Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • 新标点和合本 - 你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信赖弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍也都往来毁谤人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信赖弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍也都往来毁谤人。
  • 当代译本 - 你们要提防邻居, 不要信赖弟兄, 因为弟兄都诡计多端, 邻居个个满口是非。
  • 圣经新译本 - “你们各人要提防自己的邻舍, 不要信靠兄弟; 因为每一个兄弟都在欺骗人, 每一个邻舍都搬弄是非。
  • 现代标点和合本 - “你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄, 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • New International Version - “Beware of your friends; do not trust anyone in your clan. For every one of them is a deceiver, and every friend a slanderer.
  • New International Reader's Version - Be on guard against your friends. Do not trust the members of your own family. Every one of them cheats. Every friend tells lies.
  • English Standard Version - Let everyone beware of his neighbor, and put no trust in any brother, for every brother is a deceiver, and every neighbor goes about as a slanderer.
  • New Living Translation - “Beware of your neighbor! Don’t even trust your brother! For brother takes advantage of brother, and friend slanders friend.
  • Christian Standard Bible - Everyone has to be on guard against his friend. Don’t trust any brother, for every brother will certainly deceive, and every friend spread slander.
  • New American Standard Bible - “Let everyone be on guard against his neighbor, And do not trust any brother; Because every brother utterly betrays, And every neighbor goes about as a slanderer.
  • New King James Version - “Everyone take heed to his neighbor, And do not trust any brother; For every brother will utterly supplant, And every neighbor will walk with slanderers.
  • Amplified Bible - “Let everyone beware of his neighbor And do not trust any brother. For every brother is a supplanter [like Jacob, a deceiver, ready to grab his brother’s heel], And every neighbor goes around as a slanderer.
  • American Standard Version - Take ye heed every one of his neighbor, and trust ye not in any brother; for every brother will utterly supplant, and every neighbor will go about with slanders.
  • King James Version - Take ye heed every one of his neighbour, and trust ye not in any brother: for every brother will utterly supplant, and every neighbour will walk with slanders.
  • New English Translation - Everyone must be on his guard around his friends. He must not even trust any of his relatives. For every one of them will find some way to cheat him. And all of his friends will tell lies about him.
  • World English Bible - “Everyone beware of his neighbor, and don’t trust in any brother; for every brother will utterly supplant, and every neighbor will go around like a slanderer.
  • 新標點和合本 - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信靠弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍都往來讒謗人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信賴弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍也都往來毀謗人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信賴弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍也都往來毀謗人。
  • 當代譯本 - 你們要提防鄰居, 不要信賴弟兄, 因為弟兄都詭計多端, 鄰居個個滿口是非。
  • 聖經新譯本 - “你們各人要提防自己的鄰舍, 不要信靠兄弟; 因為每一個兄弟都在欺騙人, 每一個鄰舍都搬弄是非。
  • 呂振中譯本 - 你們各人都要提防鄰舍, 不要信靠弟兄; 因為弟兄都欺欺騙騙、像 雅各 , 鄰舍都走來走去、搬弄是非: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 「你們各人當謹防鄰舍, 不可信靠弟兄, 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍都往來讒謗人。
  • 文理和合譯本 - 爾曹各當謹防鄰里、勿信昆弟、蓋昆弟相欺特甚、鄰里往來讒毀、
  • 文理委辦譯本 - 當謹防鄰里、勿信兄弟、蓋兄弟相欺、鄰里譭謗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當謹防鄰里、勿信兄弟、因兄弟相欺、鄰里讒毀、
  • Nueva Versión Internacional - Cuídese cada uno de su amigo, no confíe ni siquiera en el hermano, porque todo hermano engaña, y todo amigo difama.
  • 현대인의 성경 - “너희는 너희 친구를 조심하고 너희 형제를 함부로 믿지 말아라. 형제도 속이고 친구도 다니면서 비방한다.
  • Новый Русский Перевод - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun se joue de son prochain. Plus de paroles vraies ! Ils exercent leur langue ╵à dire des mensonges. Ils s’épuisent par leurs péchés.
  • リビングバイブル - 隣人や兄弟に気をつけなさい。 だれもかれも人を利用しようと、 中傷し合うからです。
  • Nova Versão Internacional - “Cuidado com os seus amigos, não confie em seus parentes. Porque cada parente é um enganador , e cada amigo um caluniador.
  • Hoffnung für alle - Sie überlisten sich gegenseitig, keines ihrer Worte ist wahr. Sie haben sich an das Lügen gewöhnt und können das Böse nicht lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระวังเพื่อนของเจ้า และอย่าไว้ใจพี่น้องของเจ้า เพราะว่าพี่น้องทุกคนเป็นคนหลอกลวง และเพื่อนทุกคนเป็นนักใส่ร้ายป้ายสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ให้​ทุก​คน​ระวัง​เพื่อนบ้าน​ของ​ตน อย่า​ไว้​ใจ​พี่น้อง​คน​ใด เพราะ​พี่​น้อง​ทุก​คน​เป็น​ผู้​หลอก​ลวง และ​เพื่อนบ้าน​ทุก​คน​พูด​ว่า​ร้าย​คน​อื่น
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 6:28 - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • 新标点和合本 - 你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信赖弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍也都往来毁谤人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信赖弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍也都往来毁谤人。
  • 当代译本 - 你们要提防邻居, 不要信赖弟兄, 因为弟兄都诡计多端, 邻居个个满口是非。
  • 圣经新译本 - “你们各人要提防自己的邻舍, 不要信靠兄弟; 因为每一个兄弟都在欺骗人, 每一个邻舍都搬弄是非。
  • 现代标点和合本 - “你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄, 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人当谨防邻舍, 不可信靠弟兄; 因为弟兄尽行欺骗, 邻舍都往来谗谤人。
  • New International Version - “Beware of your friends; do not trust anyone in your clan. For every one of them is a deceiver, and every friend a slanderer.
  • New International Reader's Version - Be on guard against your friends. Do not trust the members of your own family. Every one of them cheats. Every friend tells lies.
  • English Standard Version - Let everyone beware of his neighbor, and put no trust in any brother, for every brother is a deceiver, and every neighbor goes about as a slanderer.
  • New Living Translation - “Beware of your neighbor! Don’t even trust your brother! For brother takes advantage of brother, and friend slanders friend.
  • Christian Standard Bible - Everyone has to be on guard against his friend. Don’t trust any brother, for every brother will certainly deceive, and every friend spread slander.
  • New American Standard Bible - “Let everyone be on guard against his neighbor, And do not trust any brother; Because every brother utterly betrays, And every neighbor goes about as a slanderer.
  • New King James Version - “Everyone take heed to his neighbor, And do not trust any brother; For every brother will utterly supplant, And every neighbor will walk with slanderers.
  • Amplified Bible - “Let everyone beware of his neighbor And do not trust any brother. For every brother is a supplanter [like Jacob, a deceiver, ready to grab his brother’s heel], And every neighbor goes around as a slanderer.
  • American Standard Version - Take ye heed every one of his neighbor, and trust ye not in any brother; for every brother will utterly supplant, and every neighbor will go about with slanders.
  • King James Version - Take ye heed every one of his neighbour, and trust ye not in any brother: for every brother will utterly supplant, and every neighbour will walk with slanders.
  • New English Translation - Everyone must be on his guard around his friends. He must not even trust any of his relatives. For every one of them will find some way to cheat him. And all of his friends will tell lies about him.
  • World English Bible - “Everyone beware of his neighbor, and don’t trust in any brother; for every brother will utterly supplant, and every neighbor will go around like a slanderer.
  • 新標點和合本 - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信靠弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍都往來讒謗人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信賴弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍也都往來毀謗人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人當謹防鄰舍, 不可信賴弟兄; 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍也都往來毀謗人。
  • 當代譯本 - 你們要提防鄰居, 不要信賴弟兄, 因為弟兄都詭計多端, 鄰居個個滿口是非。
  • 聖經新譯本 - “你們各人要提防自己的鄰舍, 不要信靠兄弟; 因為每一個兄弟都在欺騙人, 每一個鄰舍都搬弄是非。
  • 呂振中譯本 - 你們各人都要提防鄰舍, 不要信靠弟兄; 因為弟兄都欺欺騙騙、像 雅各 , 鄰舍都走來走去、搬弄是非: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 「你們各人當謹防鄰舍, 不可信靠弟兄, 因為弟兄盡行欺騙, 鄰舍都往來讒謗人。
  • 文理和合譯本 - 爾曹各當謹防鄰里、勿信昆弟、蓋昆弟相欺特甚、鄰里往來讒毀、
  • 文理委辦譯本 - 當謹防鄰里、勿信兄弟、蓋兄弟相欺、鄰里譭謗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當謹防鄰里、勿信兄弟、因兄弟相欺、鄰里讒毀、
  • Nueva Versión Internacional - Cuídese cada uno de su amigo, no confíe ni siquiera en el hermano, porque todo hermano engaña, y todo amigo difama.
  • 현대인의 성경 - “너희는 너희 친구를 조심하고 너희 형제를 함부로 믿지 말아라. 형제도 속이고 친구도 다니면서 비방한다.
  • Новый Русский Перевод - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остерегайтесь друзей, не доверяйте братьям, потому что всякий брат – обманщик, и всякий друг – клеветник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun se joue de son prochain. Plus de paroles vraies ! Ils exercent leur langue ╵à dire des mensonges. Ils s’épuisent par leurs péchés.
  • リビングバイブル - 隣人や兄弟に気をつけなさい。 だれもかれも人を利用しようと、 中傷し合うからです。
  • Nova Versão Internacional - “Cuidado com os seus amigos, não confie em seus parentes. Porque cada parente é um enganador , e cada amigo um caluniador.
  • Hoffnung für alle - Sie überlisten sich gegenseitig, keines ihrer Worte ist wahr. Sie haben sich an das Lügen gewöhnt und können das Böse nicht lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระวังเพื่อนของเจ้า และอย่าไว้ใจพี่น้องของเจ้า เพราะว่าพี่น้องทุกคนเป็นคนหลอกลวง และเพื่อนทุกคนเป็นนักใส่ร้ายป้ายสี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ให้​ทุก​คน​ระวัง​เพื่อนบ้าน​ของ​ตน อย่า​ไว้​ใจ​พี่น้อง​คน​ใด เพราะ​พี่​น้อง​ทุก​คน​เป็น​ผู้​หลอก​ลวง และ​เพื่อนบ้าน​ทุก​คน​พูด​ว่า​ร้าย​คน​อื่น
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
  • Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 6:28 - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
圣经
资源
计划
奉献