Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱惜自己性命的,就丧失性命;那恨恶自己在这世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱惜自己性命的,就丧失性命;那恨恶自己在这世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 当代译本 - 爱惜自己生命的,会失掉生命;憎恶自己今世生命的,必保住生命,直到永生。
  • 圣经新译本 - 爱惜自己生命的,就丧掉生命;在这世上恨恶自己生命的,必会保全生命到永远。
  • 中文标准译本 - 爱惜自己生命的,就失去生命;在这世上恨恶自己生命的,将保全生命到永生。
  • 现代标点和合本 - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本(拼音版) - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • New International Version - Anyone who loves their life will lose it, while anyone who hates their life in this world will keep it for eternal life.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves their life will lose it. But anyone who hates their life in this world will keep it and have eternal life.
  • English Standard Version - Whoever loves his life loses it, and whoever hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • New Living Translation - Those who love their life in this world will lose it. Those who care nothing for their life in this world will keep it for eternity.
  • Christian Standard Bible - The one who loves his life will lose it, and the one who hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • New American Standard Bible - The one who loves his life loses it, and the one who hates his life in this world will keep it to eternal life.
  • New King James Version - He who loves his life will lose it, and he who hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • Amplified Bible - The one who loves his life [eventually] loses it [through death], but the one who hates his life in this world [and is concerned with pleasing God] will keep it for life eternal.
  • American Standard Version - He that loveth his life loseth it; and he that hateth his life in this world shall keep it unto life eternal.
  • King James Version - He that loveth his life shall lose it; and he that hateth his life in this world shall keep it unto life eternal.
  • New English Translation - The one who loves his life destroys it, and the one who hates his life in this world guards it for eternal life.
  • World English Bible - He who loves his life will lose it. He who hates his life in this world will keep it to eternal life.
  • 新標點和合本 - 愛惜自己生命的,就失喪生命;在這世上恨惡自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛惜自己性命的,就喪失性命;那恨惡自己在這世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛惜自己性命的,就喪失性命;那恨惡自己在這世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 當代譯本 - 愛惜自己生命的,會失掉生命;憎惡自己今世生命的,必保住生命,直到永生。
  • 聖經新譯本 - 愛惜自己生命的,就喪掉生命;在這世上恨惡自己生命的,必會保全生命到永遠。
  • 呂振中譯本 - 惜愛自己性命的、必失掉性命;不惜愛 自己性命在這世界上的、必保守性命歸永生。
  • 中文標準譯本 - 愛惜自己生命的,就失去生命;在這世上恨惡自己生命的,將保全生命到永生。
  • 現代標點和合本 - 愛惜自己生命的,就失喪生命;在這世上恨惡自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 文理和合譯本 - 愛其生者喪之、不愛其生於斯世者、將保之至永生、
  • 文理委辦譯本 - 惜生命者、反喪之、不惜生命於此世者、保之至永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛其生命者、反喪之、不愛生命者、 不愛生命者原文作厭其生命者 必保之至永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終為一粒、既化則結實累累矣。惜其生者失其生、惟在世不惜其生者、能保之以達永生。
  • Nueva Versión Internacional - El que se apega a su vida la pierde; en cambio, el que aborrece su vida en este mundo la conserva para la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 자기 생명을 사랑하는 사람은 그 생명을 잃을 것이며 이 세상에서 자기 생명을 미워하는 사람은 그 생명을 영원히 보존할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет ее, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит ее для вечной жизни.
  • Восточный перевод - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’attache à sa propre vie la perdra, mais celui qui fait peu de cas de sa vie en ce monde la gardera pour la vie éternelle.
  • リビングバイブル - この地上のいのちを愛するなら、結局はそれを失うだけです。しかし、地上のいのちに執着しなければ、代わりに永遠の栄光を受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ φιλῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἀπολλύει αὐτήν, καὶ ὁ μισῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἐν τῷ κόσμῳ τούτῳ εἰς ζωὴν αἰώνιον φυλάξει αὐτήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ φιλῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ, ἀπολλύει αὐτήν; καὶ ὁ μισῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἐν τῷ κόσμῳ τούτῳ, εἰς ζωὴν αἰώνιον φυλάξει αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que ama a sua vida a perderá; ao passo que aquele que odeia a sua vida neste mundo a conservará para a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Wer an seinem Leben festhält, wird es verlieren. Wer aber sein Leben in dieser Welt loslässt, wird es für alle Ewigkeit gewinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักชีวิตจะสูญเสียชีวิต ส่วนผู้ที่ชังชีวิตของตนในโลกนี้ก็จะรักษาชีวิตไว้และมีชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​รัก​ชีวิต​ของ​ตน​จะ​สูญเสีย​ชีวิต​นั้น​ไป และ​ผู้​ที่​ชัง​ชีวิต​ของ​ตน​ใน​โลก​นี้​จะ​รักษา​ชีวิต​ไว้​ได้​ชั่วนิรันดร์
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 16:25 - Ai tham sống sợ chết, sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Lu-ca 17:33 - Ai giữ sự sống, sẽ bị mất, nếu ai mất sự sống, thì sẽ được lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱惜自己性命的,就丧失性命;那恨恶自己在这世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱惜自己性命的,就丧失性命;那恨恶自己在这世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 当代译本 - 爱惜自己生命的,会失掉生命;憎恶自己今世生命的,必保住生命,直到永生。
  • 圣经新译本 - 爱惜自己生命的,就丧掉生命;在这世上恨恶自己生命的,必会保全生命到永远。
  • 中文标准译本 - 爱惜自己生命的,就失去生命;在这世上恨恶自己生命的,将保全生命到永生。
  • 现代标点和合本 - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本(拼音版) - 爱惜自己生命的,就失丧生命;在这世上恨恶自己生命的,就要保守生命到永生。
  • New International Version - Anyone who loves their life will lose it, while anyone who hates their life in this world will keep it for eternal life.
  • New International Reader's Version - Anyone who loves their life will lose it. But anyone who hates their life in this world will keep it and have eternal life.
  • English Standard Version - Whoever loves his life loses it, and whoever hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • New Living Translation - Those who love their life in this world will lose it. Those who care nothing for their life in this world will keep it for eternity.
  • Christian Standard Bible - The one who loves his life will lose it, and the one who hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • New American Standard Bible - The one who loves his life loses it, and the one who hates his life in this world will keep it to eternal life.
  • New King James Version - He who loves his life will lose it, and he who hates his life in this world will keep it for eternal life.
  • Amplified Bible - The one who loves his life [eventually] loses it [through death], but the one who hates his life in this world [and is concerned with pleasing God] will keep it for life eternal.
  • American Standard Version - He that loveth his life loseth it; and he that hateth his life in this world shall keep it unto life eternal.
  • King James Version - He that loveth his life shall lose it; and he that hateth his life in this world shall keep it unto life eternal.
  • New English Translation - The one who loves his life destroys it, and the one who hates his life in this world guards it for eternal life.
  • World English Bible - He who loves his life will lose it. He who hates his life in this world will keep it to eternal life.
  • 新標點和合本 - 愛惜自己生命的,就失喪生命;在這世上恨惡自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛惜自己性命的,就喪失性命;那恨惡自己在這世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛惜自己性命的,就喪失性命;那恨惡自己在這世上的性命的,要保全性命到永生。
  • 當代譯本 - 愛惜自己生命的,會失掉生命;憎惡自己今世生命的,必保住生命,直到永生。
  • 聖經新譯本 - 愛惜自己生命的,就喪掉生命;在這世上恨惡自己生命的,必會保全生命到永遠。
  • 呂振中譯本 - 惜愛自己性命的、必失掉性命;不惜愛 自己性命在這世界上的、必保守性命歸永生。
  • 中文標準譯本 - 愛惜自己生命的,就失去生命;在這世上恨惡自己生命的,將保全生命到永生。
  • 現代標點和合本 - 愛惜自己生命的,就失喪生命;在這世上恨惡自己生命的,就要保守生命到永生。
  • 文理和合譯本 - 愛其生者喪之、不愛其生於斯世者、將保之至永生、
  • 文理委辦譯本 - 惜生命者、反喪之、不惜生命於此世者、保之至永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛其生命者、反喪之、不愛生命者、 不愛生命者原文作厭其生命者 必保之至永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終為一粒、既化則結實累累矣。惜其生者失其生、惟在世不惜其生者、能保之以達永生。
  • Nueva Versión Internacional - El que se apega a su vida la pierde; en cambio, el que aborrece su vida en este mundo la conserva para la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 자기 생명을 사랑하는 사람은 그 생명을 잃을 것이며 이 세상에서 자기 생명을 미워하는 사람은 그 생명을 영원히 보존할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет ее, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит ее для вечной жизни.
  • Восточный перевод - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто любит свою жизнь, тот потеряет её, но кто возненавидит свою жизнь в этом мире, тот сохранит её для вечной жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui s’attache à sa propre vie la perdra, mais celui qui fait peu de cas de sa vie en ce monde la gardera pour la vie éternelle.
  • リビングバイブル - この地上のいのちを愛するなら、結局はそれを失うだけです。しかし、地上のいのちに執着しなければ、代わりに永遠の栄光を受けるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ φιλῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἀπολλύει αὐτήν, καὶ ὁ μισῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἐν τῷ κόσμῳ τούτῳ εἰς ζωὴν αἰώνιον φυλάξει αὐτήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ φιλῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ, ἀπολλύει αὐτήν; καὶ ὁ μισῶν τὴν ψυχὴν αὐτοῦ ἐν τῷ κόσμῳ τούτῳ, εἰς ζωὴν αἰώνιον φυλάξει αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que ama a sua vida a perderá; ao passo que aquele que odeia a sua vida neste mundo a conservará para a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Wer an seinem Leben festhält, wird es verlieren. Wer aber sein Leben in dieser Welt loslässt, wird es für alle Ewigkeit gewinnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รักชีวิตจะสูญเสียชีวิต ส่วนผู้ที่ชังชีวิตของตนในโลกนี้ก็จะรักษาชีวิตไว้และมีชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​รัก​ชีวิต​ของ​ตน​จะ​สูญเสีย​ชีวิต​นั้น​ไป และ​ผู้​ที่​ชัง​ชีวิต​ของ​ตน​ใน​โลก​นี้​จะ​รักษา​ชีวิต​ไว้​ได้​ชั่วนิรันดร์
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-thi-ơ 16:25 - Ai tham sống sợ chết, sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 10:39 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.”
  • Lu-ca 17:33 - Ai giữ sự sống, sẽ bị mất, nếu ai mất sự sống, thì sẽ được lại.
圣经
资源
计划
奉献