逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
- 新标点和合本 - 那时,上来过节礼拜的人中,有几个希腊人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,上来过节礼拜的人中,有几个希腊人。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,上来过节礼拜的人中,有几个希腊人。
- 当代译本 - 有几个希腊人也在节期上耶路撒冷敬拜。
- 圣经新译本 - 上去过节作礼拜的人中,有些是希腊人。
- 中文标准译本 - 当时,上来过节敬拜的人中,有一些希腊人。
- 现代标点和合本 - 那时,上来过节礼拜的人中,有几个希腊人。
- 和合本(拼音版) - 那时,上来过节礼拜的人中,有几个希腊人。
- New International Version - Now there were some Greeks among those who went up to worship at the festival.
- New International Reader's Version - There were some Greeks among the people who went up to worship during the feast.
- English Standard Version - Now among those who went up to worship at the feast were some Greeks.
- New Living Translation - Some Greeks who had come to Jerusalem for the Passover celebration
- The Message - There were some Greeks in town who had come up to worship at the Feast. They approached Philip, who was from Bethsaida in Galilee: “Sir, we want to see Jesus. Can you help us?”
- Christian Standard Bible - Now some Greeks were among those who went up to worship at the festival.
- New American Standard Bible - Now there were some Greeks among those who were going up to worship at the feast;
- New King James Version - Now there were certain Greeks among those who came up to worship at the feast.
- Amplified Bible - Now there were some Greeks (Gentiles) among those who were going up to worship at the feast;
- American Standard Version - Now there were certain Greeks among those that went up to worship at the feast:
- King James Version - And there were certain Greeks among them that came up to worship at the feast:
- New English Translation - Now some Greeks were among those who had gone up to worship at the feast.
- World English Bible - Now there were certain Greeks among those that went up to worship at the feast.
- 新標點和合本 - 那時,上來過節禮拜的人中,有幾個希臘人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,上來過節禮拜的人中,有幾個希臘人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,上來過節禮拜的人中,有幾個希臘人。
- 當代譯本 - 有幾個希臘人也在節期上耶路撒冷敬拜。
- 聖經新譯本 - 上去過節作禮拜的人中,有些是希臘人。
- 呂振中譯本 - 那時上來、要在節期中敬拜的、有幾個 希利尼 人。
- 中文標準譯本 - 當時,上來過節敬拜的人中,有一些希臘人。
- 現代標點和合本 - 那時,上來過節禮拜的人中,有幾個希臘人。
- 文理和合譯本 - 當節期往拜者、中有希利尼數人、
- 文理委辦譯本 - 當節期來崇拜者、有希利尼人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當節期、來崇拜者中有 希拉 數人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時外邦人亦有來參與節禮者、
- Nueva Versión Internacional - Entre los que habían subido a adorar en la fiesta había algunos griegos.
- 현대인의 성경 - 명절에 예배드리러 올라왔던 사람들 중에 그리스 사람들도 몇 명 있었다.
- Новый Русский Перевод - Среди пришедших на праздник для поклонения было несколько греков.
- Восточный перевод - Среди пришедших на праздник для поклонения было несколько греков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди пришедших на праздник для поклонения было несколько греков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди пришедших на праздник для поклонения было несколько греков.
- La Bible du Semeur 2015 - Parmi ceux qui étaient venus à Jérusalem pour adorer Dieu pendant la fête, il y avait aussi quelques personnes non juives .
- リビングバイブル - さて、過越の祭りに加わろうとエルサレムに来ていた数人のギリシヤ人が、
- Nestle Aland 28 - Ἦσαν δὲ Ἕλληνές τινες ἐκ τῶν ἀναβαινόντων ἵνα προσκυνήσωσιν ἐν τῇ ἑορτῇ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦσαν δὲ Ἕλληνές τινες ἐκ τῶν ἀναβαινόντων ἵνα προσκυνήσωσιν ἐν τῇ ἑορτῇ;
- Nova Versão Internacional - Entre os que tinham ido adorar a Deus na festa da Páscoa, estavam alguns gregos.
- Hoffnung für alle - Unter den Festbesuchern waren auch Menschen aus anderen Völkern, die Gott in Jerusalem anbeten wollten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหมู่ประชาชนที่ขึ้นไปเพื่อนมัสการในเทศกาลนั้นมีบางคนเป็นชาวกรีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในบรรดาผู้คนที่ขึ้นไปนมัสการในงานเทศกาลนั้นมีชาวกรีกร่วมไปด้วย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
- Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
- Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
- 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
- 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?