Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 新标点和合本 - 认识你独一的真 神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 认识你—独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 认识你—独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 当代译本 - 这永生就是,认识你独一的真神,并且认识你差来的耶稣基督。
  • 圣经新译本 - 认识你是独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 中文标准译本 - 认识你——独一的真神, 并认识你所差派的耶稣基督, 这就是永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 认识你独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本(拼音版) - 认识你独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • New International Version - Now this is eternal life: that they know you, the only true God, and Jesus Christ, whom you have sent.
  • New International Reader's Version - And what is eternal life? It is knowing you, the only true God, and Jesus Christ, whom you have sent.
  • English Standard Version - And this is eternal life, that they know you, the only true God, and Jesus Christ whom you have sent.
  • New Living Translation - And this is the way to have eternal life—to know you, the only true God, and Jesus Christ, the one you sent to earth.
  • Christian Standard Bible - This is eternal life: that they may know you, the only true God, and the one you have sent — Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - And this is eternal life, that they may know You, the only true God, and Jesus Christ whom You have sent.
  • New King James Version - And this is eternal life, that they may know You, the only true God, and Jesus Christ whom You have sent.
  • Amplified Bible - Now this is eternal life: that they may know You, the only true [supreme and sovereign] God, and [in the same manner know] Jesus [as the] Christ whom You have sent.
  • American Standard Version - And this is life eternal, that they should know thee the only true God, and him whom thou didst send, even Jesus Christ.
  • King James Version - And this is life eternal, that they might know thee the only true God, and Jesus Christ, whom thou hast sent.
  • New English Translation - Now this is eternal life – that they know you, the only true God, and Jesus Christ, whom you sent.
  • World English Bible - This is eternal life, that they should know you, the only true God, and him whom you sent, Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 認識你-獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 認識你-獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 認識你—獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 當代譯本 - 這永生就是,認識你獨一的真神,並且認識你差來的耶穌基督。
  • 聖經新譯本 - 認識你是獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 呂振中譯本 - 認識你獨一無二的真神、並且認識你所差遣的耶穌基督:這就是永生。
  • 中文標準譯本 - 認識你——獨一的真神, 並認識你所差派的耶穌基督, 這就是永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 認識你獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 文理和合譯本 - 永生也者、識爾為獨一之真上帝、與爾所遣之耶穌基督也、
  • 文理委辦譯本 - 永生也者、知爾為獨一真上帝、且知耶穌 基督、爾所遣者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫永生者無他、即知爾為獨一真天主、且知耶穌基督爾所遣者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能識父為唯一真宰、及父所遣之耶穌基督、則永生即在斯中。
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la vida eterna: que te conozcan a ti, el único Dios verdadero, y a Jesucristo, a quien tú has enviado.
  • 현대인의 성경 - 영원한 생명은 한 분밖에 없는 참된 하나님이신 아버지와 그리고 아버지께서 보내신 예수 그리스도를 아는 것을 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Иисуса Христа, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исы Масиха, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исы аль-Масиха, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исо Масеха, Которого Ты послал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, la vie éternelle consiste à te connaître, toi le Dieu unique et véritable, et celui que tu as envoyé : Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - ただ一人のまことの神であるあなたと、あなたがこの地上にお遣わしになったわたしを知ること、それが永遠のいのちを得る道です。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη δέ ἐστιν ἡ αἰώνιος ζωὴ ἵνα γινώσκωσιν σὲ τὸν μόνον ἀληθινὸν θεὸν καὶ ὃν ἀπέστειλας Ἰησοῦν Χριστόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη δέ ἐστιν ἡ αἰώνιος ζωὴ, ἵνα γινώσκωσι σὲ, τὸν μόνον ἀληθινὸν Θεὸν, καὶ ὃν ἀπέστειλας, Ἰησοῦν Χριστόν.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a vida eterna: que te conheçam, o único Deus verdadeiro, e a Jesus Cristo, a quem enviaste.
  • Hoffnung für alle - Und genau darin besteht das ewige Leben: dich, den einen wahren Gott, zu erkennen und Jesus Christus, den du gesandt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่แหละคือชีวิตนิรันดร์ คือที่เขารู้จักพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าเที่ยงแท้แต่องค์เดียว และรู้จักพระเยซูคริสต์ผู้ซึ่งพระองค์ทรงส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ คือ​พวก​เขา​จะ​ได้​รู้จัก​พระ​องค์​ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง และ​พระ​เยซู​คริสต์​ที่​พระ​องค์​ได้​ส่ง​มา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Giăng 4:6 - Nhưng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời, nên người nào thuộc về Đức Chúa Trời mới nghe chúng ta. Ai không thuộc về Đức Chúa Trời thì chẳng chịu nghe chúng ta. Căn cứ vào đó, chúng ta phân biệt được Thần Chân Lý với thần lầm lạc.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 新标点和合本 - 认识你独一的真 神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 认识你—独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 认识你—独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 当代译本 - 这永生就是,认识你独一的真神,并且认识你差来的耶稣基督。
  • 圣经新译本 - 认识你是独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 中文标准译本 - 认识你——独一的真神, 并认识你所差派的耶稣基督, 这就是永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 认识你独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • 和合本(拼音版) - 认识你独一的真神,并且认识你所差来的耶稣基督,这就是永生。
  • New International Version - Now this is eternal life: that they know you, the only true God, and Jesus Christ, whom you have sent.
  • New International Reader's Version - And what is eternal life? It is knowing you, the only true God, and Jesus Christ, whom you have sent.
  • English Standard Version - And this is eternal life, that they know you, the only true God, and Jesus Christ whom you have sent.
  • New Living Translation - And this is the way to have eternal life—to know you, the only true God, and Jesus Christ, the one you sent to earth.
  • Christian Standard Bible - This is eternal life: that they may know you, the only true God, and the one you have sent — Jesus Christ.
  • New American Standard Bible - And this is eternal life, that they may know You, the only true God, and Jesus Christ whom You have sent.
  • New King James Version - And this is eternal life, that they may know You, the only true God, and Jesus Christ whom You have sent.
  • Amplified Bible - Now this is eternal life: that they may know You, the only true [supreme and sovereign] God, and [in the same manner know] Jesus [as the] Christ whom You have sent.
  • American Standard Version - And this is life eternal, that they should know thee the only true God, and him whom thou didst send, even Jesus Christ.
  • King James Version - And this is life eternal, that they might know thee the only true God, and Jesus Christ, whom thou hast sent.
  • New English Translation - Now this is eternal life – that they know you, the only true God, and Jesus Christ, whom you sent.
  • World English Bible - This is eternal life, that they should know you, the only true God, and him whom you sent, Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 認識你-獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 認識你-獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 認識你—獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 當代譯本 - 這永生就是,認識你獨一的真神,並且認識你差來的耶穌基督。
  • 聖經新譯本 - 認識你是獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 呂振中譯本 - 認識你獨一無二的真神、並且認識你所差遣的耶穌基督:這就是永生。
  • 中文標準譯本 - 認識你——獨一的真神, 並認識你所差派的耶穌基督, 這就是永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 認識你獨一的真神,並且認識你所差來的耶穌基督,這就是永生。
  • 文理和合譯本 - 永生也者、識爾為獨一之真上帝、與爾所遣之耶穌基督也、
  • 文理委辦譯本 - 永生也者、知爾為獨一真上帝、且知耶穌 基督、爾所遣者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫永生者無他、即知爾為獨一真天主、且知耶穌基督爾所遣者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人能識父為唯一真宰、及父所遣之耶穌基督、則永生即在斯中。
  • Nueva Versión Internacional - Y esta es la vida eterna: que te conozcan a ti, el único Dios verdadero, y a Jesucristo, a quien tú has enviado.
  • 현대인의 성경 - 영원한 생명은 한 분밖에 없는 참된 하나님이신 아버지와 그리고 아버지께서 보내신 예수 그리스도를 아는 것을 말합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Иисуса Христа, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исы Масиха, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исы аль-Масиха, Которого Ты послал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вечная жизнь состоит в познании Тебя, единственного истинного Бога, и Исо Масеха, Которого Ты послал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, la vie éternelle consiste à te connaître, toi le Dieu unique et véritable, et celui que tu as envoyé : Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - ただ一人のまことの神であるあなたと、あなたがこの地上にお遣わしになったわたしを知ること、それが永遠のいのちを得る道です。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη δέ ἐστιν ἡ αἰώνιος ζωὴ ἵνα γινώσκωσιν σὲ τὸν μόνον ἀληθινὸν θεὸν καὶ ὃν ἀπέστειλας Ἰησοῦν Χριστόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη δέ ἐστιν ἡ αἰώνιος ζωὴ, ἵνα γινώσκωσι σὲ, τὸν μόνον ἀληθινὸν Θεὸν, καὶ ὃν ἀπέστειλας, Ἰησοῦν Χριστόν.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a vida eterna: que te conheçam, o único Deus verdadeiro, e a Jesus Cristo, a quem enviaste.
  • Hoffnung für alle - Und genau darin besteht das ewige Leben: dich, den einen wahren Gott, zu erkennen und Jesus Christus, den du gesandt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่แหละคือชีวิตนิรันดร์ คือที่เขารู้จักพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าเที่ยงแท้แต่องค์เดียว และรู้จักพระเยซูคริสต์ผู้ซึ่งพระองค์ทรงส่งมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ คือ​พวก​เขา​จะ​ได้​รู้จัก​พระ​องค์​ผู้​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง และ​พระ​เยซู​คริสต์​ที่​พระ​องค์​ได้​ส่ง​มา
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 6:28 - Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì cho đẹp ý Đức Chúa Trời?”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Giăng 4:6 - Nhưng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời, nên người nào thuộc về Đức Chúa Trời mới nghe chúng ta. Ai không thuộc về Đức Chúa Trời thì chẳng chịu nghe chúng ta. Căn cứ vào đó, chúng ta phân biệt được Thần Chân Lý với thần lầm lạc.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
圣经
资源
计划
奉献