал: – Отныне считай её своей матерью. С этого времени ученик этот взял её к себе в дом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своему же ученику Он сказал: – Отныне считай её своей матерью. С этого времени ученик этот взял её к себе в дом.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit au disciple : Voici ta mère. A partir de ce moment-là, le disciple la prit chez lui.
- リビングバイブル - それから、弟子の私に、「さあ、あなたの母ですよ」とおっしゃいました。その時以来、私は先生のお母さんを家に引き取ったのです。
- Nestle Aland 28 - εἶτα λέγει τῷ μαθητῇ· ἴδε ἡ μήτηρ σου. καὶ ἀπ’ ἐκείνης τῆς ὥρας ἔλαβεν ὁ μαθητὴς αὐτὴν εἰς τὰ ἴδια.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶτα λέγει τῷ μαθητῇ, ἴδε, ἡ μήτηρ σου. καὶ ἀπ’ ἐκείνης τῆς ὥρας ἔλαβεν ὁ μαθητὴς αὐτὴν εἰς τὰ ἴδια.
- Nova Versão Internacional - e ao discípulo: “Aí está a sua mãe”. Daquela hora em diante, o discípulo a recebeu em sua família. ( Mt 27.45-56 ; Mc 15.33-41 ; Lc 23.44-49 )
- Hoffnung für alle - Und zu dem Jünger sagte er: »Sie ist jetzt deine Mutter.« Von da an nahm der Jünger sie zu sich in sein Haus. ( Matthäus 27,45‒56 ; Markus 15,33‒41 ; Lukas 23,44‒49 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และตรัสกับสาวกคนนั้นว่า “นี่คือมารดาของท่าน” ตั้งแต่นั้นมาสาวกคนนี้ก็รับมารดาของพระองค์มาอยู่ที่บ้านของตน ( มธ.27:48 , 50 ; มก.15:36 , 37 ; ลก.23:36 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระองค์กล่าวกับสาวกคนนั้นว่า “ดูเถิด มารดาของเจ้า” ครั้นแล้วสาวกผู้นั้นก็รับมารดาของพระองค์เข้ามาอยู่ในบ้านของตน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 5:2 - phụ nữ lớn tuổi như mẹ, thiếu nữ như chị em, với lòng trong sạch hoàn toàn.
- 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
- 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.