逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
- 新标点和合本 - 犹太人就说:“你看他爱这人是何等恳切。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人就说:“你看,他多么爱他!”
- 和合本2010(神版-简体) - 犹太人就说:“你看,他多么爱他!”
- 当代译本 - 犹太人说:“你看!祂多么爱拉撒路啊!”
- 圣经新译本 - 于是犹太人说:“你看,他多么爱这个人!”
- 中文标准译本 - 犹太人就说:“你看,他多么爱拉撒路!”
- 现代标点和合本 - 犹太人就说:“你看,他爱这人是何等恳切!”
- 和合本(拼音版) - 犹太人就说:“你看他爱这人是何等恳切。”
- New International Version - Then the Jews said, “See how he loved him!”
- New International Reader's Version - Then the Jews said, “See how much he loved him!”
- English Standard Version - So the Jews said, “See how he loved him!”
- New Living Translation - The people who were standing nearby said, “See how much he loved him!”
- The Message - The Jews said, “Look how deeply he loved him.”
- Christian Standard Bible - So the Jews said, “See how he loved him!”
- New American Standard Bible - So the Jews were saying, “See how He loved him!”
- New King James Version - Then the Jews said, “See how He loved him!”
- Amplified Bible - So the Jews were saying, “See how He loved him [as a close friend]!”
- American Standard Version - The Jews therefore said, Behold how he loved him!
- King James Version - Then said the Jews, Behold how he loved him!
- New English Translation - Thus the people who had come to mourn said, “Look how much he loved him!”
- World English Bible - The Jews therefore said, “See how much affection he had for him!”
- 新標點和合本 - 猶太人就說:「你看他愛這人是何等懇切。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人就說:「你看,他多麼愛他!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人就說:「你看,他多麼愛他!」
- 當代譯本 - 猶太人說:「你看!祂多麼愛拉撒路啊!」
- 聖經新譯本 - 於是猶太人說:“你看,他多麼愛這個人!”
- 呂振中譯本 - 於是 猶太 人說:『你看,他多麼愛他呀!』
- 中文標準譯本 - 猶太人就說:「你看,他多麼愛拉撒路!」
- 現代標點和合本 - 猶太人就說:「你看,他愛這人是何等懇切!」
- 文理和合譯本 - 猶太人曰、其愛斯人何如也、
- 文理委辦譯本 - 猶太人曰、其愛此人甚哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人曰、觀其愛此人、何其甚哉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人曰:『何其愛之深也!』
- Nueva Versión Internacional - —¡Miren cuánto lo quería! —dijeron los judíos.
- 현대인의 성경 - 그때 유대인들은 “저것 보시오. 나사로를 무척이나 사랑했던 모양이오” 하였고
- Новый Русский Перевод - Иудеи говорили между собой: – Смотрите, как Он его любил.
- Восточный перевод - Люди говорили между собой: – Смотрите, как Он его любил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди говорили между собой: – Смотрите, как Он его любил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди говорили между собой: – Смотрите, как Он его любил.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors tous dirent : Voyez, comme il l’aimait.
- リビングバイブル - そこで、ユダヤ人たちはこう言い合いました。「お気の毒に。どんなにラザロを愛しておられたことだろう。」
- Nestle Aland 28 - ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι· ἴδε πῶς ἐφίλει αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι, ἴδε, πῶς ἐφίλει αὐτόν!
- Nova Versão Internacional - Então os judeus disseram: “Vejam como ele o amava!”
- Hoffnung für alle - »Seht«, sagten die Juden, »er muss ihn sehr lieb gehabt haben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกยิวจึงพูดว่า “ดูสิ พระองค์ทรงรักเขามากแค่ไหน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวยิวจึงพากันพูดว่า “ดูเถิดว่าพระองค์รักเขาเพียงไร”
交叉引用
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”