逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
- 新标点和合本 - 如今他们知道,凡你所赐给我的,都是从你那里来的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在他们知道,你所赐给我的一切都是从你那里来的;
- 和合本2010(神版-简体) - 现在他们知道,你所赐给我的一切都是从你那里来的;
- 当代译本 - 如今他们知道,我所领受的一切都是从你而来的,
- 圣经新译本 - 现在他们知道,你所给我的,无论是什么,都是从你那里来的;
- 中文标准译本 - 现在他们已经知道, 你所赐给我的一切都是从你而来的,
- 现代标点和合本 - 如今他们知道,凡你所赐给我的,都是从你那里来的。
- 和合本(拼音版) - 如今他们知道,凡你所赐给我的,都是从你那里来的;
- New International Version - Now they know that everything you have given me comes from you.
- New International Reader's Version - Now they know that everything you have given me comes from you.
- English Standard Version - Now they know that everything that you have given me is from you.
- New Living Translation - Now they know that everything I have is a gift from you,
- Christian Standard Bible - Now they know that everything you have given me is from you,
- New American Standard Bible - Now they have come to know that everything which You have given Me is from You;
- New King James Version - Now they have known that all things which You have given Me are from You.
- Amplified Bible - Now [at last] they know [with confident assurance] that all You have given Me is from You [it is really and truly Yours].
- American Standard Version - Now they know that all things whatsoever thou hast given me are from thee:
- King James Version - Now they have known that all things whatsoever thou hast given me are of thee.
- New English Translation - Now they understand that everything you have given me comes from you,
- World English Bible - Now they have known that all things whatever you have given me are from you,
- 新標點和合本 - 如今他們知道,凡你所賜給我的,都是從你那裏來的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在他們知道,你所賜給我的一切都是從你那裏來的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在他們知道,你所賜給我的一切都是從你那裏來的;
- 當代譯本 - 如今他們知道,我所領受的一切都是從你而來的,
- 聖經新譯本 - 現在他們知道,你所給我的,無論是甚麼,都是從你那裡來的;
- 呂振中譯本 - 如今他們知道了:凡你所給了我的、都是從你而來的;
- 中文標準譯本 - 現在他們已經知道, 你所賜給我的一切都是從你而來的,
- 現代標點和合本 - 如今他們知道,凡你所賜給我的,都是從你那裡來的。
- 文理和合譯本 - 今彼知爾所予我者、悉由於爾、
- 文理委辦譯本 - 知爾所賜我者、皆由爾也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼知爾所賜我者、皆由爾也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且已領悟凡予所受、莫非自父。
- Nueva Versión Internacional - Ahora saben que todo lo que me has dado viene de ti,
- 현대인의 성경 - 지금은 그들이 아버지께서 내게 주신 모든 것이 아버지에게서 온다는 것을 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Теперь они поняли, что все, что Ты дал Мне, исходит от Тебя,
- Восточный перевод - Теперь они поняли, что всё, что Ты дал Мне, исходит от Тебя,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь они поняли, что всё, что Ты дал Мне, исходит от Тебя,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь они поняли, что всё, что Ты дал Мне, исходит от Тебя,
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant ils savent que tout ce que tu m’as donné vient de toi ;
- リビングバイブル - いま彼らは、わたしの持っているものはみな、あなたからの贈り物であることを知っています。
- Nestle Aland 28 - νῦν ἔγνωκαν ὅτι πάντα ὅσα δέδωκάς μοι παρὰ σοῦ εἰσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - νῦν ἔγνωκαν ὅτι πάντα ὅσα δέδωκάς μοι, παρὰ σοῦ εἰσιν;
- Nova Versão Internacional - Agora eles sabem que tudo o que me deste vem de ti.
- Hoffnung für alle - und jetzt wissen sie, dass alles, was ich bekommen habe, von dir ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พวกเขารู้ว่าทุกสิ่งที่พระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์นั้นมาจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้พวกเขาทราบแล้ว ว่าทุกสิ่งซึ่งพระองค์ได้มอบให้แก่ข้าพเจ้ามาจากพระองค์
交叉引用
- Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
- Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
- Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
- Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.