Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把他们分散在他们和他们祖宗所不认识的列国;我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把他们分散在他们和他们祖宗所不认识的列国;我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 当代译本 - 我要把他们分散到他们及其祖先都不认识的列国;我要使敌人挥刀追杀他们,直到灭绝他们。”
  • 圣经新译本 - 我要把他们分散在列国中,就是他们和他们的列祖都不认识的列国;我要使刀剑追杀他们,直到把他们灭绝。”
  • 现代标点和合本 - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本(拼音版) - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • New International Version - I will scatter them among nations that neither they nor their ancestors have known, and I will pursue them with the sword until I have made an end of them.”
  • New International Reader's Version - I will scatter them among the nations. They and their people before them didn’t know about these nations. With swords I will chase these people. I will hunt them down until I have destroyed them.”
  • English Standard Version - I will scatter them among the nations whom neither they nor their fathers have known, and I will send the sword after them, until I have consumed them.”
  • New Living Translation - I will scatter them around the world, in places they and their ancestors never heard of, and even there I will chase them with the sword until I have destroyed them completely.”
  • The Message - “Then I’ll scatter them far and wide among godless peoples that neither they nor their parents have ever heard of, and I’ll send Death in pursuit until there’s nothing left of them.”
  • Christian Standard Bible - I will scatter them among the nations that they and their ancestors have not known. I will send a sword after them until I have finished them off.”
  • New American Standard Bible - I will also scatter them among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them until I have put an end to them.”
  • New King James Version - I will scatter them also among the Gentiles, whom neither they nor their fathers have known. And I will send a sword after them until I have consumed them.”
  • Amplified Bible - I will [also] scatter them among nations that neither they nor their fathers have known, and I will send the sword after them until I have annihilated them.”
  • American Standard Version - I will scatter them also among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them, till I have consumed them.
  • King James Version - I will scatter them also among the heathen, whom neither they nor their fathers have known: and I will send a sword after them, till I have consumed them.
  • New English Translation - I will scatter them among nations that neither they nor their ancestors have known anything about. I will send people chasing after them with swords until I have destroyed them.’”
  • World English Bible - I will scatter them also among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them, until I have consumed them.”
  • 新標點和合本 - 我要把他們散在列邦中,就是他們和他們列祖素不認識的列邦。我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把他們分散在他們和他們祖宗所不認識的列國;我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把他們分散在他們和他們祖宗所不認識的列國;我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 當代譯本 - 我要把他們分散到他們及其祖先都不認識的列國;我要使敵人揮刀追殺他們,直到滅絕他們。」
  • 聖經新譯本 - 我要把他們分散在列國中,就是他們和他們的列祖都不認識的列國;我要使刀劍追殺他們,直到把他們滅絕。”
  • 呂振中譯本 - 我必將他們分散在列國中, 就是他們和他們列祖素不認識的; 我必打發刀劍追殺他們, 直到將他們滅盡。』
  • 現代標點和合本 - 我要把他們散在列邦中,就是他們和他們列祖素不認識的列邦。我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 文理和合譯本 - 散之於列邦、即彼與其祖所未識者、使鋒刃隨之、至於盡滅、○
  • 文理委辦譯本 - 流離列國、此國乃其祖所未聞、彼所未知者、我仍手刃之、殲滅務盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必散之於列國、即彼與其祖不識之國、使刃追襲其後、翦滅之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - Los dispersaré entre naciones que ni ellos ni sus antepasados conocieron; los perseguiré con espada hasta aniquilarlos».
  • 현대인의 성경 - 그들과 그 조상들이 알지 못하던 나라로 그들을 흩어 버리며 그들을 전멸시킬 때까지 칼로 그들을 추격할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes : Considérez ces choses, convoquez les pleureuses et faites-les venir, envoyez appeler ╵celles qui sont habiles ╵à la lamentation et qu’elles viennent !
  • リビングバイブル - 彼らを世界中に散らし、遠くの国々に追い払う。どこへ行っても、剣に追い回され、ついに根絶やしにされる。
  • Nova Versão Internacional - Eu os espalharei entre as nações que nem eles nem os seus antepassados conheceram; e enviarei contra eles a espada até exterminá-los”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, fordere euch auf: Begreift doch endlich, wie schlimm es um euch steht! Holt die Klageweiber, ja, lasst die weisen Frauen kommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ ซึ่งพวกเขาเองหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จักมาก่อน เราจะถือดาบไล่ล่าพวกเขาจนกว่าเราจะได้ทำลายล้างพวกเขาให้สิ้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ซึ่ง​พวก​เขา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก​มา​ก่อน และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ต้อง​เจอ​กับ​สงคราม จนกว่า​เรา​จะ​ทำลาย​พวก​เขา​จน​หมด​สิ้น”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
  • Thi Thiên 106:27 - và làm cho dòng dõi họ tản mác khắp nơi, bị lưu đày đến những xứ xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把他们分散在他们和他们祖宗所不认识的列国;我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把他们分散在他们和他们祖宗所不认识的列国;我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 当代译本 - 我要把他们分散到他们及其祖先都不认识的列国;我要使敌人挥刀追杀他们,直到灭绝他们。”
  • 圣经新译本 - 我要把他们分散在列国中,就是他们和他们的列祖都不认识的列国;我要使刀剑追杀他们,直到把他们灭绝。”
  • 现代标点和合本 - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • 和合本(拼音版) - 我要把他们散在列邦中,就是他们和他们列祖素不认识的列邦。我也要使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。”
  • New International Version - I will scatter them among nations that neither they nor their ancestors have known, and I will pursue them with the sword until I have made an end of them.”
  • New International Reader's Version - I will scatter them among the nations. They and their people before them didn’t know about these nations. With swords I will chase these people. I will hunt them down until I have destroyed them.”
  • English Standard Version - I will scatter them among the nations whom neither they nor their fathers have known, and I will send the sword after them, until I have consumed them.”
  • New Living Translation - I will scatter them around the world, in places they and their ancestors never heard of, and even there I will chase them with the sword until I have destroyed them completely.”
  • The Message - “Then I’ll scatter them far and wide among godless peoples that neither they nor their parents have ever heard of, and I’ll send Death in pursuit until there’s nothing left of them.”
  • Christian Standard Bible - I will scatter them among the nations that they and their ancestors have not known. I will send a sword after them until I have finished them off.”
  • New American Standard Bible - I will also scatter them among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them until I have put an end to them.”
  • New King James Version - I will scatter them also among the Gentiles, whom neither they nor their fathers have known. And I will send a sword after them until I have consumed them.”
  • Amplified Bible - I will [also] scatter them among nations that neither they nor their fathers have known, and I will send the sword after them until I have annihilated them.”
  • American Standard Version - I will scatter them also among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them, till I have consumed them.
  • King James Version - I will scatter them also among the heathen, whom neither they nor their fathers have known: and I will send a sword after them, till I have consumed them.
  • New English Translation - I will scatter them among nations that neither they nor their ancestors have known anything about. I will send people chasing after them with swords until I have destroyed them.’”
  • World English Bible - I will scatter them also among the nations, whom neither they nor their fathers have known; and I will send the sword after them, until I have consumed them.”
  • 新標點和合本 - 我要把他們散在列邦中,就是他們和他們列祖素不認識的列邦。我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把他們分散在他們和他們祖宗所不認識的列國;我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把他們分散在他們和他們祖宗所不認識的列國;我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 當代譯本 - 我要把他們分散到他們及其祖先都不認識的列國;我要使敵人揮刀追殺他們,直到滅絕他們。」
  • 聖經新譯本 - 我要把他們分散在列國中,就是他們和他們的列祖都不認識的列國;我要使刀劍追殺他們,直到把他們滅絕。”
  • 呂振中譯本 - 我必將他們分散在列國中, 就是他們和他們列祖素不認識的; 我必打發刀劍追殺他們, 直到將他們滅盡。』
  • 現代標點和合本 - 我要把他們散在列邦中,就是他們和他們列祖素不認識的列邦。我也要使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。」
  • 文理和合譯本 - 散之於列邦、即彼與其祖所未識者、使鋒刃隨之、至於盡滅、○
  • 文理委辦譯本 - 流離列國、此國乃其祖所未聞、彼所未知者、我仍手刃之、殲滅務盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必散之於列國、即彼與其祖不識之國、使刃追襲其後、翦滅之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - Los dispersaré entre naciones que ni ellos ni sus antepasados conocieron; los perseguiré con espada hasta aniquilarlos».
  • 현대인의 성경 - 그들과 그 조상들이 알지 못하던 나라로 그들을 흩어 버리며 그들을 전멸시킬 때까지 칼로 그들을 추격할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассею их среди народов, которых не знали ни они, ни их отцы, и буду преследовать их мечом, пока не погублю их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes : Considérez ces choses, convoquez les pleureuses et faites-les venir, envoyez appeler ╵celles qui sont habiles ╵à la lamentation et qu’elles viennent !
  • リビングバイブル - 彼らを世界中に散らし、遠くの国々に追い払う。どこへ行っても、剣に追い回され、ついに根絶やしにされる。
  • Nova Versão Internacional - Eu os espalharei entre as nações que nem eles nem os seus antepassados conheceram; e enviarei contra eles a espada até exterminá-los”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, fordere euch auf: Begreift doch endlich, wie schlimm es um euch steht! Holt die Klageweiber, ja, lasst die weisen Frauen kommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปตามชนชาติต่างๆ ซึ่งพวกเขาเองหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จักมาก่อน เราจะถือดาบไล่ล่าพวกเขาจนกว่าเราจะได้ทำลายล้างพวกเขาให้สิ้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ซึ่ง​พวก​เขา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก​มา​ก่อน และ​เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​ต้อง​เจอ​กับ​สงคราม จนกว่า​เรา​จะ​ทำลาย​พวก​เขา​จน​หมด​สิ้น”
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
  • Thi Thiên 106:27 - và làm cho dòng dõi họ tản mác khắp nơi, bị lưu đày đến những xứ xa xôi.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
圣经
资源
计划
奉献