Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • 新标点和合本 - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我已让他们认识你的名,还要让他们认识,好让你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我已让他们认识你的名,还要让他们认识,好让你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 当代译本 - 我使他们认识了你的名,我还要使他们更认识你的名,好让你对我的爱存在他们里面,我也在他们里面。”
  • 圣经新译本 - 我已经把你的名指示他们,还要再指示,使你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 中文标准译本 - 我将你的名向他们显明了, 并且还要显明。 这样,你爱我的爱就能在他们里面, 我也能在他们里面。”
  • 现代标点和合本 - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本(拼音版) - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • New International Version - I have made you known to them, and will continue to make you known in order that the love you have for me may be in them and that I myself may be in them.”
  • New International Reader's Version - I have shown you to them. And I will continue to show you to them. Then the love you have for me will be in them. I myself will be in them.”
  • English Standard Version - I made known to them your name, and I will continue to make it known, that the love with which you have loved me may be in them, and I in them.”
  • New Living Translation - I have revealed you to them, and I will continue to do so. Then your love for me will be in them, and I will be in them.”
  • Christian Standard Bible - I made your name known to them and will continue to make it known, so that the love you have loved me with may be in them and I may be in them.”
  • New American Standard Bible - and I have made Your name known to them, and will make it known, so that the love with which You loved Me may be in them, and I in them.”
  • New King James Version - And I have declared to them Your name, and will declare it, that the love with which You loved Me may be in them, and I in them.”
  • Amplified Bible - and I have made Your name known to them, and will continue to make it known, so that the love with which You have loved Me may be in them [overwhelming their heart], and I [may be] in them.”
  • American Standard Version - and I made known unto them thy name, and will make it known; that the love wherewith thou lovedst me may be in them, and I in them.
  • King James Version - And I have declared unto them thy name, and will declare it: that the love wherewith thou hast loved me may be in them, and I in them.
  • New English Translation - I made known your name to them, and I will continue to make it known, so that the love you have loved me with may be in them, and I may be in them.”
  • World English Bible - I made known to them your name, and will make it known; that the love with which you loved me may be in them, and I in them.”
  • 新標點和合本 - 我已將你的名指示他們,還要指示他們,使你所愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已讓他們認識你的名,還要讓他們認識,好讓你愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我已讓他們認識你的名,還要讓他們認識,好讓你愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 當代譯本 - 我使他們認識了你的名,我還要使他們更認識你的名,好讓你對我的愛存在他們裡面,我也在他們裡面。」
  • 聖經新譯本 - 我已經把你的名指示他們,還要再指示,使你愛我的愛在他們裡面,我也在他們裡面。”
  • 呂振中譯本 - 我已經將你的名使他們認識,還要使認識,使你那愛了我的盛愛能在他們裏面,我也在他們裏面。』
  • 中文標準譯本 - 我將你的名向他們顯明了, 並且還要顯明。 這樣,你愛我的愛就能在他們裡面, 我也能在他們裡面。」
  • 現代標點和合本 - 我已將你的名指示他們,還要指示他們,使你所愛我的愛在他們裡面,我也在他們裡面。」
  • 文理和合譯本 - 我既以爾名示之、又將示之、致爾愛我之愛在彼中、我亦在彼中矣、
  • 文理委辦譯本 - 我曾以爾名、示而又示之、使爾愛我之愛及乎彼、我亦在彼焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾以爾名示之、且將復示之、致爾愛我之愛在彼內、而我亦在彼內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父之聖名、予已示之、今後復將示之、使父之所以愛予之愛、得存留於彼等、而予亦得恆寓於彼等焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo les he dado a conocer quién eres, y seguiré haciéndolo, para que el amor con que me has amado esté en ellos, y yo mismo esté en ellos».
  • 현대인의 성경 - 내가 아버지를 그들에게 알게 했으니 앞으로도 계속 아버지를 알게 하여 아버지께서 나를 사랑하신 그 사랑이 그들 안에 있고 나도 그들 안에 있도록 하겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я открыл им Твое имя и еще открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait connaître à eux et je continuerai à te faire connaître, pour que l’amour que tu m’as témoigné soit en eux et que je sois moi-même en eux.
  • リビングバイブル - わたしが教えたのです。これからも教えます。あなたの大きな愛が彼らをつつみ、わたしも彼らのうちにいられるように。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγνώρισα αὐτοῖς τὸ ὄνομά σου καὶ γνωρίσω, ἵνα ἡ ἀγάπη ἣν ἠγάπησάς με ἐν αὐτοῖς ᾖ κἀγὼ ἐν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγνώρισα αὐτοῖς τὸ ὄνομά σου, καὶ γνωρίσω, ἵνα ἡ ἀγάπη ἣν ἠγάπησάς με, ἐν αὐτοῖς ᾖ, κἀγὼ ἐν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Eu os fiz conhecer o teu nome e continuarei a fazê-lo, a fim de que o amor que tens por mim esteja neles, e eu neles esteja”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihnen gezeigt, wer du bist. Das werde ich auch weiter tun, damit deine Liebe zu mir auch sie erfüllt, ja, damit ich selbst in ihnen lebe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ทำให้พวกเขารู้จักพระองค์และจะทำให้พระองค์ทรงเป็นที่รู้จักต่อไปอีก เพื่อความรักซึ่งพระองค์ทรงมีต่อข้าพระองค์จะอยู่ในพวกเขาและเพื่อข้าพระองค์เองจะอยู่ในพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​รู้จัก​ใน​หมู่​พวก​เขา และ​จะ​กระทำ​ต่อ​ไป​อีก เพื่อ​ว่า​ความ​รัก​ที่​พระ​องค์​มี​ต่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​บังเกิด​ขึ้น​ใน​พวก​เขา​ด้วย และ​เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​อยู่​ใน​พวก​เขา”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 8:50 - Ta không tìm vinh dự cho mình, nhưng Đức Chúa Trời ban vinh dự và quyền xét xử cho Ta.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • 新标点和合本 - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我已让他们认识你的名,还要让他们认识,好让你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我已让他们认识你的名,还要让他们认识,好让你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 当代译本 - 我使他们认识了你的名,我还要使他们更认识你的名,好让你对我的爱存在他们里面,我也在他们里面。”
  • 圣经新译本 - 我已经把你的名指示他们,还要再指示,使你爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 中文标准译本 - 我将你的名向他们显明了, 并且还要显明。 这样,你爱我的爱就能在他们里面, 我也能在他们里面。”
  • 现代标点和合本 - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • 和合本(拼音版) - 我已将你的名指示他们,还要指示他们,使你所爱我的爱在他们里面,我也在他们里面。”
  • New International Version - I have made you known to them, and will continue to make you known in order that the love you have for me may be in them and that I myself may be in them.”
  • New International Reader's Version - I have shown you to them. And I will continue to show you to them. Then the love you have for me will be in them. I myself will be in them.”
  • English Standard Version - I made known to them your name, and I will continue to make it known, that the love with which you have loved me may be in them, and I in them.”
  • New Living Translation - I have revealed you to them, and I will continue to do so. Then your love for me will be in them, and I will be in them.”
  • Christian Standard Bible - I made your name known to them and will continue to make it known, so that the love you have loved me with may be in them and I may be in them.”
  • New American Standard Bible - and I have made Your name known to them, and will make it known, so that the love with which You loved Me may be in them, and I in them.”
  • New King James Version - And I have declared to them Your name, and will declare it, that the love with which You loved Me may be in them, and I in them.”
  • Amplified Bible - and I have made Your name known to them, and will continue to make it known, so that the love with which You have loved Me may be in them [overwhelming their heart], and I [may be] in them.”
  • American Standard Version - and I made known unto them thy name, and will make it known; that the love wherewith thou lovedst me may be in them, and I in them.
  • King James Version - And I have declared unto them thy name, and will declare it: that the love wherewith thou hast loved me may be in them, and I in them.
  • New English Translation - I made known your name to them, and I will continue to make it known, so that the love you have loved me with may be in them, and I may be in them.”
  • World English Bible - I made known to them your name, and will make it known; that the love with which you loved me may be in them, and I in them.”
  • 新標點和合本 - 我已將你的名指示他們,還要指示他們,使你所愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已讓他們認識你的名,還要讓他們認識,好讓你愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我已讓他們認識你的名,還要讓他們認識,好讓你愛我的愛在他們裏面,我也在他們裏面。」
  • 當代譯本 - 我使他們認識了你的名,我還要使他們更認識你的名,好讓你對我的愛存在他們裡面,我也在他們裡面。」
  • 聖經新譯本 - 我已經把你的名指示他們,還要再指示,使你愛我的愛在他們裡面,我也在他們裡面。”
  • 呂振中譯本 - 我已經將你的名使他們認識,還要使認識,使你那愛了我的盛愛能在他們裏面,我也在他們裏面。』
  • 中文標準譯本 - 我將你的名向他們顯明了, 並且還要顯明。 這樣,你愛我的愛就能在他們裡面, 我也能在他們裡面。」
  • 現代標點和合本 - 我已將你的名指示他們,還要指示他們,使你所愛我的愛在他們裡面,我也在他們裡面。」
  • 文理和合譯本 - 我既以爾名示之、又將示之、致爾愛我之愛在彼中、我亦在彼中矣、
  • 文理委辦譯本 - 我曾以爾名、示而又示之、使爾愛我之愛及乎彼、我亦在彼焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾以爾名示之、且將復示之、致爾愛我之愛在彼內、而我亦在彼內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父之聖名、予已示之、今後復將示之、使父之所以愛予之愛、得存留於彼等、而予亦得恆寓於彼等焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo les he dado a conocer quién eres, y seguiré haciéndolo, para que el amor con que me has amado esté en ellos, y yo mismo esté en ellos».
  • 현대인의 성경 - 내가 아버지를 그들에게 알게 했으니 앞으로도 계속 아버지를 알게 하여 아버지께서 나를 사랑하신 그 사랑이 그들 안에 있고 나도 그들 안에 있도록 하겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Я открыл им Твое имя и еще открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я открыл им Твоё имя и ещё открою, чтобы та любовь, которой Ты полюбил Меня, была и в них, и чтобы Я был в них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait connaître à eux et je continuerai à te faire connaître, pour que l’amour que tu m’as témoigné soit en eux et que je sois moi-même en eux.
  • リビングバイブル - わたしが教えたのです。これからも教えます。あなたの大きな愛が彼らをつつみ、わたしも彼らのうちにいられるように。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγνώρισα αὐτοῖς τὸ ὄνομά σου καὶ γνωρίσω, ἵνα ἡ ἀγάπη ἣν ἠγάπησάς με ἐν αὐτοῖς ᾖ κἀγὼ ἐν αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγνώρισα αὐτοῖς τὸ ὄνομά σου, καὶ γνωρίσω, ἵνα ἡ ἀγάπη ἣν ἠγάπησάς με, ἐν αὐτοῖς ᾖ, κἀγὼ ἐν αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Eu os fiz conhecer o teu nome e continuarei a fazê-lo, a fim de que o amor que tens por mim esteja neles, e eu neles esteja”.
  • Hoffnung für alle - Ich habe ihnen gezeigt, wer du bist. Das werde ich auch weiter tun, damit deine Liebe zu mir auch sie erfüllt, ja, damit ich selbst in ihnen lebe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ได้ทำให้พวกเขารู้จักพระองค์และจะทำให้พระองค์ทรงเป็นที่รู้จักต่อไปอีก เพื่อความรักซึ่งพระองค์ทรงมีต่อข้าพระองค์จะอยู่ในพวกเขาและเพื่อข้าพระองค์เองจะอยู่ในพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​ทำ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​รู้จัก​ใน​หมู่​พวก​เขา และ​จะ​กระทำ​ต่อ​ไป​อีก เพื่อ​ว่า​ความ​รัก​ที่​พระ​องค์​มี​ต่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​บังเกิด​ขึ้น​ใน​พวก​เขา​ด้วย และ​เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​อยู่​ใน​พวก​เขา”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 8:50 - Ta không tìm vinh dự cho mình, nhưng Đức Chúa Trời ban vinh dự và quyền xét xử cho Ta.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
圣经
资源
计划
奉献