Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • 新标点和合本 - 因为我没有凭着自己讲,惟有差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我没有凭着自己讲,而是差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我没有凭着自己讲,而是差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 当代译本 - 因为我不是凭自己讲的,我说什么、讲什么都是差我来的父吩咐的。
  • 圣经新译本 - 因为我没有凭着自己说话,而是差我来的父给了我命令,要我说什么,讲什么。
  • 中文标准译本 - 这是因为我没有凭自己讲话,而是派我来的父给了我命令,要我说什么和讲什么。
  • 现代标点和合本 - 因为我没有凭着自己讲,唯有差我来的父已经给我命令,叫我说什么、讲什么。
  • 和合本(拼音版) - 因为我没有凭着自己讲,惟有差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • New International Version - For I did not speak on my own, but the Father who sent me commanded me to say all that I have spoken.
  • New International Reader's Version - I did not speak on my own. The Father who sent me commanded me to say all that I have said.
  • English Standard Version - For I have not spoken on my own authority, but the Father who sent me has himself given me a commandment—what to say and what to speak.
  • New Living Translation - I don’t speak on my own authority. The Father who sent me has commanded me what to say and how to say it.
  • Christian Standard Bible - For I have not spoken on my own, but the Father himself who sent me has given me a command to say everything I have said.
  • New American Standard Bible - For I did not speak on My own, but the Father Himself who sent Me has given Me a commandment as to what to say and what to speak.
  • New King James Version - For I have not spoken on My own authority; but the Father who sent Me gave Me a command, what I should say and what I should speak.
  • Amplified Bible - For I have never spoken on My own initiative or authority, but the Father Himself who sent Me has given Me a commandment regarding what to say and what to speak.
  • American Standard Version - For I spake not from myself; but the Father that sent me, he hath given me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • King James Version - For I have not spoken of myself; but the Father which sent me, he gave me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • New English Translation - For I have not spoken from my own authority, but the Father himself who sent me has commanded me what I should say and what I should speak.
  • World English Bible - For I spoke not from myself, but the Father who sent me, he gave me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • 新標點和合本 - 因為我沒有憑着自己講,惟有差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我沒有憑着自己講,而是差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我沒有憑着自己講,而是差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 當代譯本 - 因為我不是憑自己講的,我說什麼、講什麼都是差我來的父吩咐的。
  • 聖經新譯本 - 因為我沒有憑著自己說話,而是差我來的父給了我命令,要我說甚麼,講甚麼。
  • 呂振中譯本 - 因為我沒有憑着自己而講,乃是差我的父、給了我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 中文標準譯本 - 這是因為我沒有憑自己講話,而是派我來的父給了我命令,要我說什麼和講什麼。
  • 現代標點和合本 - 因為我沒有憑著自己講,唯有差我來的父已經給我命令,叫我說什麼、講什麼。
  • 文理和合譯本 - 我未嘗由己而言、乃遣我之父、以所當言、所當語者、命我也、
  • 文理委辦譯本 - 我非自擅而言、乃遣我之父、以所當言、所當傳者命我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我非自擅而言、乃遣我之父、以所當述當言者命我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾言非由己出、乃遣予之父以所當言、所當傳者、命予言之傳之耳。
  • Nueva Versión Internacional - Yo no he hablado por mi propia cuenta; el Padre que me envió me ordenó qué decir y cómo decirlo.
  • 현대인의 성경 - 나는 내 생각대로 말하지 않고 나를 보내신 아버지께서 나에게 직접 명령하신 대로 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je n’ai pas parlé de ma propre initiative : le Père, qui m’a envoyé, m’a ordonné lui-même ce que je dois dire et enseigner.
  • リビングバイブル - その真理はわたしが考え出したことではなく、父が語れとお命じになったことです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐγὼ ἐξ ἐμαυτοῦ οὐκ ἐλάλησα, ἀλλ’ ὁ πέμψας με πατὴρ αὐτός μοι ἐντολὴν δέδωκεν τί εἴπω καὶ τί λαλήσω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐγὼ ἐξ ἐμαυτοῦ οὐκ ἐλάλησα, ἀλλ’ ὁ πέμψας με Πατὴρ αὐτός μοι ἐντολὴν δέδωκεν— τί εἴπω, καὶ τί λαλήσω.
  • Nova Versão Internacional - Pois não falei por mim mesmo, mas o Pai que me enviou me ordenou o que dizer e o que falar.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe nicht eigenmächtig zu euch geredet. Der Vater hat mich gesandt und mir gesagt, was ich reden und verkünden soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราไม่ได้พูดตามใจของเราเองแต่พระบิดาผู้ทรงส่งเรามาได้ทรงบัญชาเราว่าจะพูดอะไรและพูดอย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​พูด​ตามใจ​ของ​เรา​เอง แต่​พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา​ได้​สั่ง​ว่า​เรา​จะ​พูด​อะไร​และ​พูด​อย่างไร
交叉引用
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • 新标点和合本 - 因为我没有凭着自己讲,惟有差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我没有凭着自己讲,而是差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我没有凭着自己讲,而是差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • 当代译本 - 因为我不是凭自己讲的,我说什么、讲什么都是差我来的父吩咐的。
  • 圣经新译本 - 因为我没有凭着自己说话,而是差我来的父给了我命令,要我说什么,讲什么。
  • 中文标准译本 - 这是因为我没有凭自己讲话,而是派我来的父给了我命令,要我说什么和讲什么。
  • 现代标点和合本 - 因为我没有凭着自己讲,唯有差我来的父已经给我命令,叫我说什么、讲什么。
  • 和合本(拼音版) - 因为我没有凭着自己讲,惟有差我来的父已经给我命令,叫我说什么,讲什么。
  • New International Version - For I did not speak on my own, but the Father who sent me commanded me to say all that I have spoken.
  • New International Reader's Version - I did not speak on my own. The Father who sent me commanded me to say all that I have said.
  • English Standard Version - For I have not spoken on my own authority, but the Father who sent me has himself given me a commandment—what to say and what to speak.
  • New Living Translation - I don’t speak on my own authority. The Father who sent me has commanded me what to say and how to say it.
  • Christian Standard Bible - For I have not spoken on my own, but the Father himself who sent me has given me a command to say everything I have said.
  • New American Standard Bible - For I did not speak on My own, but the Father Himself who sent Me has given Me a commandment as to what to say and what to speak.
  • New King James Version - For I have not spoken on My own authority; but the Father who sent Me gave Me a command, what I should say and what I should speak.
  • Amplified Bible - For I have never spoken on My own initiative or authority, but the Father Himself who sent Me has given Me a commandment regarding what to say and what to speak.
  • American Standard Version - For I spake not from myself; but the Father that sent me, he hath given me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • King James Version - For I have not spoken of myself; but the Father which sent me, he gave me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • New English Translation - For I have not spoken from my own authority, but the Father himself who sent me has commanded me what I should say and what I should speak.
  • World English Bible - For I spoke not from myself, but the Father who sent me, he gave me a commandment, what I should say, and what I should speak.
  • 新標點和合本 - 因為我沒有憑着自己講,惟有差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我沒有憑着自己講,而是差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我沒有憑着自己講,而是差我來的父已經給我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 當代譯本 - 因為我不是憑自己講的,我說什麼、講什麼都是差我來的父吩咐的。
  • 聖經新譯本 - 因為我沒有憑著自己說話,而是差我來的父給了我命令,要我說甚麼,講甚麼。
  • 呂振中譯本 - 因為我沒有憑着自己而講,乃是差我的父、給了我命令,叫我說甚麼,講甚麼。
  • 中文標準譯本 - 這是因為我沒有憑自己講話,而是派我來的父給了我命令,要我說什麼和講什麼。
  • 現代標點和合本 - 因為我沒有憑著自己講,唯有差我來的父已經給我命令,叫我說什麼、講什麼。
  • 文理和合譯本 - 我未嘗由己而言、乃遣我之父、以所當言、所當語者、命我也、
  • 文理委辦譯本 - 我非自擅而言、乃遣我之父、以所當言、所當傳者命我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我非自擅而言、乃遣我之父、以所當述當言者命我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾言非由己出、乃遣予之父以所當言、所當傳者、命予言之傳之耳。
  • Nueva Versión Internacional - Yo no he hablado por mi propia cuenta; el Padre que me envió me ordenó qué decir y cómo decirlo.
  • 현대인의 성경 - 나는 내 생각대로 말하지 않고 나를 보내신 아버지께서 나에게 직접 명령하신 대로 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ведь не от Себя говорил, но Отец, Который послал Меня, повелел Мне, что говорить и как говорить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je n’ai pas parlé de ma propre initiative : le Père, qui m’a envoyé, m’a ordonné lui-même ce que je dois dire et enseigner.
  • リビングバイブル - その真理はわたしが考え出したことではなく、父が語れとお命じになったことです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐγὼ ἐξ ἐμαυτοῦ οὐκ ἐλάλησα, ἀλλ’ ὁ πέμψας με πατὴρ αὐτός μοι ἐντολὴν δέδωκεν τί εἴπω καὶ τί λαλήσω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐγὼ ἐξ ἐμαυτοῦ οὐκ ἐλάλησα, ἀλλ’ ὁ πέμψας με Πατὴρ αὐτός μοι ἐντολὴν δέδωκεν— τί εἴπω, καὶ τί λαλήσω.
  • Nova Versão Internacional - Pois não falei por mim mesmo, mas o Pai que me enviou me ordenou o que dizer e o que falar.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe nicht eigenmächtig zu euch geredet. Der Vater hat mich gesandt und mir gesagt, was ich reden und verkünden soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราไม่ได้พูดตามใจของเราเองแต่พระบิดาผู้ทรงส่งเรามาได้ทรงบัญชาเราว่าจะพูดอะไรและพูดอย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​พูด​ตามใจ​ของ​เรา​เอง แต่​พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา​ได้​สั่ง​ว่า​เรา​จะ​พูด​อะไร​และ​พูด​อย่างไร
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
圣经
资源
计划
奉献