逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- 新标点和合本 - 我在地上已经荣耀你,你所托付我的事,我已成全了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在地上已经荣耀你,你交给我做的工作,我已完成了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在地上已经荣耀你,你交给我做的工作,我已完成了。
- 当代译本 - 我已经完成你交给我的工作,使你在地上得了荣耀。
- 圣经新译本 - 我在地上已经荣耀了你,你交给我要作的工,我已经完成了。
- 中文标准译本 - 我完成了你交给我该做的事, 因而在地上荣耀了你。
- 现代标点和合本 - 我在地上已经荣耀你,你所托付我的事,我已成全了。
- 和合本(拼音版) - 我在地上已经荣耀你,你所托付我的事,我已成全了。
- New International Version - I have brought you glory on earth by finishing the work you gave me to do.
- New International Reader's Version - I have brought you glory on earth. I have finished the work you gave me to do.
- English Standard Version - I glorified you on earth, having accomplished the work that you gave me to do.
- New Living Translation - I brought glory to you here on earth by completing the work you gave me to do.
- Christian Standard Bible - I have glorified you on the earth by completing the work you gave me to do.
- New American Standard Bible - I glorified You on the earth by accomplishing the work which You have given Me to do.
- New King James Version - I have glorified You on the earth. I have finished the work which You have given Me to do.
- Amplified Bible - I have glorified You [down here] on the earth by completing the work that You gave Me to do.
- American Standard Version - I glorified thee on the earth, having accomplished the work which thou hast given me to do.
- King James Version - I have glorified thee on the earth: I have finished the work which thou gavest me to do.
- New English Translation - I glorified you on earth by completing the work you gave me to do.
- World English Bible - I glorified you on the earth. I have accomplished the work which you have given me to do.
- 新標點和合本 - 我在地上已經榮耀你,你所託付我的事,我已成全了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在地上已經榮耀你,你交給我做的工作,我已完成了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在地上已經榮耀你,你交給我做的工作,我已完成了。
- 當代譯本 - 我已經完成你交給我的工作,使你在地上得了榮耀。
- 聖經新譯本 - 我在地上已經榮耀了你,你交給我要作的工,我已經完成了。
- 呂振中譯本 - 我已經在地上榮耀你;你所給了我、叫我作的工,我已經完成了。
- 中文標準譯本 - 我完成了你交給我該做的事, 因而在地上榮耀了你。
- 現代標點和合本 - 我在地上已經榮耀你,你所託付我的事,我已成全了。
- 文理和合譯本 - 我已榮爾於地、爾所委我行者、我已成之矣、
- 文理委辦譯本 - 我榮爾於世、爾所委我行者、我已行之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我已榮爾於世、爾所委我行者、我已成之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在地上、已歸榮於父、父所委予之使命、已告圓滿;
- Nueva Versión Internacional - Yo te he glorificado en la tierra, y he llevado a cabo la obra que me encomendaste.
- 현대인의 성경 - 나는 아버지께서 맡겨 주신 일을 다 완성하여 세상에서 아버지를 영광스럽게 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Я прославил Тебя на земле, совершив работу, которую Ты Мне поручил.
- Восточный перевод - Я прославил Тебя на земле, совершив работу, которую Ты Мне поручил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я прославил Тебя на земле, совершив работу, которую Ты Мне поручил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я прославил Тебя на земле, совершив работу, которую Ты Мне поручил.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai fait connaître ta gloire sur la terre en accomplissant l’œuvre que tu m’avais confiée.
- リビングバイブル - わたしはあなたに言われたとおりを成し遂げ、地上であなたの栄光を現しました。
- Nestle Aland 28 - ἐγώ σε ἐδόξασα ἐπὶ τῆς γῆς τὸ ἔργον τελειώσας ὃ δέδωκάς μοι ἵνα ποιήσω·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ σε ἐδόξασα ἐπὶ τῆς γῆς, τὸ ἔργον τελειώσας, ὃ δέδωκάς μοι ἵνα ποιήσω.
- Nova Versão Internacional - Eu te glorifiquei na terra, completando a obra que me deste para fazer.
- Hoffnung für alle - Ich habe hier auf der Erde deine Herrlichkeit sichtbar gemacht und alles getan, was du mir aufgetragen hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ถวายเกียรติสิริแด่พระองค์ในโลกโดยกระทำกิจที่พระองค์ทรงมอบหมายให้แก่ข้าพระองค์จนสำเร็จครบถ้วน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ให้พระบารมีแด่พระองค์ในโลก ด้วยเหตุว่าข้าพเจ้าได้ทำงานที่พระองค์ได้ให้ข้าพเจ้าทำเสร็จบริบูรณ์แล้ว
交叉引用
- Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
- Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
- Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
- Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.