Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧,我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父给我的杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父给我的杯,我岂可不喝呢?”
  • 当代译本 - 耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父赐给我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 圣经新译本 - 耶稣对彼得说:“把刀收入鞘里去!父给我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 中文标准译本 - 耶稣就对彼得说:“把刀收回鞘里!父所赐给我的杯,我难道能不喝吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧!我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧!我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • New International Version - Jesus commanded Peter, “Put your sword away! Shall I not drink the cup the Father has given me?”
  • New International Reader's Version - Jesus commanded Peter, “Put your sword away! Shouldn’t I drink the cup of suffering the Father has given me?”
  • English Standard Version - So Jesus said to Peter, “Put your sword into its sheath; shall I not drink the cup that the Father has given me?”
  • New Living Translation - But Jesus said to Peter, “Put your sword back into its sheath. Shall I not drink from the cup of suffering the Father has given me?”
  • The Message - Jesus ordered Peter, “Put back your sword. Do you think for a minute I’m not going to drink this cup the Father gave me?”
  • Christian Standard Bible - At that, Jesus said to Peter, “Put your sword away! Am I not to drink the cup the Father has given me?”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to Peter, “Put the sword into the sheath; the cup which the Father has given Me, am I not to drink it?”
  • New King James Version - So Jesus said to Peter, “Put your sword into the sheath. Shall I not drink the cup which My Father has given Me?”
  • Amplified Bible - So Jesus said to Peter, “Put the sword [back] in its sheath! Shall I not drink the cup which My Father has given Me?”
  • American Standard Version - Jesus therefore said unto Peter, Put up the sword into the sheath: the cup which the Father hath given me, shall I not drink it?
  • King James Version - Then said Jesus unto Peter, Put up thy sword into the sheath: the cup which my Father hath given me, shall I not drink it?
  • New English Translation - But Jesus said to Peter, “Put your sword back into its sheath! Am I not to drink the cup that the Father has given me?”
  • World English Bible - Jesus therefore said to Peter, “Put the sword into its sheath. The cup which the Father has given me, shall I not surely drink it?”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對彼得說:「收刀入鞘吧,我父所給我的那杯,我豈可不喝呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父給我的杯,我豈可不喝呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父給我的杯,我豈可不喝呢?」
  • 當代譯本 - 耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父賜給我的杯,我怎能不喝呢?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對彼得說:“把刀收入鞘裡去!父給我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對 彼得 說:『收刀入鞘!父給了我的杯、難道我不喝麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對彼得說:「把刀收回鞘裡!父所賜給我的杯,我難道能不喝嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對彼得說:「收刀入鞘吧!我父所給我的那杯,我豈可不喝呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌語彼得曰、韜爾刀、父予我之杯、我不飲乎、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂彼得曰、鞱爾刀、父所予我之杯、豈不飲乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂 彼得 曰、收爾刀入鞘、父所予我之杯、我豈不飲乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂 伯鐸祿 曰『收刃入鞘、父所賜我之爵、可不飲乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Vuelve esa espada a su funda! —le ordenó Jesús a Pedro—. ¿Acaso no he de beber el trago amargo que el Padre me da a beber?
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님이 베드로에게 “네 칼을 도로 칼집에 꽂아라. 아버지께서 내게 주신 고난의 잔을 내가 마셔야 하지 않겠느냐?” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал Петру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу, которую дал Мне Отец? ( Мат. 26:57 ; Мк. 14:53-54 ; Лк. 22:54 )
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал Петиру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал Петиру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал Петрусу: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus dit à Pierre : Remets ton épée au fourreau. Ne dois-je pas boire la coupe du jugement que le Père m’a destinée ?
  • リビングバイブル - しかし、イエスはペテロをたしなめて、「剣をさやに納めなさい。父が下さった杯は飲まなければならないのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τῷ Πέτρῳ· βάλε τὴν μάχαιραν εἰς τὴν θήκην· τὸ ποτήριον ὃ δέδωκέν μοι ὁ πατὴρ οὐ μὴ πίω αὐτό;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τῷ Πέτρῳ, βάλε τὴν μάχαιραν εἰς τὴν θήκην; τὸ ποτήριον ὃ δέδωκέν μοι ὁ Πατὴρ, οὐ μὴ πίω αὐτό?
  • Nova Versão Internacional - Jesus, porém, ordenou a Pedro: “Guarde a espada! Acaso não haverei de beber o cálice que o Pai me deu?”
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus befahl Petrus: »Steck dein Schwert weg! Soll ich etwa den bitteren Kelch nicht trinken, den mir mein Vater gegeben hat?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสสั่งเปโตรว่า “เก็บดาบของท่าน! เราจะไม่ดื่มถ้วยซึ่งพระบิดาได้ประทานแก่เราหรือ?” ( มธ.26:57 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เปโตร​ว่า “จง​เอา​ดาบ​ใส่​ฝัก​เสีย เรา​ควร​จะ​ต้อง​ดื่ม​จาก​ถ้วย​ซึ่ง​พระ​บิดา​ได้​ให้​แก่​เรา​มิ​ใช่​หรือ”
交叉引用
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧,我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父给我的杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父给我的杯,我岂可不喝呢?”
  • 当代译本 - 耶稣对彼得说:“收刀入鞘吧!我父赐给我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 圣经新译本 - 耶稣对彼得说:“把刀收入鞘里去!父给我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 中文标准译本 - 耶稣就对彼得说:“把刀收回鞘里!父所赐给我的杯,我难道能不喝吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧!我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对彼得说:“收刀入鞘吧!我父所给我的那杯,我岂可不喝呢?”
  • New International Version - Jesus commanded Peter, “Put your sword away! Shall I not drink the cup the Father has given me?”
  • New International Reader's Version - Jesus commanded Peter, “Put your sword away! Shouldn’t I drink the cup of suffering the Father has given me?”
  • English Standard Version - So Jesus said to Peter, “Put your sword into its sheath; shall I not drink the cup that the Father has given me?”
  • New Living Translation - But Jesus said to Peter, “Put your sword back into its sheath. Shall I not drink from the cup of suffering the Father has given me?”
  • The Message - Jesus ordered Peter, “Put back your sword. Do you think for a minute I’m not going to drink this cup the Father gave me?”
  • Christian Standard Bible - At that, Jesus said to Peter, “Put your sword away! Am I not to drink the cup the Father has given me?”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to Peter, “Put the sword into the sheath; the cup which the Father has given Me, am I not to drink it?”
  • New King James Version - So Jesus said to Peter, “Put your sword into the sheath. Shall I not drink the cup which My Father has given Me?”
  • Amplified Bible - So Jesus said to Peter, “Put the sword [back] in its sheath! Shall I not drink the cup which My Father has given Me?”
  • American Standard Version - Jesus therefore said unto Peter, Put up the sword into the sheath: the cup which the Father hath given me, shall I not drink it?
  • King James Version - Then said Jesus unto Peter, Put up thy sword into the sheath: the cup which my Father hath given me, shall I not drink it?
  • New English Translation - But Jesus said to Peter, “Put your sword back into its sheath! Am I not to drink the cup that the Father has given me?”
  • World English Bible - Jesus therefore said to Peter, “Put the sword into its sheath. The cup which the Father has given me, shall I not surely drink it?”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對彼得說:「收刀入鞘吧,我父所給我的那杯,我豈可不喝呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父給我的杯,我豈可不喝呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父給我的杯,我豈可不喝呢?」
  • 當代譯本 - 耶穌對彼得說:「收刀入鞘吧!我父賜給我的杯,我怎能不喝呢?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對彼得說:“把刀收入鞘裡去!父給我的杯,我怎能不喝呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對 彼得 說:『收刀入鞘!父給了我的杯、難道我不喝麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對彼得說:「把刀收回鞘裡!父所賜給我的杯,我難道能不喝嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對彼得說:「收刀入鞘吧!我父所給我的那杯,我豈可不喝呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌語彼得曰、韜爾刀、父予我之杯、我不飲乎、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂彼得曰、鞱爾刀、父所予我之杯、豈不飲乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂 彼得 曰、收爾刀入鞘、父所予我之杯、我豈不飲乎、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂 伯鐸祿 曰『收刃入鞘、父所賜我之爵、可不飲乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Vuelve esa espada a su funda! —le ordenó Jesús a Pedro—. ¿Acaso no he de beber el trago amargo que el Padre me da a beber?
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님이 베드로에게 “네 칼을 도로 칼집에 꽂아라. 아버지께서 내게 주신 고난의 잔을 내가 마셔야 하지 않겠느냐?” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал Петру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу, которую дал Мне Отец? ( Мат. 26:57 ; Мк. 14:53-54 ; Лк. 22:54 )
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал Петиру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал Петиру: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал Петрусу: – Вложи меч в ножны! Разве Я не должен выпить чашу страданий, которую дал Мне Отец?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus dit à Pierre : Remets ton épée au fourreau. Ne dois-je pas boire la coupe du jugement que le Père m’a destinée ?
  • リビングバイブル - しかし、イエスはペテロをたしなめて、「剣をさやに納めなさい。父が下さった杯は飲まなければならないのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τῷ Πέτρῳ· βάλε τὴν μάχαιραν εἰς τὴν θήκην· τὸ ποτήριον ὃ δέδωκέν μοι ὁ πατὴρ οὐ μὴ πίω αὐτό;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τῷ Πέτρῳ, βάλε τὴν μάχαιραν εἰς τὴν θήκην; τὸ ποτήριον ὃ δέδωκέν μοι ὁ Πατὴρ, οὐ μὴ πίω αὐτό?
  • Nova Versão Internacional - Jesus, porém, ordenou a Pedro: “Guarde a espada! Acaso não haverei de beber o cálice que o Pai me deu?”
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus befahl Petrus: »Steck dein Schwert weg! Soll ich etwa den bitteren Kelch nicht trinken, den mir mein Vater gegeben hat?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสสั่งเปโตรว่า “เก็บดาบของท่าน! เราจะไม่ดื่มถ้วยซึ่งพระบิดาได้ประทานแก่เราหรือ?” ( มธ.26:57 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เปโตร​ว่า “จง​เอา​ดาบ​ใส่​ฝัก​เสีย เรา​ควร​จะ​ต้อง​ดื่ม​จาก​ถ้วย​ซึ่ง​พระ​บิดา​ได้​ให้​แก่​เรา​มิ​ใช่​หรือ”
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
圣经
资源
计划
奉献