逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- 新标点和合本 - 看哪,时候将到,且是已经到了,你们要分散,各归自己的地方去,留下我独自一人;其实我不是独自一人,因为有父与我同在。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,时候将到,其实已经到了,你们要分散,各归自己的地方,留下我独自一人;然而我不是独自一人,因为有父与我同在。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,时候将到,其实已经到了,你们要分散,各归自己的地方,留下我独自一人;然而我不是独自一人,因为有父与我同在。
- 当代译本 - 看啊!时候快到了,现在就是,你们将要分散,各自回家,只留下我一人。不过,我并非一人,因为父与我在一起。
- 圣经新译本 - 看哪,时候要到,而且已经到了,你们要分散,各人到自己的地方去,只留下我独自一个人。其实我不是独自一个人,因为有父与我同在。
- 中文标准译本 - 看哪,时候就要到了,而且已经到了!你们要被驱散,每个人到自己的地方,留下我一个人。其实我不是独自一人,因为父与我同在。
- 现代标点和合本 - 看哪,时候将到,且是已经到了,你们要分散,各归自己的地方去,留下我独自一人;其实我不是独自一人,因为有父与我同在。
- 和合本(拼音版) - 看哪,时候将到,且是已经到了,你们要分散,各归自己的地方去,留下我独自一人;其实我不是独自一人,因为有父与我同在。
- New International Version - “A time is coming and in fact has come when you will be scattered, each to your own home. You will leave me all alone. Yet I am not alone, for my Father is with me.
- New International Reader's Version - “A time is coming when you will be scattered and go to your own homes. In fact, that time is already here. You will leave me all alone. But I am not really alone. My Father is with me.
- English Standard Version - Behold, the hour is coming, indeed it has come, when you will be scattered, each to his own home, and will leave me alone. Yet I am not alone, for the Father is with me.
- New Living Translation - But the time is coming—indeed it’s here now—when you will be scattered, each one going his own way, leaving me alone. Yet I am not alone because the Father is with me.
- Christian Standard Bible - Indeed, an hour is coming, and has come, when each of you will be scattered to his own home, and you will leave me alone. Yet I am not alone, because the Father is with me.
- New American Standard Bible - Behold, an hour is coming, and has already come, for you to be scattered, each to his own home, and to leave Me alone; and yet I am not alone, because the Father is with Me.
- New King James Version - Indeed the hour is coming, yes, has now come, that you will be scattered, each to his own, and will leave Me alone. And yet I am not alone, because the Father is with Me.
- Amplified Bible - Take careful notice: an hour is coming, and has arrived, when you will all be scattered, each to his own home, leaving Me alone; and yet I am not alone, because the Father is with Me.
- American Standard Version - Behold, the hour cometh, yea, is come, that ye shall be scattered, every man to his own, and shall leave me alone: and yet I am not alone, because the Father is with me.
- King James Version - Behold, the hour cometh, yea, is now come, that ye shall be scattered, every man to his own, and shall leave me alone: and yet I am not alone, because the Father is with me.
- New English Translation - Look, a time is coming – and has come – when you will be scattered, each one to his own home, and I will be left alone. Yet I am not alone, because my Father is with me.
- World English Bible - Behold, the time is coming, yes, and has now come, that you will be scattered, everyone to his own place, and you will leave me alone. Yet I am not alone, because the Father is with me.
- 新標點和合本 - 看哪,時候將到,且是已經到了,你們要分散,各歸自己的地方去,留下我獨自一人;其實我不是獨自一人,因為有父與我同在。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,時候將到,其實已經到了,你們要分散,各歸自己的地方,留下我獨自一人;然而我不是獨自一人,因為有父與我同在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,時候將到,其實已經到了,你們要分散,各歸自己的地方,留下我獨自一人;然而我不是獨自一人,因為有父與我同在。
- 當代譯本 - 看啊!時候快到了,現在就是,你們將要分散,各自回家,只留下我一人。不過,我並非一人,因為父與我在一起。
- 聖經新譯本 - 看哪,時候要到,而且已經到了,你們要分散,各人到自己的地方去,只留下我獨自一個人。其實我不是獨自一個人,因為有父與我同在。
- 呂振中譯本 - 看哪,時候必到,且已到了;你們必分散,各歸各自的地方去,留下我獨自一人。其實我不是獨自一人,因為有父與我同在。
- 中文標準譯本 - 看哪,時候就要到了,而且已經到了!你們要被驅散,每個人到自己的地方,留下我一個人。其實我不是獨自一人,因為父與我同在。
- 現代標點和合本 - 看哪,時候將到,且是已經到了,你們要分散,各歸自己的地方去,留下我獨自一人;其實我不是獨自一人,因為有父與我同在。
- 文理和合譯本 - 時將至、亦已至矣、爾將離散、各歸其所、遺我獨在、然我非獨在、父偕我也、
- 文理委辦譯本 - 時至、今日是已、爾曹星散、各歸其所、遺我獨處、然我非獨處、父偕我也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時將至、今是矣、爾曹皆散、各歸其所、而遺我獨在、實則我非獨在、父偕我在也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟時將至、茲即是矣、爾將各自散去、遺予獨處;然予不孤、父與予俱。
- Nueva Versión Internacional - Miren que la hora viene, y ya está aquí, en que ustedes serán dispersados, y cada uno se irá a su propia casa y a mí me dejarán solo. Sin embargo, solo no estoy, porque el Padre está conmigo.
- 현대인의 성경 - 너희가 다 흩어져서 각자 제 갈 길을 가고 나를 혼자 버려 둘 때가 오는데 그 때가 벌써 왔다. 그러나 아버지께서 나와 함께 계시므로 나는 혼자 있는 것이 아니다.
- Новый Русский Перевод - – Наступает такое время, и уже наступило, когда все вы разбежитесь по домам и оставите Меня одного. Но Я не один, потому что со Мной Отец.
- Восточный перевод - Наступает такое время, и уже наступило, когда все вы разбежитесь по домам и оставите Меня одного. Но Я не один, потому что со Мной Отец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступает такое время, и уже наступило, когда все вы разбежитесь по домам и оставите Меня одного. Но Я не один, потому что со Мной Отец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступает такое время, и уже наступило, когда все вы разбежитесь по домам и оставите Меня одного. Но Я не один, потому что со Мной Отец.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’heure vient, et elle est déjà là, où vous serez dispersés chacun de son côté, et où vous me laisserez seul. Mais je ne suis pas seul, puisque le Père est avec moi.
- リビングバイブル - ああ、でも時が来れば、あなたがたはばらばらに散らされます。わたし一人を残して、見向きもせず、一目散に家に逃げ帰るのです。いや、その時はもう来ています。しかし、わたしは一人ではありません。父がついておられます。
- Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ἔρχεται ὥρα καὶ ἐλήλυθεν ἵνα σκορπισθῆτε ἕκαστος εἰς τὰ ἴδια κἀμὲ μόνον ἀφῆτε· καὶ οὐκ εἰμὶ μόνος, ὅτι ὁ πατὴρ μετ’ ἐμοῦ ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ἔρχεται ὥρα καὶ ἐλήλυθεν, ἵνα σκορπισθῆτε ἕκαστος εἰς τὰ ἴδια, κἀμὲ μόνον ἀφῆτε; καὶ οὐκ εἰμὶ μόνος, ὅτι ὁ Πατὴρ μετ’ ἐμοῦ ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Aproxima-se a hora, e já chegou, quando vocês serão espalhados cada um para a sua casa. Vocês me deixarão sozinho. Mas eu não estou sozinho, pois meu Pai está comigo.
- Hoffnung für alle - »Ihr sollt nämlich wissen: Die Zeit wird kommen – ja, sie ist schon da –, in der man euch auseinandertreibt. Ihr werdet euch alle in Sicherheit bringen und mich alleinlassen. Aber auch dann werde ich nicht allein sein, denn der Vater ist bei mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่วาระนั้นกำลังจะมาและได้มาถึงแล้ว เมื่อพวกท่านแต่ละคนจะกระจัดกระจายไปยังบ้านของตน พวกท่านจะทิ้งเราไว้คนเดียว กระนั้นเราก็ไม่ได้อยู่แต่ลำพังเพราะพระบิดาของเราสถิตกับเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด จวนจะถึงเวลา และในที่สุดก็ถึงเวลาแล้วที่พวกเจ้าจะต้องกระจัดกระจายไปยังบ้านของตน และทิ้งเราไว้เพียงลำพัง แต่อย่างไรก็ตามเราไม่ได้อยู่เพียงลำพัง เพราะว่าพระบิดาอยู่กับเรา
交叉引用
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
- Giăng 20:10 - Rồi hai môn đệ trở về nhà.
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
- Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
- Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
- Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
- Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
- Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”