Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我的国不属这世界;我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属这世界。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;我的国若属于这世界,我的部下就会为我战斗,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属于这世界。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;我的国若属于这世界,我的部下就会为我战斗,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属于这世界。”
  • 当代译本 - 耶稣答道:“我的国不属于这个世界,如果我的国属于这个世界,我的臣仆早就起来争战了,我也不会被交在犹太人的手里。但现在我的国不属于这个世界。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;如果我的国属于这世界,我的臣仆就要作战,使我不至被交给犹太人。不过,我的国不是这世上的。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我的国不属于这个世界。如果我的国属于这个世界,我的仆人们早就会争战,不让我被交给那些犹太人。但如今,我的国不在这里。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我的国不属这世界。我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属这世界。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我的国不属这世界;我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人;只是我的国不属这世界。”
  • New International Version - Jesus said, “My kingdom is not of this world. If it were, my servants would fight to prevent my arrest by the Jewish leaders. But now my kingdom is from another place.”
  • New International Reader's Version - Jesus said, “My kingdom is not from this world. If it were, those who serve me would fight. They would try to keep the Jewish leaders from arresting me. My kingdom is from another place.”
  • English Standard Version - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If my kingdom were of this world, my servants would have been fighting, that I might not be delivered over to the Jews. But my kingdom is not from the world.”
  • New Living Translation - Jesus answered, “My Kingdom is not an earthly kingdom. If it were, my followers would fight to keep me from being handed over to the Jewish leaders. But my Kingdom is not of this world.”
  • The Message - “My kingdom,” said Jesus, “doesn’t consist of what you see around you. If it did, my followers would fight so that I wouldn’t be handed over to the Jews. But I’m not that kind of king, not the world’s kind of king.”
  • Christian Standard Bible - “My kingdom is not of this world,” said Jesus. “If my kingdom were of this world, my servants would fight, so that I wouldn’t be handed over to the Jews. But as it is, my kingdom is not from here.”
  • New American Standard Bible - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If My kingdom were of this world, My servants would be fighting so that I would not be handed over to the Jews; but as it is, My kingdom is not of this realm.”
  • New King James Version - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If My kingdom were of this world, My servants would fight, so that I should not be delivered to the Jews; but now My kingdom is not from here.”
  • Amplified Bible - Jesus replied, “My kingdom is not of this world [nor does it have its origin in this world]. If My kingdom were of this world, My servants would be fighting [hard] to keep Me from being handed over to the Jews; but as it is, My kingdom is not of this world.”
  • American Standard Version - Jesus answered, My kingdom is not of this world: if my kingdom were of this world, then would my servants fight, that I should not be delivered to the Jews: but now is my kingdom not from hence.
  • King James Version - Jesus answered, My kingdom is not of this world: if my kingdom were of this world, then would my servants fight, that I should not be delivered to the Jews: but now is my kingdom not from hence.
  • New English Translation - Jesus replied, “My kingdom is not from this world. If my kingdom were from this world, my servants would be fighting to keep me from being handed over to the Jewish authorities. But as it is, my kingdom is not from here.”
  • World English Bible - Jesus answered, “My Kingdom is not of this world. If my Kingdom were of this world, then my servants would fight, that I wouldn’t be delivered to the Jews. But now my Kingdom is not from here.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我的國不屬這世界;我的國若屬這世界,我的臣僕必要爭戰,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬這世界。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我的國不屬於這世界;我的國若屬於這世界,我的部下就會為我戰鬥,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬於這世界。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我的國不屬於這世界;我的國若屬於這世界,我的部下就會為我戰鬥,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬於這世界。」
  • 當代譯本 - 耶穌答道:「我的國不屬於這個世界,如果我的國屬於這個世界,我的臣僕早就起來爭戰了,我也不會被交在猶太人的手裡。但現在我的國不屬於這個世界。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我的國不屬於這世界;如果我的國屬於這世界,我的臣僕就要作戰,使我不至被交給猶太人。不過,我的國不是這世上的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我的國不屬於這世界。我的國若屬於這世界,給我當差事的就要戰鬥、使我不至於被送交給 猶太 人了。其實我的國不是出於這裏的。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我的國不屬於這個世界。如果我的國屬於這個世界,我的僕人們早就會爭戰,不讓我被交給那些猶太人。但如今,我的國不在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我的國不屬這世界。我的國若屬這世界,我的臣僕必要爭戰,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬這世界。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我國非屬斯世、若然、則我之臣必戰、免我見付於猶太人、但今我國非由斯世耳、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我國不屬乎世、我國而屬乎世、我臣必竭力以爭、免解我與猶太人、惟我國非屬乎世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我國不屬此世、我國若屬此世、則我臣必為我戰、免我付於 猶太 人、但我國非屬此世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾國不屬斯世苟屬斯世、則吾之臣僕必群起以抗拒之、吾亦何至落於 猶太 人之手;正惟吾國不在茲耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Mi reino no es de este mundo —contestó Jesús—. Si lo fuera, mis propios guardias pelearían para impedir que los judíos me arrestaran. Pero mi reino no es de este mundo.
  • 현대인의 성경 - “내 나라는 이 세상에 속하지 않았다. 만일 내 나라가 이 세상에 속했다면 내 종들이 싸워 내가 유대인들에게 넘어가지 않게 했을 것이다. 그러나 내 나라는 이 세상에 속한 것이 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Царство Мое – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был передан иудеям. Но сейчас Мое Царство не отсюда.
  • Восточный перевод - Иса сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Mon royaume n’est pas de ce monde. Si mon royaume était de ce monde, mes serviteurs se seraient battus pour que je ne tombe pas aux mains des Juifs. Non, réellement, mon royaume n’est pas d’ici.
  • リビングバイブル - 「わたしは地上の王ではありません。もし地上の王であったら、逮捕された時、弟子たちは戦いをいどんだでしょう。わたしの国はこの世のものではないのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς· ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ κόσμου τούτου· εἰ ἐκ τοῦ κόσμου τούτου ἦν ἡ βασιλεία ἡ ἐμή, οἱ ὑπηρέται οἱ ἐμοὶ ἠγωνίζοντο [ἂν] ἵνα μὴ παραδοθῶ τοῖς Ἰουδαίοις· νῦν δὲ ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐντεῦθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς, ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ κόσμου τούτου; εἰ ἐκ τοῦ κόσμου τούτου ἦν ἡ βασιλεία ἡ ἐμή, οἱ ὑπηρέται οἱ ἐμοὶ ἠγωνίζοντο ἄν, ἵνα μὴ παραδοθῶ τοῖς Ἰουδαίοις. νῦν δὲ ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐντεῦθεν.
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “O meu Reino não é deste mundo. Se fosse, os meus servos lutariam para impedir que os judeus me prendessem. Mas agora o meu Reino não é daqui”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Mein Königreich gehört nicht zu dieser Welt. Wäre ich ein weltlicher Herrscher, dann hätten meine Leute für mich gekämpft, damit ich nicht in die Hände der Juden falle. Aber mein Reich ist von ganz anderer Art.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “อาณาจักรของเราไม่ได้เป็นของโลกนี้ มิฉะนั้นคนของเราย่อมต่อสู้เพื่อป้องกันไม่ให้พวกยิวจับกุมเรา แต่นี่อาณาจักรของเรามาจากที่อื่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “อาณาจักร​ของ​เรา​ไม่​ได้​เป็น​ของ​โลก​นี้ ถ้า​อาณาจักร​ของ​เรา​เป็น​ของ​โลก​นี้​แล้ว บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ก็​จะ​ต่อสู้​เพื่อ​ไม่​ให้​เรา​ถูก​มอบตัว​ไว้​กับ​พวก​ชาว​ยิว แต่​เท่าที่​เป็น​อยู่​นี้ อาณาจักร​ของ​เรา​ไม่​ได้​อยู่​ที่​นี่”
交叉引用
  • Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán:
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 17:21 - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我的国不属这世界;我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属这世界。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;我的国若属于这世界,我的部下就会为我战斗,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属于这世界。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;我的国若属于这世界,我的部下就会为我战斗,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属于这世界。”
  • 当代译本 - 耶稣答道:“我的国不属于这个世界,如果我的国属于这个世界,我的臣仆早就起来争战了,我也不会被交在犹太人的手里。但现在我的国不属于这个世界。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我的国不属于这世界;如果我的国属于这世界,我的臣仆就要作战,使我不至被交给犹太人。不过,我的国不是这世上的。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我的国不属于这个世界。如果我的国属于这个世界,我的仆人们早就会争战,不让我被交给那些犹太人。但如今,我的国不在这里。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我的国不属这世界。我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人。只是我的国不属这世界。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我的国不属这世界;我的国若属这世界,我的臣仆必要争战,使我不至于被交给犹太人;只是我的国不属这世界。”
  • New International Version - Jesus said, “My kingdom is not of this world. If it were, my servants would fight to prevent my arrest by the Jewish leaders. But now my kingdom is from another place.”
  • New International Reader's Version - Jesus said, “My kingdom is not from this world. If it were, those who serve me would fight. They would try to keep the Jewish leaders from arresting me. My kingdom is from another place.”
  • English Standard Version - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If my kingdom were of this world, my servants would have been fighting, that I might not be delivered over to the Jews. But my kingdom is not from the world.”
  • New Living Translation - Jesus answered, “My Kingdom is not an earthly kingdom. If it were, my followers would fight to keep me from being handed over to the Jewish leaders. But my Kingdom is not of this world.”
  • The Message - “My kingdom,” said Jesus, “doesn’t consist of what you see around you. If it did, my followers would fight so that I wouldn’t be handed over to the Jews. But I’m not that kind of king, not the world’s kind of king.”
  • Christian Standard Bible - “My kingdom is not of this world,” said Jesus. “If my kingdom were of this world, my servants would fight, so that I wouldn’t be handed over to the Jews. But as it is, my kingdom is not from here.”
  • New American Standard Bible - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If My kingdom were of this world, My servants would be fighting so that I would not be handed over to the Jews; but as it is, My kingdom is not of this realm.”
  • New King James Version - Jesus answered, “My kingdom is not of this world. If My kingdom were of this world, My servants would fight, so that I should not be delivered to the Jews; but now My kingdom is not from here.”
  • Amplified Bible - Jesus replied, “My kingdom is not of this world [nor does it have its origin in this world]. If My kingdom were of this world, My servants would be fighting [hard] to keep Me from being handed over to the Jews; but as it is, My kingdom is not of this world.”
  • American Standard Version - Jesus answered, My kingdom is not of this world: if my kingdom were of this world, then would my servants fight, that I should not be delivered to the Jews: but now is my kingdom not from hence.
  • King James Version - Jesus answered, My kingdom is not of this world: if my kingdom were of this world, then would my servants fight, that I should not be delivered to the Jews: but now is my kingdom not from hence.
  • New English Translation - Jesus replied, “My kingdom is not from this world. If my kingdom were from this world, my servants would be fighting to keep me from being handed over to the Jewish authorities. But as it is, my kingdom is not from here.”
  • World English Bible - Jesus answered, “My Kingdom is not of this world. If my Kingdom were of this world, then my servants would fight, that I wouldn’t be delivered to the Jews. But now my Kingdom is not from here.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我的國不屬這世界;我的國若屬這世界,我的臣僕必要爭戰,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬這世界。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我的國不屬於這世界;我的國若屬於這世界,我的部下就會為我戰鬥,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬於這世界。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我的國不屬於這世界;我的國若屬於這世界,我的部下就會為我戰鬥,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬於這世界。」
  • 當代譯本 - 耶穌答道:「我的國不屬於這個世界,如果我的國屬於這個世界,我的臣僕早就起來爭戰了,我也不會被交在猶太人的手裡。但現在我的國不屬於這個世界。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我的國不屬於這世界;如果我的國屬於這世界,我的臣僕就要作戰,使我不至被交給猶太人。不過,我的國不是這世上的。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我的國不屬於這世界。我的國若屬於這世界,給我當差事的就要戰鬥、使我不至於被送交給 猶太 人了。其實我的國不是出於這裏的。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我的國不屬於這個世界。如果我的國屬於這個世界,我的僕人們早就會爭戰,不讓我被交給那些猶太人。但如今,我的國不在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我的國不屬這世界。我的國若屬這世界,我的臣僕必要爭戰,使我不至於被交給猶太人。只是我的國不屬這世界。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我國非屬斯世、若然、則我之臣必戰、免我見付於猶太人、但今我國非由斯世耳、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我國不屬乎世、我國而屬乎世、我臣必竭力以爭、免解我與猶太人、惟我國非屬乎世也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我國不屬此世、我國若屬此世、則我臣必為我戰、免我付於 猶太 人、但我國非屬此世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾國不屬斯世苟屬斯世、則吾之臣僕必群起以抗拒之、吾亦何至落於 猶太 人之手;正惟吾國不在茲耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Mi reino no es de este mundo —contestó Jesús—. Si lo fuera, mis propios guardias pelearían para impedir que los judíos me arrestaran. Pero mi reino no es de este mundo.
  • 현대인의 성경 - “내 나라는 이 세상에 속하지 않았다. 만일 내 나라가 이 세상에 속했다면 내 종들이 싸워 내가 유대인들에게 넘어가지 않게 했을 것이다. 그러나 내 나라는 이 세상에 속한 것이 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Царство Мое – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был передан иудеям. Но сейчас Мое Царство не отсюда.
  • Восточный перевод - Иса сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Царство Моё – не одно из царств этого мира. Если бы оно было таким, то Мои подданные сражались бы за Меня, чтобы Я не был схвачен предводителями иудеев. Но сейчас Моё Царство не принадлежит этому миру.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Mon royaume n’est pas de ce monde. Si mon royaume était de ce monde, mes serviteurs se seraient battus pour que je ne tombe pas aux mains des Juifs. Non, réellement, mon royaume n’est pas d’ici.
  • リビングバイブル - 「わたしは地上の王ではありません。もし地上の王であったら、逮捕された時、弟子たちは戦いをいどんだでしょう。わたしの国はこの世のものではないのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς· ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ κόσμου τούτου· εἰ ἐκ τοῦ κόσμου τούτου ἦν ἡ βασιλεία ἡ ἐμή, οἱ ὑπηρέται οἱ ἐμοὶ ἠγωνίζοντο [ἂν] ἵνα μὴ παραδοθῶ τοῖς Ἰουδαίοις· νῦν δὲ ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐντεῦθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς, ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ κόσμου τούτου; εἰ ἐκ τοῦ κόσμου τούτου ἦν ἡ βασιλεία ἡ ἐμή, οἱ ὑπηρέται οἱ ἐμοὶ ἠγωνίζοντο ἄν, ἵνα μὴ παραδοθῶ τοῖς Ἰουδαίοις. νῦν δὲ ἡ βασιλεία ἡ ἐμὴ οὐκ ἔστιν ἐντεῦθεν.
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “O meu Reino não é deste mundo. Se fosse, os meus servos lutariam para impedir que os judeus me prendessem. Mas agora o meu Reino não é daqui”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Mein Königreich gehört nicht zu dieser Welt. Wäre ich ein weltlicher Herrscher, dann hätten meine Leute für mich gekämpft, damit ich nicht in die Hände der Juden falle. Aber mein Reich ist von ganz anderer Art.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “อาณาจักรของเราไม่ได้เป็นของโลกนี้ มิฉะนั้นคนของเราย่อมต่อสู้เพื่อป้องกันไม่ให้พวกยิวจับกุมเรา แต่นี่อาณาจักรของเรามาจากที่อื่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “อาณาจักร​ของ​เรา​ไม่​ได้​เป็น​ของ​โลก​นี้ ถ้า​อาณาจักร​ของ​เรา​เป็น​ของ​โลก​นี้​แล้ว บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ก็​จะ​ต่อสู้​เพื่อ​ไม่​ให้​เรา​ถูก​มอบตัว​ไว้​กับ​พวก​ชาว​ยิว แต่​เท่าที่​เป็น​อยู่​นี้ อาณาจักร​ของ​เรา​ไม่​ได้​อยู่​ที่​นี่”
  • Lu-ca 12:14 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ai cử Ta làm phán quan, phân chia gia tài cho các ngươi?” Rồi Ngài phán:
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 17:21 - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
圣经
资源
计划
奉献