逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cháu Giu-đa đã làm bao nhiêu tội ác trước mắt Ta. Chúng dám đặt thần tượng trong Đền Thờ được gọi bằng Danh Ta để làm ô nhiễm nó.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“犹大人行我眼中看为恶的事,将可憎之物设立在称为我名下的殿中,污秽这殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “犹大人行我眼中看为恶的事,将可憎之偶像立在称为我名下的殿里,玷污这殿。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - “犹大人行我眼中看为恶的事,将可憎之偶像立在称为我名下的殿里,玷污这殿。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“犹大人做了我视为邪恶的事,把可憎的偶像放在用来敬拜我的圣殿中,玷污了圣殿。
- 圣经新译本 - “因为犹大人行了我看为恶的事,把他们可憎的偶像安放在称为我名下的殿中,污渎了这殿。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“犹大人行我眼中看为恶的事,将可憎之物设立在称为我名下的殿中,污秽这殿。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“犹大人行我眼中看为恶的事,将可憎之物设立在称为我名下的殿中,污秽这殿。
- New International Version - “ ‘The people of Judah have done evil in my eyes, declares the Lord. They have set up their detestable idols in the house that bears my Name and have defiled it.
- New International Reader's Version - “The people of Judah have done what is evil in my eyes,” announces the Lord. “They have set up statues of their gods. They have worshiped them in the house where my Name is. They have made my house ‘unclean.’ I hate those statues.
- English Standard Version - “For the sons of Judah have done evil in my sight, declares the Lord. They have set their detestable things in the house that is called by my name, to defile it.
- New Living Translation - “The people of Judah have sinned before my very eyes,” says the Lord. “They have set up their abominable idols right in the Temple that bears my name, defiling it.
- The Message - “The people of Judah have lived evil lives while I’ve stood by and watched.” God’s Decree. “In deliberate insult to me, they’ve set up their obscene god-images in the very Temple that was built to honor me. They’ve constructed Topheth altars for burning babies in prominent places all through the valley of Ben-hinnom, altars for burning their sons and daughters alive in the fire—a shocking perversion of all that I am and all I command.
- Christian Standard Bible - “For the Judeans have done what is evil in my sight.” This is the Lord’s declaration. “They have set up their abhorrent things in the house that bears my name in order to defile it.
- New American Standard Bible - For the sons of Judah have done that which is evil in My sight,” declares the Lord. “They have put their detestable things in the house which is called by My name, to defile it.
- New King James Version - For the children of Judah have done evil in My sight,” says the Lord. “They have set their abominations in the house which is called by My name, to pollute it.
- Amplified Bible - For the children of Judah have done evil in My sight,” says the Lord; “they have set their disgusting and shamefully vile things in the house which is called by My Name, to defile it.
- American Standard Version - For the children of Judah have done that which is evil in my sight, saith Jehovah: they have set their abominations in the house which is called by my name, to defile it.
- King James Version - For the children of Judah have done evil in my sight, saith the Lord: they have set their abominations in the house which is called by my name, to pollute it.
- New English Translation - The Lord says, “I have rejected them because the people of Judah have done what I consider evil. They have set up their disgusting idols in the temple which I have claimed for my own and have defiled it.
- World English Bible - “For the children of Judah have done that which is evil in my sight,” says Yahweh. “They have set their abominations in the house which is called by my name, to defile it.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「猶大人行我眼中看為惡的事,將可憎之物設立在稱為我名下的殿中,污穢這殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「猶大人行我眼中看為惡的事,將可憎之偶像立在稱為我名下的殿裏,玷污這殿。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「猶大人行我眼中看為惡的事,將可憎之偶像立在稱為我名下的殿裏,玷污這殿。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「猶大人做了我視為邪惡的事,把可憎的偶像放在用來敬拜我的聖殿中,玷污了聖殿。
- 聖經新譯本 - “因為猶大人行了我看為惡的事,把他們可憎的偶像安放在稱為我名下的殿中,污瀆了這殿。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 『因為 猶大 人行我所看為壞的事,把他們可憎之像立在稱為我名下的殿中,來污瀆它: 這 是永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「猶大人行我眼中看為惡的事,將可憎之物設立在稱為我名下的殿中,汙穢這殿。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、猶大人行我所惡、以其可憎者、置於我寄名之室、俾染污衊、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、猶大子孫犯罪於我、置可惡之物於殿、使籲我名之所、咸染污衊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 猶大 人行惡於我前、以可惡之物、置於為我名而建之殿、使我殿染以污穢、
- Nueva Versión Internacional - »”La gente de Judá ha hecho el mal que yo detesto —afirma el Señor—. Han profanado la casa que lleva mi nombre al instalar allí sus ídolos abominables.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “유다 백성들이 내가 보는 데서 악을 행하여 바로 내 성전에다 그들의 우상을 세워 성전을 더럽혔다.
- Новый Русский Перевод - – Народ Иудеи делал зло в Моих глазах, – возвещает Господь. – Они поставили свои мерзости в доме, который называется Моим именем, осквернив его.
- Восточный перевод - – Народ Иудеи делал зло в Моих глазах, – возвещает Вечный. – Они поставили своих ничтожных идолов в доме, который называется Моим именем, осквернив его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Народ Иудеи делал зло в Моих глазах, – возвещает Вечный. – Они поставили своих ничтожных идолов в доме, который называется Моим именем, осквернив его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Народ Иудеи делал зло в Моих глазах, – возвещает Вечный. – Они поставили своих ничтожных идолов в доме, который называется Моим именем, осквернив его.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les gens de Juda ont fait ce que je considère comme mal, l’Eternel le déclare. Ils ont installé leurs abominations dans le Temple qui m’appartient et l’ont ainsi souillé .
- リビングバイブル - それは、ユダの民がわたしの目の前で罪を犯したからだ。彼らはわたしの神殿に偶像を持ち込み、神殿を汚した。
- Nova Versão Internacional - “Os de Judá fizeram o que eu reprovo”, declara o Senhor. “Profanaram o templo que leva o meu nome, colocando nele as imagens dos seus ídolos.
- Hoffnung für alle - Die Bewohner von Juda haben etwas getan, was ich hasse: Im Tempel, der meinen Namen trägt, haben sie ihre abscheulichen Götzen aufgestellt und ihn so entweiht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ชนยูดาห์ทำชั่วในสายตาของเรา พวกเขาได้ตั้งเทวรูปอันน่าชิงชังในนิเวศซึ่งใช้ชื่อของเรา และทำให้ที่นั่นเป็นมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “เพราะบรรดาบุตรแห่งยูดาห์ได้กระทำความชั่วในสายตาของเรา พวกเขาได้ตั้งสิ่งที่น่าชังของพวกเขาไว้ในตำหนักซึ่งได้รับเรียกว่าเป็นของเรา และทำให้ที่นั้นเป็นมลทิน
交叉引用
- 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
- 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
- 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
- Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
- Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
- Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
- Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.