Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,接纳我所差遣的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我的那位。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,接纳我所差遣的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我的那位。”
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,谁接待我所差遣的,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位。”
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,那接待我所差遣的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我来的。”
  • 中文标准译本 - 我确确实实地告诉你们:那接受我所派的人,就是接受我;接受我的,就是接受派我来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • New International Version - Very truly I tell you, whoever accepts anyone I send accepts me; and whoever accepts me accepts the one who sent me.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. Anyone who accepts someone I send accepts me. And anyone who accepts me accepts the one who sent me.”
  • English Standard Version - Truly, truly, I say to you, whoever receives the one I send receives me, and whoever receives me receives the one who sent me.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, anyone who welcomes my messenger is welcoming me, and anyone who welcomes me is welcoming the Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, whoever receives anyone I send receives me, and the one who receives me receives him who sent me.”
  • New American Standard Bible - Truly, truly I say to you, the one who receives anyone I send, receives Me; and the one who receives Me receives Him who sent Me.”
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, he who receives whomever I send receives Me; and he who receives Me receives Him who sent Me.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, the one who receives and welcomes whomever I send receives Me; and the one who receives Me receives Him who sent Me [in that same way].”
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, He that receiveth whomsoever I send receiveth me; and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, He that receiveth whomsoever I send receiveth me; and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, whoever accepts the one I send accepts me, and whoever accepts me accepts the one who sent me.”
  • World English Bible - Most certainly I tell you, he who receives whomever I send, receives me; and he who receives me, receives him who sent me.”
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,接納我所差遣的就是接納我;接納我的就是接納差遣我的那位。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,接納我所差遣的就是接納我;接納我的就是接納差遣我的那位。」
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,誰接待我所差遣的,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位。」
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,那接待我所差遣的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我來的。”
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,接納我所差的、就是接納我;接納我的、就是接納那差我的。』
  • 中文標準譯本 - 我確確實實地告訴你們:那接受我所派的人,就是接受我;接受我的,就是接受派我來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、接我所遣者、即接我、接我者、即接遣我者也、○
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、接我所遣者、即接我、接我、即接遣我者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、接我所遣者、即接我、接我者、即接遣我者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予切實語爾、納予所遣者、即是納予、而納予、即是納遣予者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que el que recibe al que yo envío me recibe a mí, y el que me recibe a mí recibe al que me envió».
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 너희에게 말한다. 누구든지 내가 보내는 사람을 영접하는 사람은 나를 영접하는 자이며 나를 영접하는 사람은 나를 보내신 분을 영접하는 자이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину, кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня. ( Мат. 26:20-25 ; Мк. 14:17-21 ; Лк. 22:21-23 )
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure : qui reçoit celui que j’envoie me reçoit moi-même, et qui me reçoit, reçoit celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - よく言っておきます。わたしが遣わす者を心から受け入れる人はだれでも、わたしを受け入れるのです。そして、わたしを心から受け入れることは、わたしをお遣わしになった父を受け入れることなのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ὁ λαμβάνων ἄν τινα πέμψω ἐμὲ λαμβάνει, ὁ δὲ ἐμὲ λαμβάνων λαμβάνει τὸν πέμψαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὁ λαμβάνων ἄν τινα πέμψω, ἐμὲ λαμβάνει; ὁ δὲ ἐμὲ λαμβάνων, λαμβάνει τὸν πέμψαντά με.
  • Nova Versão Internacional - Eu garanto: Quem receber aquele que eu enviar estará me recebendo; e quem me recebe recebe aquele que me enviou”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch die Wahrheit: Wer einen Menschen aufnimmt, den ich gesandt habe, der nimmt mich auf. Und wer mich aufnimmt, der nimmt den Vater auf, der mich gesandt hat.« ( Matthäus 26,21‒25 ; Markus 14,18‒21 ; Lukas 22,21‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่พวกท่านว่า ผู้ใดรับคนที่เราส่งไปก็รับเราและผู้ที่รับเราก็รับพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ผู้​ที่​รับ​คน​ที่​เรา​ส่ง​ออก​ไป​เสมือน​ได้​รับ​เรา และ​ถือ​ว่า​ผู้​นั้น​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา​เช่น​กัน”
交叉引用
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • 新标点和合本 - 我实实在在地告诉你们,有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我实实在在地告诉你们,接纳我所差遣的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我的那位。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我实实在在地告诉你们,接纳我所差遣的就是接纳我;接纳我的就是接纳差遣我的那位。”
  • 当代译本 - 我实实在在地告诉你们,谁接待我所差遣的,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位。”
  • 圣经新译本 - 我实实在在告诉你们,那接待我所差遣的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我来的。”
  • 中文标准译本 - 我确确实实地告诉你们:那接受我所派的人,就是接受我;接受我的,就是接受派我来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - 我实实在在地告诉你们:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • 和合本(拼音版) - 我实实在在地告诉你们:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。”
  • New International Version - Very truly I tell you, whoever accepts anyone I send accepts me; and whoever accepts me accepts the one who sent me.”
  • New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. Anyone who accepts someone I send accepts me. And anyone who accepts me accepts the one who sent me.”
  • English Standard Version - Truly, truly, I say to you, whoever receives the one I send receives me, and whoever receives me receives the one who sent me.”
  • New Living Translation - I tell you the truth, anyone who welcomes my messenger is welcoming me, and anyone who welcomes me is welcoming the Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - Truly I tell you, whoever receives anyone I send receives me, and the one who receives me receives him who sent me.”
  • New American Standard Bible - Truly, truly I say to you, the one who receives anyone I send, receives Me; and the one who receives Me receives Him who sent Me.”
  • New King James Version - Most assuredly, I say to you, he who receives whomever I send receives Me; and he who receives Me receives Him who sent Me.”
  • Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, the one who receives and welcomes whomever I send receives Me; and the one who receives Me receives Him who sent Me [in that same way].”
  • American Standard Version - Verily, verily, I say unto you, He that receiveth whomsoever I send receiveth me; and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • King James Version - Verily, verily, I say unto you, He that receiveth whomsoever I send receiveth me; and he that receiveth me receiveth him that sent me.
  • New English Translation - I tell you the solemn truth, whoever accepts the one I send accepts me, and whoever accepts me accepts the one who sent me.”
  • World English Bible - Most certainly I tell you, he who receives whomever I send, receives me; and he who receives me, receives him who sent me.”
  • 新標點和合本 - 我實實在在地告訴你們,有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,接納我所差遣的就是接納我;接納我的就是接納差遣我的那位。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我實實在在地告訴你們,接納我所差遣的就是接納我;接納我的就是接納差遣我的那位。」
  • 當代譯本 - 我實實在在地告訴你們,誰接待我所差遣的,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位。」
  • 聖經新譯本 - 我實實在在告訴你們,那接待我所差遣的,就是接待我;接待我的,就是接待那差我來的。”
  • 呂振中譯本 - 我實實在在地告訴你們,接納我所差的、就是接納我;接納我的、就是接納那差我的。』
  • 中文標準譯本 - 我確確實實地告訴你們:那接受我所派的人,就是接受我;接受我的,就是接受派我來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 我實實在在地告訴你們:有人接待我所差遣的,就是接待我;接待我,就是接待那差遣我的。」
  • 文理和合譯本 - 我誠語汝、接我所遣者、即接我、接我者、即接遣我者也、○
  • 文理委辦譯本 - 我誠告爾、接我所遣者、即接我、接我、即接遣我者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、接我所遣者、即接我、接我者、即接遣我者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予切實語爾、納予所遣者、即是納予、而納予、即是納遣予者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente les aseguro que el que recibe al que yo envío me recibe a mí, y el que me recibe a mí recibe al que me envió».
  • 현대인의 성경 - 내가 분명히 너희에게 말한다. 누구든지 내가 보내는 사람을 영접하는 사람은 나를 영접하는 자이며 나를 영접하는 사람은 나를 보내신 분을 영접하는 자이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам истину, кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня. ( Мат. 26:20-25 ; Мк. 14:17-21 ; Лк. 22:21-23 )
  • Восточный перевод - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: кто принимает посланного Мною, тот принимает и Меня, и кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure : qui reçoit celui que j’envoie me reçoit moi-même, et qui me reçoit, reçoit celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - よく言っておきます。わたしが遣わす者を心から受け入れる人はだれでも、わたしを受け入れるのです。そして、わたしを心から受け入れることは、わたしをお遣わしになった父を受け入れることなのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, ὁ λαμβάνων ἄν τινα πέμψω ἐμὲ λαμβάνει, ὁ δὲ ἐμὲ λαμβάνων λαμβάνει τὸν πέμψαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὁ λαμβάνων ἄν τινα πέμψω, ἐμὲ λαμβάνει; ὁ δὲ ἐμὲ λαμβάνων, λαμβάνει τὸν πέμψαντά με.
  • Nova Versão Internacional - Eu garanto: Quem receber aquele que eu enviar estará me recebendo; e quem me recebe recebe aquele que me enviou”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch die Wahrheit: Wer einen Menschen aufnimmt, den ich gesandt habe, der nimmt mich auf. Und wer mich aufnimmt, der nimmt den Vater auf, der mich gesandt hat.« ( Matthäus 26,21‒25 ; Markus 14,18‒21 ; Lukas 22,21‒23 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่พวกท่านว่า ผู้ใดรับคนที่เราส่งไปก็รับเราและผู้ที่รับเราก็รับพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า ผู้​ที่​รับ​คน​ที่​เรา​ส่ง​ออก​ไป​เสมือน​ได้​รับ​เรา และ​ถือ​ว่า​ผู้​นั้น​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา​เช่น​กัน”
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Mác 9:37 - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
圣经
资源
计划
奉献