Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弃绝我、不领受我话的人自有审判他的;我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弃绝我、不领受我话的人自有审判他的;我所讲的道在末日要审判他。
  • 当代译本 - 弃绝我、不接受我话的人将受审判,我讲过的道在末日要审判他,
  • 圣经新译本 - 弃绝我又不接受我的话的人,自有审判他的。我所讲的道在末日要定他的罪;
  • 中文标准译本 - 拒绝我,又不接受我话的人,自有定他罪的:我所讲的话语,在末日要定他的罪。
  • 现代标点和合本 - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本(拼音版) - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • New International Version - There is a judge for the one who rejects me and does not accept my words; the very words I have spoken will condemn them at the last day.
  • New International Reader's Version - But there is a judge for anyone who does not accept me and my words. These words I have spoken will judge them on the last day.
  • English Standard Version - The one who rejects me and does not receive my words has a judge; the word that I have spoken will judge him on the last day.
  • New Living Translation - But all who reject me and my message will be judged on the day of judgment by the truth I have spoken.
  • Christian Standard Bible - The one who rejects me and doesn’t receive my sayings has this as his judge: The word I have spoken will judge him on the last day.
  • New American Standard Bible - The one who rejects Me and does not accept My teachings has one who judges him: the word which I spoke. That will judge him on the last day.
  • New King James Version - He who rejects Me, and does not receive My words, has that which judges him—the word that I have spoken will judge him in the last day.
  • Amplified Bible - Whoever rejects Me and refuses to accept My teachings, has one who judges him; the very word that I spoke will judge and condemn him on the last day.
  • American Standard Version - He that rejecteth me, and receiveth not my sayings, hath one that judgeth him: the word that I spake, the same shall judge him in the last day.
  • King James Version - He that rejecteth me, and receiveth not my words, hath one that judgeth him: the word that I have spoken, the same shall judge him in the last day.
  • New English Translation - The one who rejects me and does not accept my words has a judge; the word I have spoken will judge him at the last day.
  • World English Bible - He who rejects me, and doesn’t receive my sayings, has one who judges him. The word that I spoke will judge him in the last day.
  • 新標點和合本 - 棄絕我、不領受我話的人,有審判他的-就是我所講的道在末日要審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 棄絕我、不領受我話的人自有審判他的;我所講的道在末日要審判他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 棄絕我、不領受我話的人自有審判他的;我所講的道在末日要審判他。
  • 當代譯本 - 棄絕我、不接受我話的人將受審判,我講過的道在末日要審判他,
  • 聖經新譯本 - 棄絕我又不接受我的話的人,自有審判他的。我所講的道在末日要定他的罪;
  • 呂振中譯本 - 棄絕我、不領受我話的人、有定他罪的:我所講的道、在末日必定他的罪。
  • 中文標準譯本 - 拒絕我,又不接受我話的人,自有定他罪的:我所講的話語,在末日要定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 棄絕我、不領受我話的人,有審判他的,就是我所講的道在末日要審判他。
  • 文理和合譯本 - 人拒我而弗納我言、有鞫之者、即我所言之道、將鞫之於末日也、
  • 文理委辦譯本 - 凡拒我、不奉我言、有罪之者、即我所傳之道、末日將罪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡棄我而不納我言之人、有罪之者、即我所傳之道、末日必罪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拒予而不納吾言者、自有咎之者在;吾所傳之道、將於末日定若人之罪。
  • Nueva Versión Internacional - El que me rechaza y no acepta mis palabras tiene quien lo juzgue. La palabra que yo he proclamado lo condenará en el día final.
  • 현대인의 성경 - 나를 저버리고 내 말을 받아들이지 않는 사람은 내가 한 바로 그 말에 의해서 마지막 날에 심판을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Мое слово будет судить его в последний День.
  • Восточный перевод - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui donc qui me méprise et qui ne tient pas compte de mes paroles a déjà son juge : c’est cette Parole même que j’ai prononcée ; elle le jugera au dernier jour.
  • リビングバイブル - しかし、わたしを退け、わたしの言うことを受け入れないすべての人をさばくものがあります。わたしの語った真理のことばが、終わりのさばきの日にその人をさばくのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀθετῶν ἐμὲ καὶ μὴ λαμβάνων τὰ ῥήματά μου ἔχει τὸν κρίνοντα αὐτόν· ὁ λόγος ὃν ἐλάλησα ἐκεῖνος κρινεῖ αὐτὸν ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀθετῶν ἐμὲ καὶ μὴ λαμβάνων τὰ ῥήματά μου, ἔχει τὸν κρίνοντα αὐτόν; ὁ λόγος ὃν ἐλάλησα, ἐκεῖνος κρινεῖ αὐτὸν ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Há um juiz para quem me rejeita e não aceita as minhas palavras; a própria palavra que proferi o condenará no último dia.
  • Hoffnung für alle - Wer mich ablehnt und nicht nach meiner Botschaft lebt, der hat schon seinen Richter gefunden: Was ich verkündet habe, wird ihn am Tag des Gerichts verurteilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้พิพากษาสำหรับคนที่ปฏิเสธเราและไม่ยอมรับถ้อยคำของเราอยู่แล้ว คือถ้อยคำที่เรากล่าวนั้นเองจะตัดสินลงโทษเขาในวันสุดท้ายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​การ​กล่าวโทษ​สำหรับ​คน​ที่​ไม่​ยอมรับ​เรา​และ​คำ​ของ​เรา​อยู่​แล้ว คำ​ที่​เรา​พูด​ไว้​จะ​กล่าวโทษ​เขา​ใน​วัน​สุดท้าย
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Lu-ca 17:25 - Nhưng trước hết Con Người phải chịu thống khổ, bị thế hệ này chối bỏ.
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • 新标点和合本 - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弃绝我、不领受我话的人自有审判他的;我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弃绝我、不领受我话的人自有审判他的;我所讲的道在末日要审判他。
  • 当代译本 - 弃绝我、不接受我话的人将受审判,我讲过的道在末日要审判他,
  • 圣经新译本 - 弃绝我又不接受我的话的人,自有审判他的。我所讲的道在末日要定他的罪;
  • 中文标准译本 - 拒绝我,又不接受我话的人,自有定他罪的:我所讲的话语,在末日要定他的罪。
  • 现代标点和合本 - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • 和合本(拼音版) - 弃绝我、不领受我话的人,有审判他的,就是我所讲的道在末日要审判他。
  • New International Version - There is a judge for the one who rejects me and does not accept my words; the very words I have spoken will condemn them at the last day.
  • New International Reader's Version - But there is a judge for anyone who does not accept me and my words. These words I have spoken will judge them on the last day.
  • English Standard Version - The one who rejects me and does not receive my words has a judge; the word that I have spoken will judge him on the last day.
  • New Living Translation - But all who reject me and my message will be judged on the day of judgment by the truth I have spoken.
  • Christian Standard Bible - The one who rejects me and doesn’t receive my sayings has this as his judge: The word I have spoken will judge him on the last day.
  • New American Standard Bible - The one who rejects Me and does not accept My teachings has one who judges him: the word which I spoke. That will judge him on the last day.
  • New King James Version - He who rejects Me, and does not receive My words, has that which judges him—the word that I have spoken will judge him in the last day.
  • Amplified Bible - Whoever rejects Me and refuses to accept My teachings, has one who judges him; the very word that I spoke will judge and condemn him on the last day.
  • American Standard Version - He that rejecteth me, and receiveth not my sayings, hath one that judgeth him: the word that I spake, the same shall judge him in the last day.
  • King James Version - He that rejecteth me, and receiveth not my words, hath one that judgeth him: the word that I have spoken, the same shall judge him in the last day.
  • New English Translation - The one who rejects me and does not accept my words has a judge; the word I have spoken will judge him at the last day.
  • World English Bible - He who rejects me, and doesn’t receive my sayings, has one who judges him. The word that I spoke will judge him in the last day.
  • 新標點和合本 - 棄絕我、不領受我話的人,有審判他的-就是我所講的道在末日要審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 棄絕我、不領受我話的人自有審判他的;我所講的道在末日要審判他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 棄絕我、不領受我話的人自有審判他的;我所講的道在末日要審判他。
  • 當代譯本 - 棄絕我、不接受我話的人將受審判,我講過的道在末日要審判他,
  • 聖經新譯本 - 棄絕我又不接受我的話的人,自有審判他的。我所講的道在末日要定他的罪;
  • 呂振中譯本 - 棄絕我、不領受我話的人、有定他罪的:我所講的道、在末日必定他的罪。
  • 中文標準譯本 - 拒絕我,又不接受我話的人,自有定他罪的:我所講的話語,在末日要定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 棄絕我、不領受我話的人,有審判他的,就是我所講的道在末日要審判他。
  • 文理和合譯本 - 人拒我而弗納我言、有鞫之者、即我所言之道、將鞫之於末日也、
  • 文理委辦譯本 - 凡拒我、不奉我言、有罪之者、即我所傳之道、末日將罪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡棄我而不納我言之人、有罪之者、即我所傳之道、末日必罪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拒予而不納吾言者、自有咎之者在;吾所傳之道、將於末日定若人之罪。
  • Nueva Versión Internacional - El que me rechaza y no acepta mis palabras tiene quien lo juzgue. La palabra que yo he proclamado lo condenará en el día final.
  • 현대인의 성경 - 나를 저버리고 내 말을 받아들이지 않는 사람은 내가 한 바로 그 말에 의해서 마지막 날에 심판을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Мое слово будет судить его в последний День.
  • Восточный перевод - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для того, кто отвергает Меня и не принимает Моих слов, есть судья; Моё слово будет судить его в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui donc qui me méprise et qui ne tient pas compte de mes paroles a déjà son juge : c’est cette Parole même que j’ai prononcée ; elle le jugera au dernier jour.
  • リビングバイブル - しかし、わたしを退け、わたしの言うことを受け入れないすべての人をさばくものがあります。わたしの語った真理のことばが、終わりのさばきの日にその人をさばくのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀθετῶν ἐμὲ καὶ μὴ λαμβάνων τὰ ῥήματά μου ἔχει τὸν κρίνοντα αὐτόν· ὁ λόγος ὃν ἐλάλησα ἐκεῖνος κρινεῖ αὐτὸν ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀθετῶν ἐμὲ καὶ μὴ λαμβάνων τὰ ῥήματά μου, ἔχει τὸν κρίνοντα αὐτόν; ὁ λόγος ὃν ἐλάλησα, ἐκεῖνος κρινεῖ αὐτὸν ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Há um juiz para quem me rejeita e não aceita as minhas palavras; a própria palavra que proferi o condenará no último dia.
  • Hoffnung für alle - Wer mich ablehnt und nicht nach meiner Botschaft lebt, der hat schon seinen Richter gefunden: Was ich verkündet habe, wird ihn am Tag des Gerichts verurteilen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีผู้พิพากษาสำหรับคนที่ปฏิเสธเราและไม่ยอมรับถ้อยคำของเราอยู่แล้ว คือถ้อยคำที่เรากล่าวนั้นเองจะตัดสินลงโทษเขาในวันสุดท้ายนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​การ​กล่าวโทษ​สำหรับ​คน​ที่​ไม่​ยอมรับ​เรา​และ​คำ​ของ​เรา​อยู่​แล้ว คำ​ที่​เรา​พูด​ไว้​จะ​กล่าวโทษ​เขา​ใน​วัน​สุดท้าย
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Lu-ca 17:25 - Nhưng trước hết Con Người phải chịu thống khổ, bị thế hệ này chối bỏ.
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
  • Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Lu-ca 9:22 - Chúa phán: “Con Người phải chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và bị giết, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
圣经
资源
计划
奉献