逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- 新标点和合本 - 到那日,你们就知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,你们就会知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,你们就会知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 当代译本 - 到了那一天,你们就知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 圣经新译本 - 到那日,你们就知道我是在我父里面,你们是在我里面,我也在你们里面。
- 中文标准译本 - 在那一天,你们就会明白:我在我父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 现代标点和合本 - 到那日,你们就知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- 和合本(拼音版) - 到那日你们就知道我在父里面,你们在我里面,我也在你们里面。
- New International Version - On that day you will realize that I am in my Father, and you are in me, and I am in you.
- New International Reader's Version - On that day you will realize that I am in my Father. You will know that you are in me, and I am in you.
- English Standard Version - In that day you will know that I am in my Father, and you in me, and I in you.
- New Living Translation - When I am raised to life again, you will know that I am in my Father, and you are in me, and I am in you.
- Christian Standard Bible - On that day you will know that I am in my Father, you are in me, and I am in you.
- New American Standard Bible - On that day you will know that I am in My Father, and you are in Me, and I in you.
- New King James Version - At that day you will know that I am in My Father, and you in Me, and I in you.
- Amplified Bible - On that day [when that time comes] you will know for yourselves that I am in My Father, and you are in Me, and I am in you.
- American Standard Version - In that day ye shall know that I am in my Father, and ye in me, and I in you.
- King James Version - At that day ye shall know that I am in my Father, and ye in me, and I in you.
- New English Translation - You will know at that time that I am in my Father and you are in me and I am in you.
- World English Bible - In that day you will know that I am in my Father, and you in me, and I in you.
- 新標點和合本 - 到那日,你們就知道我在父裏面,你們在我裏面,我也在你們裏面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,你們就會知道我在父裏面,你們在我裏面,我也在你們裏面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,你們就會知道我在父裏面,你們在我裏面,我也在你們裏面。
- 當代譯本 - 到了那一天,你們就知道我在父裡面,你們在我裡面,我也在你們裡面。
- 聖經新譯本 - 到那日,你們就知道我是在我父裡面,你們是在我裡面,我也在你們裡面。
- 呂振中譯本 - 到那日、你們就知道我在我父裏面,你們在我裏面,我也在你們裏面。
- 中文標準譯本 - 在那一天,你們就會明白:我在我父裡面,你們在我裡面,我也在你們裡面。
- 現代標點和合本 - 到那日,你們就知道我在父裡面,你們在我裡面,我也在你們裡面。
- 文理和合譯本 - 是時也、爾將知我在父中、爾在我中、我在爾中、
- 文理委辦譯本 - 斯時也、爾將知我在父、爾在我、我在爾焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼日、爾必知我在父內、爾在我內、我在爾內、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是日既臨、爾等必知予之在父、爾之在予、而予之在爾矣。
- Nueva Versión Internacional - En aquel día ustedes se darán cuenta de que yo estoy en mi Padre, y ustedes en mí, y yo en ustedes.
- 현대인의 성경 - 그 날에는 내가 아버지 안에, 너희는 내 안에, 나는 너희 안에 있다는 것을 너희가 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день вы узнаете, что Я в Моем Отце, а вы во Мне, и Я в вас.
- Восточный перевод - В тот день вы узнаете, что Я в Моём Отце, а вы во Мне, и Я в вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день вы узнаете, что Я в Моём Отце, а вы во Мне, и Я в вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день вы узнаете, что Я в Моём Отце, а вы во Мне, и Я в вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand ce jour viendra, vous connaîtrez que je suis en mon Père ; vous saurez aussi que vous êtes en moi, et que moi je suis en vous.
- リビングバイブル - わたしが復活する時、あなたがたは、わたしが父のうちにおり、あなたがたがわたしのうちにおり、また、わたしがあなたがたのうちにいることがわかります。
- Nestle Aland 28 - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ γνώσεσθε ὑμεῖς ὅτι ἐγὼ ἐν τῷ πατρί μου καὶ ὑμεῖς ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ γνώσεσθε ὑμεῖς ὅτι ἐγὼ ἐν τῷ Πατρί μου, καὶ ὑμεῖς ἐν ἐμοὶ, κἀγὼ ἐν ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, compreenderão que estou em meu Pai, vocês em mim, e eu em vocês.
- Hoffnung für alle - An jenem Tag werdet ihr erkennen, dass ich eins bin mit meinem Vater und dass ihr in mir seid und ich in euch bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพวกท่านจะตระหนักว่าเราอยู่ในพระบิดาของเราและพวกท่านอยู่ในเราและเราอยู่ในพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นพวกเจ้าจะรู้ว่าเราอยู่ในพระบิดาของเรา และเจ้าอยู่ในเรา ดังที่เราอยู่ในพวกเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!