Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • 新标点和合本 - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 随后把水倒在盆里,开始洗门徒的脚,并用束腰的手巾擦干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 随后把水倒在盆里,开始洗门徒的脚,并用束腰的手巾擦干。
  • 当代译本 - 然后倒了一盆水为门徒洗脚,用束在腰间的毛巾擦干。
  • 圣经新译本 - 然后他倒了一盆水,洗门徒的脚,并且用束腰的手巾擦干。
  • 中文标准译本 - 然后把水倒进盆里,开始洗门徒们的脚,又用束在腰上的布巾擦干。
  • 现代标点和合本 - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • 和合本(拼音版) - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • New International Version - After that, he poured water into a basin and began to wash his disciples’ feet, drying them with the towel that was wrapped around him.
  • New International Reader's Version - After that, he poured water into a large bowl. Then he began to wash his disciples’ feet. He dried them with the towel that was wrapped around him.
  • English Standard Version - Then he poured water into a basin and began to wash the disciples’ feet and to wipe them with the towel that was wrapped around him.
  • New Living Translation - and poured water into a basin. Then he began to wash the disciples’ feet, drying them with the towel he had around him.
  • Christian Standard Bible - Next, he poured water into a basin and began to wash his disciples’ feet and to dry them with the towel tied around him.
  • New American Standard Bible - Then He *poured water into the basin, and began washing the disciples’ feet and wiping them with the towel which He had tied around Himself.
  • New King James Version - After that, He poured water into a basin and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel with which He was girded.
  • Amplified Bible - Then He poured water into the basin and began washing the disciples’ feet and wiping them with the towel which was tied around His waist.
  • American Standard Version - Then he poureth water into the basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded.
  • King James Version - After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples' feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded.
  • New English Translation - He poured water into the washbasin and began to wash the disciples’ feet and to dry them with the towel he had wrapped around himself.
  • World English Bible - Then he poured water into the basin, and began to wash the disciples’ feet and to wipe them with the towel that was wrapped around him.
  • 新標點和合本 - 隨後把水倒在盆裏,就洗門徒的腳,並用自己所束的手巾擦乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 隨後把水倒在盆裏,開始洗門徒的腳,並用束腰的手巾擦乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 隨後把水倒在盆裏,開始洗門徒的腳,並用束腰的手巾擦乾。
  • 當代譯本 - 然後倒了一盆水為門徒洗腳,用束在腰間的毛巾擦乾。
  • 聖經新譯本 - 然後他倒了一盆水,洗門徒的腳,並且用束腰的手巾擦乾。
  • 呂振中譯本 - 然後倒水在盆裏,洗起門徒的腳來,又用束腰的手巾來擦乾。
  • 中文標準譯本 - 然後把水倒進盆裡,開始洗門徒們的腳,又用束在腰上的布巾擦乾。
  • 現代標點和合本 - 隨後把水倒在盆裡,就洗門徒的腳,並用自己所束的手巾擦乾。
  • 文理和合譯本 - 注水於盤、濯門徒足、以所束之巾拭之、
  • 文理委辦譯本 - 盛水於盤濯門徒足、以所束巾拭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盛水於盤、濯門徒足、以所束之巾拭之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 注水盤匜中、濯門徒足、以所佩巾拭之。
  • Nueva Versión Internacional - Luego echó agua en un recipiente y comenzó a lavarles los pies a sus discípulos y a secárselos con la toalla que llevaba a la cintura.
  • 현대인의 성경 - 대야에 물을 떠서 제자들의 발을 씻어 주시고 허리에 두른 수건으로 닦기 시작하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il versa de l’eau dans une bassine et commença à laver les pieds de ses disciples, puis à les essuyer avec la serviette qu’il s’était nouée autour de la taille.
  • リビングバイブル - そしてたらいに水を入れ、弟子たち一人一人の足を洗い、腰の手ぬぐいでふき始められたのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶτα βάλλει ὕδωρ εἰς τὸν νιπτῆρα καὶ ἤρξατο νίπτειν τοὺς πόδας τῶν μαθητῶν καὶ ἐκμάσσειν τῷ λεντίῳ ᾧ ἦν διεζωσμένος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶτα βάλλει ὕδωρ εἰς τὸν νιπτῆρα, καὶ ἤρξατο νίπτειν τοὺς πόδας τῶν μαθητῶν, καὶ ἐκμάσσειν τῷ λεντίῳ ᾧ ἦν διεζωσμένος.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, derramou água numa bacia e começou a lavar os pés dos seus discípulos, enxugando-os com a toalha que estava em sua cintura.
  • Hoffnung für alle - Er goss Wasser in eine Schüssel und begann, seinen Jüngern die Füße zu waschen und mit dem Tuch abzutrocknen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นทรงเทน้ำใส่อ่างและเริ่มล้างเท้าให้เหล่าสาวกของพระองค์และเช็ดด้วยผ้าเช็ดตัวซึ่งทรงคาดเอวไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท​น้ำ​ลง​ใน​อ่าง​และ​ล้าง​เท้า​ของ​สาวก พร้อม​ทั้ง​ใช้​ผ้า​ที่​คาด​เอว​ไว้​ซับ​เท้า​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
  • 新标点和合本 - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 随后把水倒在盆里,开始洗门徒的脚,并用束腰的手巾擦干。
  • 和合本2010(神版-简体) - 随后把水倒在盆里,开始洗门徒的脚,并用束腰的手巾擦干。
  • 当代译本 - 然后倒了一盆水为门徒洗脚,用束在腰间的毛巾擦干。
  • 圣经新译本 - 然后他倒了一盆水,洗门徒的脚,并且用束腰的手巾擦干。
  • 中文标准译本 - 然后把水倒进盆里,开始洗门徒们的脚,又用束在腰上的布巾擦干。
  • 现代标点和合本 - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • 和合本(拼音版) - 随后把水倒在盆里,就洗门徒的脚,并用自己所束的手巾擦干。
  • New International Version - After that, he poured water into a basin and began to wash his disciples’ feet, drying them with the towel that was wrapped around him.
  • New International Reader's Version - After that, he poured water into a large bowl. Then he began to wash his disciples’ feet. He dried them with the towel that was wrapped around him.
  • English Standard Version - Then he poured water into a basin and began to wash the disciples’ feet and to wipe them with the towel that was wrapped around him.
  • New Living Translation - and poured water into a basin. Then he began to wash the disciples’ feet, drying them with the towel he had around him.
  • Christian Standard Bible - Next, he poured water into a basin and began to wash his disciples’ feet and to dry them with the towel tied around him.
  • New American Standard Bible - Then He *poured water into the basin, and began washing the disciples’ feet and wiping them with the towel which He had tied around Himself.
  • New King James Version - After that, He poured water into a basin and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel with which He was girded.
  • Amplified Bible - Then He poured water into the basin and began washing the disciples’ feet and wiping them with the towel which was tied around His waist.
  • American Standard Version - Then he poureth water into the basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded.
  • King James Version - After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples' feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded.
  • New English Translation - He poured water into the washbasin and began to wash the disciples’ feet and to dry them with the towel he had wrapped around himself.
  • World English Bible - Then he poured water into the basin, and began to wash the disciples’ feet and to wipe them with the towel that was wrapped around him.
  • 新標點和合本 - 隨後把水倒在盆裏,就洗門徒的腳,並用自己所束的手巾擦乾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 隨後把水倒在盆裏,開始洗門徒的腳,並用束腰的手巾擦乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 隨後把水倒在盆裏,開始洗門徒的腳,並用束腰的手巾擦乾。
  • 當代譯本 - 然後倒了一盆水為門徒洗腳,用束在腰間的毛巾擦乾。
  • 聖經新譯本 - 然後他倒了一盆水,洗門徒的腳,並且用束腰的手巾擦乾。
  • 呂振中譯本 - 然後倒水在盆裏,洗起門徒的腳來,又用束腰的手巾來擦乾。
  • 中文標準譯本 - 然後把水倒進盆裡,開始洗門徒們的腳,又用束在腰上的布巾擦乾。
  • 現代標點和合本 - 隨後把水倒在盆裡,就洗門徒的腳,並用自己所束的手巾擦乾。
  • 文理和合譯本 - 注水於盤、濯門徒足、以所束之巾拭之、
  • 文理委辦譯本 - 盛水於盤濯門徒足、以所束巾拭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盛水於盤、濯門徒足、以所束之巾拭之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 注水盤匜中、濯門徒足、以所佩巾拭之。
  • Nueva Versión Internacional - Luego echó agua en un recipiente y comenzó a lavarles los pies a sus discípulos y a secárselos con la toalla que llevaba a la cintura.
  • 현대인의 성경 - 대야에 물을 떠서 제자들의 발을 씻어 주시고 허리에 두른 수건으로 닦기 시작하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Он налил воды в таз и начал мыть Своим ученикам ноги и вытирать их полотенцем, которым был опоясан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il versa de l’eau dans une bassine et commença à laver les pieds de ses disciples, puis à les essuyer avec la serviette qu’il s’était nouée autour de la taille.
  • リビングバイブル - そしてたらいに水を入れ、弟子たち一人一人の足を洗い、腰の手ぬぐいでふき始められたのです。
  • Nestle Aland 28 - εἶτα βάλλει ὕδωρ εἰς τὸν νιπτῆρα καὶ ἤρξατο νίπτειν τοὺς πόδας τῶν μαθητῶν καὶ ἐκμάσσειν τῷ λεντίῳ ᾧ ἦν διεζωσμένος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶτα βάλλει ὕδωρ εἰς τὸν νιπτῆρα, καὶ ἤρξατο νίπτειν τοὺς πόδας τῶν μαθητῶν, καὶ ἐκμάσσειν τῷ λεντίῳ ᾧ ἦν διεζωσμένος.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso, derramou água numa bacia e começou a lavar os pés dos seus discípulos, enxugando-os com a toalha que estava em sua cintura.
  • Hoffnung für alle - Er goss Wasser in eine Schüssel und begann, seinen Jüngern die Füße zu waschen und mit dem Tuch abzutrocknen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นทรงเทน้ำใส่อ่างและเริ่มล้างเท้าให้เหล่าสาวกของพระองค์และเช็ดด้วยผ้าเช็ดตัวซึ่งทรงคาดเอวไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท​น้ำ​ลง​ใน​อ่าง​และ​ล้าง​เท้า​ของ​สาวก พร้อม​ทั้ง​ใช้​ผ้า​ที่​คาด​เอว​ไว้​ซับ​เท้า​ด้วย
  • Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 2 Các Vua 5:10 - Ê-li-sê cho người ra bảo Na-a-man: “Xuống sông Giô-đan tắm bảy lần thì các vết phong hủi sẽ lành.”
  • 2 Các Vua 5:11 - Na-a-man nổi giận bỏ đi, sừng sộ: “Ta nghĩ ông ấy phải ra đón ta, đứng đó kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ấy, đưa tay qua lại trên vết phong hủi và chữa cho ta.
  • 2 Các Vua 5:12 - Chẳng lẽ hai con sông A-ba-na và Bạt-ba ở Đa-mách không hơn các sông ở Ít-ra-ên sao? Tắm sông nhà không sạch được hay sao?” Vậy, Na-a-man bỏ đi và tức giận lắm.
  • 2 Các Vua 5:13 - Các đầy tớ đến bên ông, nói: “Nếu tiên tri bảo cha làm việc gì khó khăn to tát, cha còn có thể làm thay, huống hồ ông ấy chỉ bảo: Tắm thì được sạch.”
  • Xuất Ai Cập 29:4 - Sau đó đem A-rôn và các con trai người đến tại cửa Đền Tạm, lấy nước tẩy rửa cho họ sạch sẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
圣经
资源
计划
奉献