Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ thét lên: “Không! Không phải người này. Chúng tôi muốn ông tha Ba-ra-ba!” (Ba-ra-ba bị tù vì nổi loạn và giết người.)
  • 新标点和合本 - 他们又喊着说:“不要这人,要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又再喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又再喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 当代译本 - 众人又高喊:“不要这个人!我们要巴拉巴!”巴拉巴是个强盗。
  • 圣经新译本 - 他们又喊叫说:“不要他!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 中文标准译本 - 他们就再次大声喊叫说:“不要这个人!要巴拉巴!”这巴拉巴其实是个强盗。
  • 现代标点和合本 - 他们又喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本(拼音版) - 他们又喊着说:“不要这人,要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • New International Version - They shouted back, “No, not him! Give us Barabbas!” Now Barabbas had taken part in an uprising.
  • New International Reader's Version - They shouted back, “No! Not him! Give us Barabbas!” Barabbas had taken part in an armed struggle against the country’s rulers.
  • English Standard Version - They cried out again, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • New Living Translation - But they shouted back, “No! Not this man. We want Barabbas!” (Barabbas was a revolutionary.)
  • The Message - They shouted back, “Not this one, but Barabbas!” Barabbas was a Jewish freedom fighter.
  • Christian Standard Bible - They shouted back, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a revolutionary.
  • New American Standard Bible - So they shouted again, saying, “Not this Man, but Barabbas.” Now Barabbas was a rebel.
  • New King James Version - Then they all cried again, saying, “Not this Man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • Amplified Bible - Then they all shouted back again, “Not this Man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • American Standard Version - They cried out therefore again, saying, Not this man, but Barabbas. Now Barabbas was a robber.
  • King James Version - Then cried they all again, saying, Not this man, but Barabbas. Now Barabbas was a robber.
  • New English Translation - Then they shouted back, “Not this man, but Barabbas!” (Now Barabbas was a revolutionary. )
  • World English Bible - Then they all shouted again, saying, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • 新標點和合本 - 他們又喊着說:「不要這人,要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又再喊着說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又再喊着說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 當代譯本 - 眾人又高喊:「不要這個人!我們要巴拉巴!」巴拉巴是個強盜。
  • 聖經新譯本 - 他們又喊叫說:“不要他!要巴拉巴!”這巴拉巴是個強盜。
  • 呂振中譯本 - 於是他們又嚷着說:『不要這個人!要 巴拉巴 !』這 巴拉巴 是個強盜。
  • 中文標準譯本 - 他們就再次大聲喊叫說:「不要這個人!要巴拉巴!」這巴拉巴其實是個強盜。
  • 現代標點和合本 - 他們又喊著說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 文理和合譯本 - 眾復呼曰、非斯人、巴拉巴耳、巴拉巴者、盜也、
  • 文理委辦譯本 - 眾呼曰、不可、惟巴拉巴、夫巴拉巴、盜者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾復呼曰、非此人、乃 巴拉巴 、夫 巴拉巴 盜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾齊聲呼曰: 『勿釋斯人、請釋 巴辣巴 !』 巴辣巴 者、盜匪也。
  • Nueva Versión Internacional - —¡No, no sueltes a ese; suelta a Barrabás! —volvieron a gritar desaforadamente. Y Barrabás era un bandido.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 큰 소리로 “그 사람이 아닙니다. 바라바를 놓아 주십시오” 하고 외쳤다. 바라바는 강도였다.
  • Новый Русский Перевод - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Варавву! Варавва же был мятежником .
  • Восточный перевод - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent en criant : Non ! Pas lui ! Barabbas ! Or, Barabbas était un bandit.
  • リビングバイブル - 「違う! あいつじゃない! バラバだ!」彼らはまた大声でわめき立てました。このバラバという男は強盗だったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐκραύγασαν οὖν πάλιν λέγοντες· μὴ τοῦτον ἀλλὰ τὸν Βαραββᾶν. ἦν δὲ ὁ Βαραββᾶς λῃστής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκραύγασαν οὖν πάλιν λέγοντες, μὴ τοῦτον, ἀλλὰ τὸν Βαραββᾶν! ἦν δὲ ὁ Βαραββᾶς λῃστής.
  • Nova Versão Internacional - Eles, em resposta, gritaram: “Não, ele não! Queremos Barrabás!” Ora, Barrabás era um bandido.
  • Hoffnung für alle - Aber sie schrien laut: »Nein! Nicht den! Wir wollen Barabbas!« Barabbas aber war ein Verbrecher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตะโกนกลับไปว่า “ไม่ ไม่ใช่คนนี้! ปล่อยบารับบัสให้เรา!” บารับบัสนั้นได้มีส่วนร่วมในการกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จึง​ร้อง​ขึ้น​อีก​ว่า “ไม่​ใช่​ชาย​คน​นี้ ควร​เป็น​บารับบัส” แต่​บารับบัส​ที่​ว่า​นั้น​เป็น​โจร
交叉引用
  • Mác 15:7 - Năm ấy có Ba-ra-ba bị giam trong ngục cùng một số phạm nhân can tội cố sát, nhân cuộc nổi dậy chống chính quyền La Mã.
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:16 - Năm ấy, có một phạm nhân nổi tiếng tên Ba-ra-ba.
  • Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ thét lên: “Không! Không phải người này. Chúng tôi muốn ông tha Ba-ra-ba!” (Ba-ra-ba bị tù vì nổi loạn và giết người.)
  • 新标点和合本 - 他们又喊着说:“不要这人,要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又再喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又再喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 当代译本 - 众人又高喊:“不要这个人!我们要巴拉巴!”巴拉巴是个强盗。
  • 圣经新译本 - 他们又喊叫说:“不要他!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 中文标准译本 - 他们就再次大声喊叫说:“不要这个人!要巴拉巴!”这巴拉巴其实是个强盗。
  • 现代标点和合本 - 他们又喊着说:“不要这人!要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • 和合本(拼音版) - 他们又喊着说:“不要这人,要巴拉巴!”这巴拉巴是个强盗。
  • New International Version - They shouted back, “No, not him! Give us Barabbas!” Now Barabbas had taken part in an uprising.
  • New International Reader's Version - They shouted back, “No! Not him! Give us Barabbas!” Barabbas had taken part in an armed struggle against the country’s rulers.
  • English Standard Version - They cried out again, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • New Living Translation - But they shouted back, “No! Not this man. We want Barabbas!” (Barabbas was a revolutionary.)
  • The Message - They shouted back, “Not this one, but Barabbas!” Barabbas was a Jewish freedom fighter.
  • Christian Standard Bible - They shouted back, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a revolutionary.
  • New American Standard Bible - So they shouted again, saying, “Not this Man, but Barabbas.” Now Barabbas was a rebel.
  • New King James Version - Then they all cried again, saying, “Not this Man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • Amplified Bible - Then they all shouted back again, “Not this Man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • American Standard Version - They cried out therefore again, saying, Not this man, but Barabbas. Now Barabbas was a robber.
  • King James Version - Then cried they all again, saying, Not this man, but Barabbas. Now Barabbas was a robber.
  • New English Translation - Then they shouted back, “Not this man, but Barabbas!” (Now Barabbas was a revolutionary. )
  • World English Bible - Then they all shouted again, saying, “Not this man, but Barabbas!” Now Barabbas was a robber.
  • 新標點和合本 - 他們又喊着說:「不要這人,要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又再喊着說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又再喊着說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 當代譯本 - 眾人又高喊:「不要這個人!我們要巴拉巴!」巴拉巴是個強盜。
  • 聖經新譯本 - 他們又喊叫說:“不要他!要巴拉巴!”這巴拉巴是個強盜。
  • 呂振中譯本 - 於是他們又嚷着說:『不要這個人!要 巴拉巴 !』這 巴拉巴 是個強盜。
  • 中文標準譯本 - 他們就再次大聲喊叫說:「不要這個人!要巴拉巴!」這巴拉巴其實是個強盜。
  • 現代標點和合本 - 他們又喊著說:「不要這人!要巴拉巴!」這巴拉巴是個強盜。
  • 文理和合譯本 - 眾復呼曰、非斯人、巴拉巴耳、巴拉巴者、盜也、
  • 文理委辦譯本 - 眾呼曰、不可、惟巴拉巴、夫巴拉巴、盜者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾復呼曰、非此人、乃 巴拉巴 、夫 巴拉巴 盜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾齊聲呼曰: 『勿釋斯人、請釋 巴辣巴 !』 巴辣巴 者、盜匪也。
  • Nueva Versión Internacional - —¡No, no sueltes a ese; suelta a Barrabás! —volvieron a gritar desaforadamente. Y Barrabás era un bandido.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 큰 소리로 “그 사람이 아닙니다. 바라바를 놓아 주십시오” 하고 외쳤다. 바라바는 강도였다.
  • Новый Русский Перевод - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Варавву! Варавва же был мятежником .
  • Восточный перевод - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они в ответ закричали: – Нет! Не Его! Отпусти нам Бар-Аббу! Бар-Абба же был мятежником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent en criant : Non ! Pas lui ! Barabbas ! Or, Barabbas était un bandit.
  • リビングバイブル - 「違う! あいつじゃない! バラバだ!」彼らはまた大声でわめき立てました。このバラバという男は強盗だったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐκραύγασαν οὖν πάλιν λέγοντες· μὴ τοῦτον ἀλλὰ τὸν Βαραββᾶν. ἦν δὲ ὁ Βαραββᾶς λῃστής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκραύγασαν οὖν πάλιν λέγοντες, μὴ τοῦτον, ἀλλὰ τὸν Βαραββᾶν! ἦν δὲ ὁ Βαραββᾶς λῃστής.
  • Nova Versão Internacional - Eles, em resposta, gritaram: “Não, ele não! Queremos Barrabás!” Ora, Barrabás era um bandido.
  • Hoffnung für alle - Aber sie schrien laut: »Nein! Nicht den! Wir wollen Barabbas!« Barabbas aber war ein Verbrecher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตะโกนกลับไปว่า “ไม่ ไม่ใช่คนนี้! ปล่อยบารับบัสให้เรา!” บารับบัสนั้นได้มีส่วนร่วมในการกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​จึง​ร้อง​ขึ้น​อีก​ว่า “ไม่​ใช่​ชาย​คน​นี้ ควร​เป็น​บารับบัส” แต่​บารับบัส​ที่​ว่า​นั้น​เป็น​โจร
  • Mác 15:7 - Năm ấy có Ba-ra-ba bị giam trong ngục cùng một số phạm nhân can tội cố sát, nhân cuộc nổi dậy chống chính quyền La Mã.
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:16 - Năm ấy, có một phạm nhân nổi tiếng tên Ba-ra-ba.
  • Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:18 - Nhưng dân chúng đồng thanh kêu gào: “Xử tử nó đi và tha Ba-ra-ba cho chúng tôi!”
  • Lu-ca 23:19 - (Ba-ra-ba đang bị tù vì giết người và nổi loạn tại Giê-ru-sa-lem.)
圣经
资源
计划
奉献