Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • 新标点和合本 - 父自己爱你们;因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从上帝 而来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从 神 而来的。
  • 当代译本 - 父爱你们,因为你们一直爱我,并且相信我来自上帝。
  • 圣经新译本 - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,并且信我是从 神那里来的。
  • 中文标准译本 - 要知道,父自己爱你们,因为你们已经爱我,并且相信我是从神 而来的。
  • 现代标点和合本 - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • 和合本(拼音版) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • New International Version - No, the Father himself loves you because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New International Reader's Version - No, the Father himself loves you because you have loved me. He also loves you because you have believed that I came from God.
  • English Standard Version - for the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New Living Translation - for the Father himself loves you dearly because you love me and believe that I came from God.
  • Christian Standard Bible - For the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New American Standard Bible - for the Father Himself loves you, because you have loved Me and have believed that I came forth from the Father.
  • New King James Version - for the Father Himself loves you, because you have loved Me, and have believed that I came forth from God.
  • Amplified Bible - for the Father Himself [tenderly] loves you, because you have loved Me and have believed that I came from the Father.
  • American Standard Version - for the Father himself loveth you, because ye have loved me, and have believed that I came forth from the Father.
  • King James Version - For the Father himself loveth you, because ye have loved me, and have believed that I came out from God.
  • New English Translation - For the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • World English Bible - for the Father himself loves you, because you have loved me, and have believed that I came from God.
  • 新標點和合本 - 父自己愛你們;因為你們已經愛我,又信我是從父出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從上帝 而來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從 神 而來的。
  • 當代譯本 - 父愛你們,因為你們一直愛我,並且相信我來自上帝。
  • 聖經新譯本 - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,並且信我是從 神那裡來的。
  • 呂振中譯本 - 因為父自己愛你們,因你們已愛了我,已相信我是從父而出的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,父自己愛你們,因為你們已經愛我,並且相信我是從神 而來的。
  • 現代標點和合本 - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從父出來的。
  • 文理和合譯本 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出於父也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出自上帝也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出自天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋父實躬自愛爾、以爾愛予、且信予出自父故。
  • Nueva Versión Internacional - ya que el Padre mismo los ama porque me han amado y han creído que yo he venido de parte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 너희가 나를 사랑하고 또 내가 하나님에게서 온 것을 믿기 때문에 아버지께서 몸소 너희를 사랑하신다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришел от Бога.
  • Восточный перевод - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Père lui-même vous aime parce que vous m’aimez et que vous avez cru que je suis venu de Dieu.
  • リビングバイブル - わたしを愛し、わたしが父から来たことを信じるあなたがたを、父も心から愛してくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς γὰρ ὁ πατὴρ φιλεῖ ὑμᾶς, ὅτι ὑμεῖς ἐμὲ πεφιλήκατε καὶ πεπιστεύκατε ὅτι ἐγὼ παρὰ [τοῦ] θεοῦ ἐξῆλθον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς γὰρ ὁ Πατὴρ φιλεῖ ὑμᾶς, ὅτι ὑμεῖς ἐμὲ πεφιλήκατε, καὶ πεπιστεύκατε ὅτι ἐγὼ παρὰ τοῦ Θεοῦ ἐξῆλθον.
  • Nova Versão Internacional - pois o próprio Pai os ama, porquanto vocês me amaram e creram que eu vim de Deus.
  • Hoffnung für alle - Denn der Vater selbst liebt euch, weil ihr mich liebt und daran glaubt, dass ich von Gott gekommen bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปล่าเลย พระบิดาเองทรงรักพวกท่าน เพราะพวกท่านรักเราและเชื่อว่าเรามาจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​บิดา​เอง​รัก​พวก​เจ้า เพราะ​เจ้า​รัก​เรา​และ​เชื่อ​ว่า​เรา​มา​จาก​พระ​บิดา
交叉引用
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • 新标点和合本 - 父自己爱你们;因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从上帝 而来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从 神 而来的。
  • 当代译本 - 父爱你们,因为你们一直爱我,并且相信我来自上帝。
  • 圣经新译本 - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,并且信我是从 神那里来的。
  • 中文标准译本 - 要知道,父自己爱你们,因为你们已经爱我,并且相信我是从神 而来的。
  • 现代标点和合本 - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • 和合本(拼音版) - 父自己爱你们,因为你们已经爱我,又信我是从父出来的。
  • New International Version - No, the Father himself loves you because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New International Reader's Version - No, the Father himself loves you because you have loved me. He also loves you because you have believed that I came from God.
  • English Standard Version - for the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New Living Translation - for the Father himself loves you dearly because you love me and believe that I came from God.
  • Christian Standard Bible - For the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • New American Standard Bible - for the Father Himself loves you, because you have loved Me and have believed that I came forth from the Father.
  • New King James Version - for the Father Himself loves you, because you have loved Me, and have believed that I came forth from God.
  • Amplified Bible - for the Father Himself [tenderly] loves you, because you have loved Me and have believed that I came from the Father.
  • American Standard Version - for the Father himself loveth you, because ye have loved me, and have believed that I came forth from the Father.
  • King James Version - For the Father himself loveth you, because ye have loved me, and have believed that I came out from God.
  • New English Translation - For the Father himself loves you, because you have loved me and have believed that I came from God.
  • World English Bible - for the Father himself loves you, because you have loved me, and have believed that I came from God.
  • 新標點和合本 - 父自己愛你們;因為你們已經愛我,又信我是從父出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從上帝 而來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從 神 而來的。
  • 當代譯本 - 父愛你們,因為你們一直愛我,並且相信我來自上帝。
  • 聖經新譯本 - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,並且信我是從 神那裡來的。
  • 呂振中譯本 - 因為父自己愛你們,因你們已愛了我,已相信我是從父而出的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,父自己愛你們,因為你們已經愛我,並且相信我是從神 而來的。
  • 現代標點和合本 - 父自己愛你們,因為你們已經愛我,又信我是從父出來的。
  • 文理和合譯本 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出於父也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出自上帝也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋父自愛爾、以爾愛我、且信我出自天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋父實躬自愛爾、以爾愛予、且信予出自父故。
  • Nueva Versión Internacional - ya que el Padre mismo los ama porque me han amado y han creído que yo he venido de parte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 너희가 나를 사랑하고 또 내가 하나님에게서 온 것을 믿기 때문에 아버지께서 몸소 너희를 사랑하신다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришел от Бога.
  • Восточный перевод - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Отец Сам любит вас. Он любит вас, потому что вы полюбили Меня и поверили, что Я пришёл от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Père lui-même vous aime parce que vous m’aimez et que vous avez cru que je suis venu de Dieu.
  • リビングバイブル - わたしを愛し、わたしが父から来たことを信じるあなたがたを、父も心から愛してくださるからです。
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς γὰρ ὁ πατὴρ φιλεῖ ὑμᾶς, ὅτι ὑμεῖς ἐμὲ πεφιλήκατε καὶ πεπιστεύκατε ὅτι ἐγὼ παρὰ [τοῦ] θεοῦ ἐξῆλθον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς γὰρ ὁ Πατὴρ φιλεῖ ὑμᾶς, ὅτι ὑμεῖς ἐμὲ πεφιλήκατε, καὶ πεπιστεύκατε ὅτι ἐγὼ παρὰ τοῦ Θεοῦ ἐξῆλθον.
  • Nova Versão Internacional - pois o próprio Pai os ama, porquanto vocês me amaram e creram que eu vim de Deus.
  • Hoffnung für alle - Denn der Vater selbst liebt euch, weil ihr mich liebt und daran glaubt, dass ich von Gott gekommen bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปล่าเลย พระบิดาเองทรงรักพวกท่าน เพราะพวกท่านรักเราและเชื่อว่าเรามาจากพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​บิดา​เอง​รัก​พวก​เจ้า เพราะ​เจ้า​รัก​เรา​และ​เชื่อ​ว่า​เรา​มา​จาก​พระ​บิดา
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
圣经
资源
计划
奉献