Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • 新标点和合本 - 有人在那里给耶稣预备筵席;马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人在那里为耶稣预备宴席;马大伺候,拉撒路也在同耶稣坐席的人中间。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人在那里为耶稣预备宴席;马大伺候,拉撒路也在同耶稣坐席的人中间。
  • 当代译本 - 村里有人为耶稣预备了晚饭,拉撒路也与耶稣同席,玛大在旁边伺候。
  • 圣经新译本 - 有人在那里为耶稣预备了筵席。马大在那里侍候,拉撒路也和一些人与耶稣一同吃饭。
  • 中文标准译本 - 有些人在那里为耶稣预备晚餐,玛妲正伺候着。拉撒路也在与耶稣坐席的人当中。
  • 现代标点和合本 - 有人在那里给耶稣预备筵席,马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • 和合本(拼音版) - 有人在那里给耶稣预备筵席,马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • New International Version - Here a dinner was given in Jesus’ honor. Martha served, while Lazarus was among those reclining at the table with him.
  • New International Reader's Version - A dinner was given at Bethany to honor Jesus. Martha served the food. Lazarus was among the people at the table with Jesus.
  • English Standard Version - So they gave a dinner for him there. Martha served, and Lazarus was one of those reclining with him at table.
  • New Living Translation - A dinner was prepared in Jesus’ honor. Martha served, and Lazarus was among those who ate with him.
  • Christian Standard Bible - So they gave a dinner for him there; Martha was serving them, and Lazarus was one of those reclining at the table with him.
  • New American Standard Bible - So they made Him a dinner there, and Martha was serving; and Lazarus was one of those reclining at the table with Him.
  • New King James Version - There they made Him a supper; and Martha served, but Lazarus was one of those who sat at the table with Him.
  • Amplified Bible - So they gave a supper for Him there. Martha was serving, and Lazarus was one of those reclining at the table with Him.
  • American Standard Version - So they made him a supper there: and Martha served; but Lazarus was one of them that sat at meat with him.
  • King James Version - There they made him a supper; and Martha served: but Lazarus was one of them that sat at the table with him.
  • New English Translation - So they prepared a dinner for Jesus there. Martha was serving, and Lazarus was among those present at the table with him.
  • World English Bible - So they made him a supper there. Martha served, but Lazarus was one of those who sat at the table with him.
  • 新標點和合本 - 有人在那裏給耶穌預備筵席;馬大伺候,拉撒路也在那同耶穌坐席的人中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人在那裏為耶穌預備宴席;馬大伺候,拉撒路也在同耶穌坐席的人中間。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人在那裏為耶穌預備宴席;馬大伺候,拉撒路也在同耶穌坐席的人中間。
  • 當代譯本 - 村裡有人為耶穌預備了晚飯,拉撒路也與耶穌同席,瑪大在旁邊伺候。
  • 聖經新譯本 - 有人在那裡為耶穌預備了筵席。馬大在那裡侍候,拉撒路也和一些人與耶穌一同吃飯。
  • 呂振中譯本 - 有人就在那裏為耶穌豫備了晚飯; 馬大 服事着; 拉撒路 是同耶穌坐席的人之一個。
  • 中文標準譯本 - 有些人在那裡為耶穌預備晚餐,瑪妲正伺候著。拉撒路也在與耶穌坐席的人當中。
  • 現代標點和合本 - 有人在那裡給耶穌預備筵席,馬大伺候,拉撒路也在那同耶穌坐席的人中。
  • 文理和合譯本 - 在彼或為之具飱、馬大供事、拉撒路為同席者之一、
  • 文理委辦譯本 - 有人為耶穌設筵、馬大供事、席坐中拉撒路在焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人為耶穌設晚餐、 瑪他 供事、 拉撒路 亦在席坐者中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人為耶穌設宴、 瑪大 侍、而 賴柴魯 與之同席。
  • Nueva Versión Internacional - Allí se dio una cena en honor de Jesús. Marta servía, y Lázaro era uno de los que estaban a la mesa con él.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 사람들은 예수님을 위해 잔치를 베풀었는데 마르다는 시중을 들고 나사로는 예수님과 함께 식탁에 앉은 손님들과 자리를 같이하였다.
  • Новый Русский Перевод - Здесь в честь Иисуса был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Лазарь вместе с другими гостями и Иисусом тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод - Здесь в честь Исы был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исой и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь в честь Исы был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исой и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь в честь Исо был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исо и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • La Bible du Semeur 2015 - On prépara là un festin en son honneur. Marthe s’occupait du service, et Lazare avait pris place à table avec Jésus.
  • リビングバイブル - さっそく晩餐が用意されました。マルタは給仕にいとまがありません。ラザロはイエスといっしょに食卓に着いています。
  • Nestle Aland 28 - ἐποίησαν οὖν αὐτῷ δεῖπνον ἐκεῖ, καὶ ἡ Μάρθα διηκόνει, ὁ δὲ Λάζαρος εἷς ἦν ἐκ τῶν ἀνακειμένων σὺν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐποίησαν οὖν αὐτῷ δεῖπνον ἐκεῖ, καὶ ἡ Μάρθα διηκόνει, ὁ δὲ Λάζαρος εἷς ἦν ἐκ τῶν ἀνακειμένων σὺν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Ali prepararam um jantar para Jesus. Marta servia, enquanto Lázaro estava à mesa com ele.
  • Hoffnung für alle - Jesus zu Ehren hatte man dort ein Festmahl vorbereitet. Marta half beim Bedienen, während Lazarus unter den Gästen war, die mit Jesus aßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีงานเลี้ยงเป็นเกียรติแด่พระเยซู มารธาคอยปรนนิบัติอยู่ ขณะนั้นลาซารัสเป็นคนหนึ่งที่ร่วมโต๊ะกับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​คน​จัด​อาหาร​เย็น​ให้​พระ​องค์​ที่​นั่น และ​ลาซารัส​เป็น​คน​หนึ่ง​ที่​ร่วม​รับประทาน​กับ​พระ​องค์​ที่​โต๊ะ ขณะ​ที่​มาร์ธา​รับใช้​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 10:40 - Còn Ma-thê bận rộn lo việc tiếp đãi. Một lúc sau, Ma-thê đến với Chúa Giê-xu và phàn nàn: “Chúa không thấy em con ngồi không, để một mình con làm hết mọi việc sao? Xin Chúa bảo nó giúp con.”
  • Lu-ca 10:41 - Nhưng Chúa đáp: “Ma-thê, con bận rộn lo lắng nhiều việc,
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • 新标点和合本 - 有人在那里给耶稣预备筵席;马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人在那里为耶稣预备宴席;马大伺候,拉撒路也在同耶稣坐席的人中间。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人在那里为耶稣预备宴席;马大伺候,拉撒路也在同耶稣坐席的人中间。
  • 当代译本 - 村里有人为耶稣预备了晚饭,拉撒路也与耶稣同席,玛大在旁边伺候。
  • 圣经新译本 - 有人在那里为耶稣预备了筵席。马大在那里侍候,拉撒路也和一些人与耶稣一同吃饭。
  • 中文标准译本 - 有些人在那里为耶稣预备晚餐,玛妲正伺候着。拉撒路也在与耶稣坐席的人当中。
  • 现代标点和合本 - 有人在那里给耶稣预备筵席,马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • 和合本(拼音版) - 有人在那里给耶稣预备筵席,马大伺候,拉撒路也在那同耶稣坐席的人中。
  • New International Version - Here a dinner was given in Jesus’ honor. Martha served, while Lazarus was among those reclining at the table with him.
  • New International Reader's Version - A dinner was given at Bethany to honor Jesus. Martha served the food. Lazarus was among the people at the table with Jesus.
  • English Standard Version - So they gave a dinner for him there. Martha served, and Lazarus was one of those reclining with him at table.
  • New Living Translation - A dinner was prepared in Jesus’ honor. Martha served, and Lazarus was among those who ate with him.
  • Christian Standard Bible - So they gave a dinner for him there; Martha was serving them, and Lazarus was one of those reclining at the table with him.
  • New American Standard Bible - So they made Him a dinner there, and Martha was serving; and Lazarus was one of those reclining at the table with Him.
  • New King James Version - There they made Him a supper; and Martha served, but Lazarus was one of those who sat at the table with Him.
  • Amplified Bible - So they gave a supper for Him there. Martha was serving, and Lazarus was one of those reclining at the table with Him.
  • American Standard Version - So they made him a supper there: and Martha served; but Lazarus was one of them that sat at meat with him.
  • King James Version - There they made him a supper; and Martha served: but Lazarus was one of them that sat at the table with him.
  • New English Translation - So they prepared a dinner for Jesus there. Martha was serving, and Lazarus was among those present at the table with him.
  • World English Bible - So they made him a supper there. Martha served, but Lazarus was one of those who sat at the table with him.
  • 新標點和合本 - 有人在那裏給耶穌預備筵席;馬大伺候,拉撒路也在那同耶穌坐席的人中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人在那裏為耶穌預備宴席;馬大伺候,拉撒路也在同耶穌坐席的人中間。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人在那裏為耶穌預備宴席;馬大伺候,拉撒路也在同耶穌坐席的人中間。
  • 當代譯本 - 村裡有人為耶穌預備了晚飯,拉撒路也與耶穌同席,瑪大在旁邊伺候。
  • 聖經新譯本 - 有人在那裡為耶穌預備了筵席。馬大在那裡侍候,拉撒路也和一些人與耶穌一同吃飯。
  • 呂振中譯本 - 有人就在那裏為耶穌豫備了晚飯; 馬大 服事着; 拉撒路 是同耶穌坐席的人之一個。
  • 中文標準譯本 - 有些人在那裡為耶穌預備晚餐,瑪妲正伺候著。拉撒路也在與耶穌坐席的人當中。
  • 現代標點和合本 - 有人在那裡給耶穌預備筵席,馬大伺候,拉撒路也在那同耶穌坐席的人中。
  • 文理和合譯本 - 在彼或為之具飱、馬大供事、拉撒路為同席者之一、
  • 文理委辦譯本 - 有人為耶穌設筵、馬大供事、席坐中拉撒路在焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人為耶穌設晚餐、 瑪他 供事、 拉撒路 亦在席坐者中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人為耶穌設宴、 瑪大 侍、而 賴柴魯 與之同席。
  • Nueva Versión Internacional - Allí se dio una cena en honor de Jesús. Marta servía, y Lázaro era uno de los que estaban a la mesa con él.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 사람들은 예수님을 위해 잔치를 베풀었는데 마르다는 시중을 들고 나사로는 예수님과 함께 식탁에 앉은 손님들과 자리를 같이하였다.
  • Новый Русский Перевод - Здесь в честь Иисуса был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Лазарь вместе с другими гостями и Иисусом тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод - Здесь в честь Исы был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исой и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здесь в честь Исы был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исой и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здесь в честь Исо был устроен обед. Марфа накрывала на стол, и Элеазар вместе с Исо и другими гостями тоже возлежал у стола.
  • La Bible du Semeur 2015 - On prépara là un festin en son honneur. Marthe s’occupait du service, et Lazare avait pris place à table avec Jésus.
  • リビングバイブル - さっそく晩餐が用意されました。マルタは給仕にいとまがありません。ラザロはイエスといっしょに食卓に着いています。
  • Nestle Aland 28 - ἐποίησαν οὖν αὐτῷ δεῖπνον ἐκεῖ, καὶ ἡ Μάρθα διηκόνει, ὁ δὲ Λάζαρος εἷς ἦν ἐκ τῶν ἀνακειμένων σὺν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐποίησαν οὖν αὐτῷ δεῖπνον ἐκεῖ, καὶ ἡ Μάρθα διηκόνει, ὁ δὲ Λάζαρος εἷς ἦν ἐκ τῶν ἀνακειμένων σὺν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Ali prepararam um jantar para Jesus. Marta servia, enquanto Lázaro estava à mesa com ele.
  • Hoffnung für alle - Jesus zu Ehren hatte man dort ein Festmahl vorbereitet. Marta half beim Bedienen, während Lazarus unter den Gästen war, die mit Jesus aßen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีงานเลี้ยงเป็นเกียรติแด่พระเยซู มารธาคอยปรนนิบัติอยู่ ขณะนั้นลาซารัสเป็นคนหนึ่งที่ร่วมโต๊ะกับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​คน​จัด​อาหาร​เย็น​ให้​พระ​องค์​ที่​นั่น และ​ลาซารัส​เป็น​คน​หนึ่ง​ที่​ร่วม​รับประทาน​กับ​พระ​องค์​ที่​โต๊ะ ขณะ​ที่​มาร์ธา​รับใช้​อยู่​ด้วย
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
  • Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
  • Ma-thi-ơ 26:6 - Chúa Giê-xu vào nhà Si-môn, một người phong hủi tại làng Bê-tha-ni.
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Lu-ca 10:38 - Chúa Giê-xu và các môn đệ trên đường lên Giê-ru-sa-lem, họ đi đường đến một làng kia, có một phụ nữ tên Ma-thê rước Chúa vào nhà.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 10:40 - Còn Ma-thê bận rộn lo việc tiếp đãi. Một lúc sau, Ma-thê đến với Chúa Giê-xu và phàn nàn: “Chúa không thấy em con ngồi không, để một mình con làm hết mọi việc sao? Xin Chúa bảo nó giúp con.”
  • Lu-ca 10:41 - Nhưng Chúa đáp: “Ma-thê, con bận rộn lo lắng nhiều việc,
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
圣经
资源
计划
奉献