逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
- 新标点和合本 - 多马对他说:“主啊,我们不知道你往哪里去,怎么知道那条路呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 多马对他说:“主啊,我们不知道你去哪里,怎么能知道那条路呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 多马对他说:“主啊,我们不知道你去哪里,怎么能知道那条路呢?”
- 当代译本 - 多马说:“主啊,你要去哪里,我们还不知道,又怎么会知道路呢?”
- 圣经新译本 - 多马说:“主啊,我们不知道你去的地方,怎能知道那条路呢?”
- 中文标准译本 - 多马说:“主啊,我们不知道你要到哪里去,怎么能知道那条路呢?”
- 现代标点和合本 - 多马对他说:“主啊,我们不知道你往哪里去,怎么知道那条路呢?”
- 和合本(拼音版) - 多马对他说:“主啊,我们不知道你往哪里去,怎么知道那条路呢?”
- New International Version - Thomas said to him, “Lord, we don’t know where you are going, so how can we know the way?”
- New International Reader's Version - Thomas said to him, “Lord, we don’t know where you are going. So how can we know the way?”
- English Standard Version - Thomas said to him, “Lord, we do not know where you are going. How can we know the way?”
- New Living Translation - “No, we don’t know, Lord,” Thomas said. “We have no idea where you are going, so how can we know the way?”
- The Message - Thomas said, “Master, we have no idea where you’re going. How do you expect us to know the road?”
- Christian Standard Bible - “Lord,” Thomas said, “we don’t know where you’re going. How can we know the way?”
- New American Standard Bible - Thomas *said to Him, “Lord, we do not know where You are going; how do we know the way?”
- New King James Version - Thomas said to Him, “Lord, we do not know where You are going, and how can we know the way?”
- Amplified Bible - Thomas said to Him, “Lord, we do not know where You are going; so how can we know the way?”
- American Standard Version - Thomas saith unto him, Lord, we know not whither thou goest; how know we the way?
- King James Version - Thomas saith unto him, Lord, we know not whither thou goest; and how can we know the way?
- New English Translation - Thomas said, “Lord, we don’t know where you are going. How can we know the way?”
- World English Bible - Thomas said to him, “Lord, we don’t know where you are going. How can we know the way?”
- 新標點和合本 - 多馬對他說:「主啊,我們不知道你往哪裏去,怎麼知道那條路呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 多馬對他說:「主啊,我們不知道你去哪裏,怎麼能知道那條路呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 多馬對他說:「主啊,我們不知道你去哪裏,怎麼能知道那條路呢?」
- 當代譯本 - 多馬說:「主啊,你要去哪裡,我們還不知道,又怎麼會知道路呢?」
- 聖經新譯本 - 多馬說:“主啊,我們不知道你去的地方,怎能知道那條路呢?”
- 呂振中譯本 - 多馬 對耶穌說:『主啊,你所去的地方、我們 尚且 不知道,怎麼知道那條路呢?』
- 中文標準譯本 - 多馬說:「主啊,我們不知道你要到哪裡去,怎麼能知道那條路呢?」
- 現代標點和合本 - 多馬對他說:「主啊,我們不知道你往哪裡去,怎麼知道那條路呢?」
- 文理和合譯本 - 多馬曰、主、爾所往、我且不知、焉知其途乎、
- 文理委辦譯本 - 多馬曰、主往之所、我儕且不知、況其途乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多瑪 曰、主往之所、我儕不知、何能知其途乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多默 曰:『主乎、吾儕既不知爾之所往、又焉能識其途哉?』
- Nueva Versión Internacional - Dijo entonces Tomás: —Señor, no sabemos a dónde vas, así que ¿cómo podemos conocer el camino?
- 현대인의 성경 - 그때 도마가 예수님께 “주님, 저희는 주님이 어디로 가시는지도 모르고 있는데 어떻게 그 길을 알겠습니까?” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Фома сказал Ему: – Господи, мы не знаем, куда Ты идешь, как же мы можем знать туда путь?
- Восточный перевод - Фома сказал Ему: – Повелитель, мы не знаем, куда Ты идёшь, как же мы можем знать туда путь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Фома сказал Ему: – Повелитель, мы не знаем, куда Ты идёшь, как же мы можем знать туда путь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Фома сказал Ему: – Повелитель, мы не знаем, куда Ты идёшь, как же мы можем знать туда путь?
- La Bible du Semeur 2015 - Thomas lui dit : Seigneur, nous ne savons même pas où tu vas, comment pourrions-nous savoir par quel chemin on y parvient ?
- リビングバイブル - するとトマスが言いました。「いいえ、ちっともわかりません。先生がどこへおいでになるのか、まるで見当もつきません。ましてそこへ行く道など、どうしてわかりましょう。」
- Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ Θωμᾶς· κύριε, οὐκ οἴδαμεν ποῦ ὑπάγεις· πῶς δυνάμεθα τὴν ὁδὸν εἰδέναι;
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ Θωμᾶς, Κύριε, οὐκ οἴδαμεν ποῦ ὑπάγεις; πῶς δυνάμεθα τὴν ὁδὸν εἰδέναι?
- Nova Versão Internacional - Disse-lhe Tomé: “Senhor, não sabemos para onde vais; como então podemos saber o caminho?”
- Hoffnung für alle - »Nein, Herr«, widersprach ihm Thomas, »wir wissen nicht einmal, wohin du gehst! Wie sollen wir dann den Weg dorthin finden?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โธมัสทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า พวกข้าพระองค์ไม่รู้ว่าพระองค์จะเสด็จไปที่ไหน ดังนั้นพวกข้าพระองค์จะรู้จักทางนั้นได้อย่างไร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โธมัสพูดว่า “พระองค์ท่าน ในเมื่อพวกเราไม่ทราบว่าพระองค์จะไปไหน แล้วเราจะทราบทางได้อย่างไร”
交叉引用
- Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
- Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
- Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
- Giăng 11:16 - Thô-ma, cũng gọi là Song Sinh, khuyến khích các môn đệ khác: “Chúng ta cứ theo Thầy, sẵn sàng chết với Thầy!”
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”