Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • 新标点和合本 - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话语。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话语。
  • 当代译本 - “‘然而,你们竟相信那些空洞的谎言。
  • 圣经新译本 - “可是,你们竟然倚靠虚谎无益的话。
  • 现代标点和合本 - ‘看哪,你们倚靠虚谎无益的话!
  • 和合本(拼音版) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话。
  • New International Version - But look, you are trusting in deceptive words that are worthless.
  • New International Reader's Version - But look! You are trusting in worthless lies.
  • English Standard Version - “Behold, you trust in deceptive words to no avail.
  • New Living Translation - “‘Don’t be fooled into thinking that you will never suffer because the Temple is here. It’s a lie!
  • The Message - “‘Get smart! Your leaders are handing you a pack of lies, and you’re swallowing them! Use your heads! Do you think you can rob and murder, have sex with the neighborhood wives, tell lies nonstop, worship the local gods, and buy every novel religious commodity on the market—and then march into this Temple, set apart for my worship, and say, “We’re safe!” thinking that the place itself gives you a license to go on with all this outrageous sacrilege? A cave full of criminals! Do you think you can turn this Temple, set apart for my worship, into something like that? Well, think again. I’ve got eyes in my head. I can see what’s going on.’” God’s Decree!
  • Christian Standard Bible - But look, you keep trusting in deceitful words that cannot help.
  • New American Standard Bible - “Behold, you are trusting in deceptive words to no avail.
  • New King James Version - “Behold, you trust in lying words that cannot profit.
  • Amplified Bible - “Behold, you are trusting in deceptive and useless words that bring no benefit.
  • American Standard Version - Behold, ye trust in lying words, that cannot profit.
  • King James Version - Behold, ye trust in lying words, that cannot profit.
  • New English Translation - “‘But just look at you! You are putting your confidence in a false belief that will not deliver you.
  • World English Bible - Behold, you trust in lying words that can’t profit.
  • 新標點和合本 - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話語。
  • 當代譯本 - 「『然而,你們竟相信那些空洞的謊言。
  • 聖經新譯本 - “可是,你們竟然倚靠虛謊無益的話。
  • 呂振中譯本 - 『但是你看,你們竟然倚靠虛假的話無所受益。
  • 現代標點和合本 - 『看哪,你們倚靠虛謊無益的話!
  • 文理和合譯本 - 惟爾恃無益之虛詞、
  • 文理委辦譯本 - 人述虛誕、無益於事、爾乃信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾信無益之虛詞、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Pero ustedes confían en palabras engañosas, que no tienen validez alguna!
  • 현대인의 성경 - “ ‘보라, 너희는 헛된 거짓을 믿고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но вот, вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, vous vous fiez à des paroles trompeuses qui ne vous serviront à rien.
  • リビングバイブル - 神殿があるから災いに会うはずはない、と考えて、自分をあざむいてはならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas vejam! Vocês confiam em palavras enganosas e inúteis.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr vertraut auf falsche Versprechungen, die euch nichts nützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดูสิ เจ้ากำลังเชื่อคำหลอกลวงที่ไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​ไว้​วางใจ​ใน​คำ​ที่​ลวงหลอก​ซึ่ง​ไม่​เกิด​ผล​อะไร
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • 新标点和合本 - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话语。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话语。
  • 当代译本 - “‘然而,你们竟相信那些空洞的谎言。
  • 圣经新译本 - “可是,你们竟然倚靠虚谎无益的话。
  • 现代标点和合本 - ‘看哪,你们倚靠虚谎无益的话!
  • 和合本(拼音版) - “看哪,你们倚靠虚谎无益的话。
  • New International Version - But look, you are trusting in deceptive words that are worthless.
  • New International Reader's Version - But look! You are trusting in worthless lies.
  • English Standard Version - “Behold, you trust in deceptive words to no avail.
  • New Living Translation - “‘Don’t be fooled into thinking that you will never suffer because the Temple is here. It’s a lie!
  • The Message - “‘Get smart! Your leaders are handing you a pack of lies, and you’re swallowing them! Use your heads! Do you think you can rob and murder, have sex with the neighborhood wives, tell lies nonstop, worship the local gods, and buy every novel religious commodity on the market—and then march into this Temple, set apart for my worship, and say, “We’re safe!” thinking that the place itself gives you a license to go on with all this outrageous sacrilege? A cave full of criminals! Do you think you can turn this Temple, set apart for my worship, into something like that? Well, think again. I’ve got eyes in my head. I can see what’s going on.’” God’s Decree!
  • Christian Standard Bible - But look, you keep trusting in deceitful words that cannot help.
  • New American Standard Bible - “Behold, you are trusting in deceptive words to no avail.
  • New King James Version - “Behold, you trust in lying words that cannot profit.
  • Amplified Bible - “Behold, you are trusting in deceptive and useless words that bring no benefit.
  • American Standard Version - Behold, ye trust in lying words, that cannot profit.
  • King James Version - Behold, ye trust in lying words, that cannot profit.
  • New English Translation - “‘But just look at you! You are putting your confidence in a false belief that will not deliver you.
  • World English Bible - Behold, you trust in lying words that can’t profit.
  • 新標點和合本 - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,你們倚靠虛謊無益的話語。
  • 當代譯本 - 「『然而,你們竟相信那些空洞的謊言。
  • 聖經新譯本 - “可是,你們竟然倚靠虛謊無益的話。
  • 呂振中譯本 - 『但是你看,你們竟然倚靠虛假的話無所受益。
  • 現代標點和合本 - 『看哪,你們倚靠虛謊無益的話!
  • 文理和合譯本 - 惟爾恃無益之虛詞、
  • 文理委辦譯本 - 人述虛誕、無益於事、爾乃信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾信無益之虛詞、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Pero ustedes confían en palabras engañosas, que no tienen validez alguna!
  • 현대인의 성경 - “ ‘보라, 너희는 헛된 거짓을 믿고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но вот, вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот вы полагаетесь на лживые слова, в которых нет прока.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, vous vous fiez à des paroles trompeuses qui ne vous serviront à rien.
  • リビングバイブル - 神殿があるから災いに会うはずはない、と考えて、自分をあざむいてはならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas vejam! Vocês confiam em palavras enganosas e inúteis.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr vertraut auf falsche Versprechungen, die euch nichts nützen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดูสิ เจ้ากำลังเชื่อคำหลอกลวงที่ไร้ค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​ไว้​วางใจ​ใน​คำ​ที่​ลวงหลอก​ซึ่ง​ไม่​เกิด​ผล​อะไร
  • Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
圣经
资源
计划
奉献