Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • 新标点和合本 - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼; 不然,我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要熬炼他们,考验他们; 不然,为了我的百姓 ,我该如何行呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要熬炼他们,考验他们; 不然,为了我的百姓 ,我该如何行呢?
  • 当代译本 - 因此,万军之耶和华说: “看啊,我要熬炼、试验我这些罪恶的子民, 除此之外,我还有什么选择?
  • 圣经新译本 - 因此,万军之耶和华这样说: “看哪!我要熬炼他们,试验他们; 因我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的罪恶,我还可以作什么呢?
  • 现代标点和合本 - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼, 不然我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • 和合本(拼音版) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼, 不然,我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • New International Version - Therefore this is what the Lord Almighty says: “See, I will refine and test them, for what else can I do because of the sin of my people?
  • New International Reader's Version - So the Lord who rules over all says, “I will put them through the fire to test them. What else can I do? My people are so sinful!
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord of hosts: “Behold, I will refine them and test them, for what else can I do, because of my people?
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord of Heaven’s Armies says: “See, I will melt them down in a crucible and test them like metal. What else can I do with my people?
  • The Message - Therefore, God-of-the-Angel-Armies says: “Watch this! I’ll melt them down and see what they’re made of. What else can I do with a people this wicked? Their tongues are poison arrows! Deadly lies stream from their mouths. Neighbor greets neighbor with a smile, ‘Good morning! How’re things?’ while scheming to do away with him. Do you think I’m going to stand around and do nothing?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this?
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord of Armies says: I am about to refine them and test them, for what else can I do because of my dear people?
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord of armies says: “Behold, I will refine them and put them to the test; For what else can I do, because of the daughter of My people?
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord of hosts: “Behold, I will refine them and try them; For how shall I deal with the daughter of My people?
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord of hosts, “Behold, I will refine them [through suffering] and test them; For how else should I deal with the daughter of My people?
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah of hosts, Behold, I will melt them, and try them; for how else should I do, because of the daughter of my people?
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord of hosts, Behold, I will melt them, and try them; for how shall I do for the daughter of my people?
  • New English Translation - Therefore the Lord who rules over all says, “I will now purify them in the fires of affliction and test them. The wickedness of my dear people has left me no choice. What else can I do?
  • World English Bible - Therefore Yahweh of Armies says, “Behold, I will melt them and test them; for how should I deal with the daughter of my people?
  • 新標點和合本 - 所以萬軍之耶和華如此說: 看哪,我要將他們鎔化熬煉; 不然,我因我百姓的罪該怎樣行呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要熬煉他們,考驗他們; 不然,為了我的百姓 ,我該如何行呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要熬煉他們,考驗他們; 不然,為了我的百姓 ,我該如何行呢?
  • 當代譯本 - 因此,萬軍之耶和華說: 「看啊,我要熬煉、試驗我這些罪惡的子民, 除此之外,我還有什麼選擇?
  • 聖經新譯本 - 因此,萬軍之耶和華這樣說: “看哪!我要熬煉他們,試驗他們; 因我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的罪惡,我還可以作甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 因此萬軍之永恆主這麼說: 『看吧,我必熬煉他們,試驗他們; 不然,我因我子民 的罪 該怎樣行呢?
  • 現代標點和合本 - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要將他們熔化熬煉, 不然我因我百姓的罪該怎樣行呢?
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、因我民女如是、我必陶鎔之、煆煉之、否則何以處之、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華又曰、我將何以處我民、必煆煉之而後可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故萬有之主如是云、我民若此、我何以處之乎、必陶鎔之、試鍊之、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor Todopoderoso: «Voy a refinarlos, a ponerlos a prueba. ¿Qué más puedo hacer con mi pueblo?
  • 현대인의 성경 - 그러므로 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “보라, 내가 내 백성을 시련의 도가니에 넣어 금속처럼 연단하고 시험하겠다. 이 밖에 내가 달리 무엇을 할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как еще Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur langue est une flèche ╵semant la mort, ils ont le mensonge à la bouche, et l’on parle de paix ╵à son prochain, alors que, dans le cœur, ╵on lui prépare un piège.
  • リビングバイブル - そのため、天の軍勢の主は、さらにこうつけ加えます。 「わたしは彼らを悩みの炉に入れてとかす。 彼らを精錬し、金属のように試す。 これ以外にどんなことができよう。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor dos Exércitos: “Vejam, sou eu que vou refiná-los e prová-los. Que mais posso eu fazer pelo meu povo?
  • Hoffnung für alle - Jedes ihrer Worte ist ein tödlicher Pfeil, sie lügen unentwegt. Nach außen geben sie sich freundlich, aber insgeheim stellt einer dem anderen Fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ดูเถิด เราจะถลุงและทดสอบพวกเขา เพราะนอกจากนี้เราจะทำสิ่งอื่นใดได้อีก เนื่องจากบาปที่ประชากรของเราได้ทำ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​หลอม​พวก​เขา​อย่าง​โลหะ​และ​ทดสอบ​พวก​เขา เพราะ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ทำ​ความ​ชั่ว เรา​จะ​ทำ​อะไร​ต่อ​พวก​เขา​อีก
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • 新标点和合本 - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼; 不然,我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要熬炼他们,考验他们; 不然,为了我的百姓 ,我该如何行呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要熬炼他们,考验他们; 不然,为了我的百姓 ,我该如何行呢?
  • 当代译本 - 因此,万军之耶和华说: “看啊,我要熬炼、试验我这些罪恶的子民, 除此之外,我还有什么选择?
  • 圣经新译本 - 因此,万军之耶和华这样说: “看哪!我要熬炼他们,试验他们; 因我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的罪恶,我还可以作什么呢?
  • 现代标点和合本 - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼, 不然我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • 和合本(拼音版) - 所以万军之耶和华如此说: “看哪,我要将他们熔化熬炼, 不然,我因我百姓的罪该怎样行呢?
  • New International Version - Therefore this is what the Lord Almighty says: “See, I will refine and test them, for what else can I do because of the sin of my people?
  • New International Reader's Version - So the Lord who rules over all says, “I will put them through the fire to test them. What else can I do? My people are so sinful!
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord of hosts: “Behold, I will refine them and test them, for what else can I do, because of my people?
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord of Heaven’s Armies says: “See, I will melt them down in a crucible and test them like metal. What else can I do with my people?
  • The Message - Therefore, God-of-the-Angel-Armies says: “Watch this! I’ll melt them down and see what they’re made of. What else can I do with a people this wicked? Their tongues are poison arrows! Deadly lies stream from their mouths. Neighbor greets neighbor with a smile, ‘Good morning! How’re things?’ while scheming to do away with him. Do you think I’m going to stand around and do nothing?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this?
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord of Armies says: I am about to refine them and test them, for what else can I do because of my dear people?
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord of armies says: “Behold, I will refine them and put them to the test; For what else can I do, because of the daughter of My people?
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord of hosts: “Behold, I will refine them and try them; For how shall I deal with the daughter of My people?
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord of hosts, “Behold, I will refine them [through suffering] and test them; For how else should I deal with the daughter of My people?
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah of hosts, Behold, I will melt them, and try them; for how else should I do, because of the daughter of my people?
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord of hosts, Behold, I will melt them, and try them; for how shall I do for the daughter of my people?
  • New English Translation - Therefore the Lord who rules over all says, “I will now purify them in the fires of affliction and test them. The wickedness of my dear people has left me no choice. What else can I do?
  • World English Bible - Therefore Yahweh of Armies says, “Behold, I will melt them and test them; for how should I deal with the daughter of my people?
  • 新標點和合本 - 所以萬軍之耶和華如此說: 看哪,我要將他們鎔化熬煉; 不然,我因我百姓的罪該怎樣行呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要熬煉他們,考驗他們; 不然,為了我的百姓 ,我該如何行呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要熬煉他們,考驗他們; 不然,為了我的百姓 ,我該如何行呢?
  • 當代譯本 - 因此,萬軍之耶和華說: 「看啊,我要熬煉、試驗我這些罪惡的子民, 除此之外,我還有什麼選擇?
  • 聖經新譯本 - 因此,萬軍之耶和華這樣說: “看哪!我要熬煉他們,試驗他們; 因我子民(“我子民”原文作“我子民的女子”)的罪惡,我還可以作甚麼呢?
  • 呂振中譯本 - 因此萬軍之永恆主這麼說: 『看吧,我必熬煉他們,試驗他們; 不然,我因我子民 的罪 該怎樣行呢?
  • 現代標點和合本 - 所以萬軍之耶和華如此說: 「看哪,我要將他們熔化熬煉, 不然我因我百姓的罪該怎樣行呢?
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、因我民女如是、我必陶鎔之、煆煉之、否則何以處之、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華又曰、我將何以處我民、必煆煉之而後可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故萬有之主如是云、我民若此、我何以處之乎、必陶鎔之、試鍊之、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor Todopoderoso: «Voy a refinarlos, a ponerlos a prueba. ¿Qué más puedo hacer con mi pueblo?
  • 현대인의 성경 - 그러므로 전능하신 여호와께서 말씀하신다. “보라, 내가 내 백성을 시련의 도가니에 넣어 금속처럼 연단하고 시험하겠다. 이 밖에 내가 달리 무엇을 할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как еще Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный, Повелитель Сил: – Я переплавлю и испытаю их, а как ещё Мне поступить с Моим грешным народом?
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur langue est une flèche ╵semant la mort, ils ont le mensonge à la bouche, et l’on parle de paix ╵à son prochain, alors que, dans le cœur, ╵on lui prépare un piège.
  • リビングバイブル - そのため、天の軍勢の主は、さらにこうつけ加えます。 「わたしは彼らを悩みの炉に入れてとかす。 彼らを精錬し、金属のように試す。 これ以外にどんなことができよう。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor dos Exércitos: “Vejam, sou eu que vou refiná-los e prová-los. Que mais posso eu fazer pelo meu povo?
  • Hoffnung für alle - Jedes ihrer Worte ist ein tödlicher Pfeil, sie lügen unentwegt. Nach außen geben sie sich freundlich, aber insgeheim stellt einer dem anderen Fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “ดูเถิด เราจะถลุงและทดสอบพวกเขา เพราะนอกจากนี้เราจะทำสิ่งอื่นใดได้อีก เนื่องจากบาปที่ประชากรของเราได้ทำ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​หลอม​พวก​เขา​อย่าง​โลหะ​และ​ทดสอบ​พวก​เขา เพราะ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ทำ​ความ​ชั่ว เรา​จะ​ทำ​อะไร​ต่อ​พวก​เขา​อีก
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 26:11 - Những kỵ mã của người sẽ giẫm nát các đường phố trong thành. Chúng sẽ tàn sát người dân, và các trụ đá vững mạnh sẽ bị đổ sập.
  • Ê-xê-chi-ên 26:12 - Chúng sẽ cướp đoạt tất cả bảo vật và hàng hóa của ngươi, phá sập các thành lũy ngươi. Chúng sẽ phá hủy các ngôi nhà đẹp đẽ và đổ đá, gỗ, và đất cát xuống biển.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
圣经
资源
计划
奉献