Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • 新标点和合本 - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣讲这话说:所有从这些门进来敬拜耶和华的犹大人哪,当听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣讲这话说:所有从这些门进来敬拜耶和华的犹大人哪,当听耶和华的话。
  • 当代译本 - “你站在耶和华殿的门口这样宣告,‘所有从这些门进殿敬拜耶和华的犹大人啊,你们要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - “你要站在耶和华的殿门口,在那里宣告这话,说:‘所有进这些门来敬拜耶和华的犹大人哪!你们都要听耶和华的话。’”
  • 现代标点和合本 - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:‘你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话。
  • New International Version - “Stand at the gate of the Lord’s house and there proclaim this message: “ ‘Hear the word of the Lord, all you people of Judah who come through these gates to worship the Lord.
  • New International Reader's Version - “Stand at the gate of my house. Announce my message to the people there. Say, “ ‘Listen to the Lord’s message, all you people of Judah. You always come through these gates to worship the Lord.
  • English Standard Version - “Stand in the gate of the Lord’s house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of the Lord, all you men of Judah who enter these gates to worship the Lord.
  • New Living Translation - “Go to the entrance of the Lord’s Temple, and give this message to the people: ‘O Judah, listen to this message from the Lord! Listen to it, all of you who worship here!
  • The Message - “Say, ‘Listen, all you people of Judah who come through these gates to worship God. God-of-the-Angel-Armies, Israel’s God, has this to say to you:
  • Christian Standard Bible - “Stand in the gate of the house of the Lord and there call out this word: ‘Hear the word of the Lord, all you people of Judah who enter through these gates to worship the Lord.
  • New American Standard Bible - “Stand at the gate of the Lord’s house and proclaim there this word, and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah, who enter by these gates to worship the Lord!’ ”
  • New King James Version - “Stand in the gate of the Lord’s house, and proclaim there this word, and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah who enter in at these gates to worship the Lord!’ ”
  • Amplified Bible - “Stand in the gate of the Lord’s house and proclaim there this word and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah who enter by these gates to worship the Lord.’ ”
  • American Standard Version - Stand in the gate of Jehovah’s house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of Jehovah, all ye of Judah, that enter in at these gates to worship Jehovah.
  • King James Version - Stand in the gate of the Lord's house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of the Lord, all ye of Judah, that enter in at these gates to worship the Lord.
  • New English Translation - “Stand in the gate of the Lord’s temple and proclaim this message: ‘Listen, all you people of Judah who have passed through these gates to worship the Lord. Hear what the Lord has to say.
  • World English Bible - “Stand in the gate of Yahweh’s house, and proclaim this word there, and say, ‘Hear Yahweh’s word, all you of Judah, who enter in at these gates to worship Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣傳這話說:你們進這些門敬拜耶和華的一切猶大人,當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣講這話說:所有從這些門進來敬拜耶和華的猶大人哪,當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣講這話說:所有從這些門進來敬拜耶和華的猶大人哪,當聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 「你站在耶和華殿的門口這樣宣告,『所有從這些門進殿敬拜耶和華的猶大人啊,你們要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - “你要站在耶和華的殿門口,在那裡宣告這話,說:‘所有進這些門來敬拜耶和華的猶大人哪!你們都要聽耶和華的話。’”
  • 呂振中譯本 - 『你要站在永恆主之殿的門口,在那裏宣佈這些話說:你們進這些門來敬拜永恆主的一切 猶大 人要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裡宣傳這話說:『你們進這些門敬拜耶和華的一切猶大人,當聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 曰、立於耶和華室門、宣是言曰、凡屬猶大、入此諸門、崇拜耶和華者、宜聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 爾當立於殿門、播告乎眾云、凡猶大人、入此門、崇拜耶和華者、應聽其言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當立於主殿之門、在彼宣告此言曰、凡爾曹 猶大 人、入此門崇拜主者、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - «Párate a la entrada de la casa del Señor, y desde allí proclama este mensaje: ¡Escuchen la palabra del Señor, todos ustedes, habitantes de Judá que entran por estas puertas para adorar al Señor!
  • 현대인의 성경 - “너는 성전 입구에 서서 이 말을 선포 하라: 여호와께 경배하려고 이 문으로 들어가는 모든 유다 사람들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - – Встань у ворот дома Господа и возвещай там вот что: – Слушай слово Господа, весь народ Иудеи, входящий через эти ворота поклоняться Господу.
  • Восточный перевод - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi à la porte du temple de l’Eternel, et proclame ce message : Ecoutez la parole de l’Eternel, vous tous, gens de Juda, vous qui entrez par ces portes, pour vous prosterner devant l’Eternel,
  • リビングバイブル - 「神殿の入口へ行き、そこで人々にこう言いなさい。神のことばを聞け。ここで礼拝している者はみな、耳を傾けよ。
  • Nova Versão Internacional - “Fique junto à porta do templo do Senhor e proclame esta mensagem: “Ouçam a palavra do Senhor, todos vocês de Judá que atravessam estas portas para adorar o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Stell dich an den Eingang des Tempels und verkünde dort diese Botschaft: Ihr Bewohner von Juda, hört, was der Herr euch sagt! Ihr kommt hierher zum Tempel, um den Herrn anzubeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงยืนที่ทางเข้าพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าและประกาศว่า “‘ชนยูดาห์ทั้งปวงซึ่งผ่านเข้าประตูเหล่านี้เพื่อนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ยืน​ที่​ประตู​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​คำ​กล่าว​ว่า ชาว​ยูดาห์​ทั้ง​ปวง​ที่​เข้า​ทาง​ประตู เพื่อ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Khải Huyền 3:13 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Khải Huyền 3:6 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giê-rê-mi 22:2 - ‘Xin lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, thưa vua Giu-đa, người đang ngồi trên ngai Đa-vít. Xin để triều thần và toàn dân của vua cũng được nghe.
  • Giê-rê-mi 10:1 - Hỡi nhà Ít-ra-ên! Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 36:6 - Vậy, anh hãy đem cuộn sách này vào Đền Thờ trong ngày lễ kiêng ăn, và đọc cho dân chúng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà tôi vừa bảo anh ghi chép trong cuộn sách này. Hãy đọc sứ điệp này để dân chúng từ các thành Giu-đa về đền thờ dự lễ đều nghe được.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giê-rê-mi 17:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và đứng tại các cổng thành Giê-ru-sa-lem, trước hết là nơi cổng vua thường ra vào, rồi lần lượt đứng tại mỗi cổng thành.
  • Giê-rê-mi 17:20 - Và nói với dân rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi các vua của Giu-đa, toàn dân Giu-đa, và mọi người sống tại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • 新标点和合本 - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣讲这话说:所有从这些门进来敬拜耶和华的犹大人哪,当听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣讲这话说:所有从这些门进来敬拜耶和华的犹大人哪,当听耶和华的话。
  • 当代译本 - “你站在耶和华殿的门口这样宣告,‘所有从这些门进殿敬拜耶和华的犹大人啊,你们要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - “你要站在耶和华的殿门口,在那里宣告这话,说:‘所有进这些门来敬拜耶和华的犹大人哪!你们都要听耶和华的话。’”
  • 现代标点和合本 - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:‘你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - “你当站在耶和华殿的门口,在那里宣传这话说:你们进这些门敬拜耶和华的一切犹大人,当听耶和华的话。
  • New International Version - “Stand at the gate of the Lord’s house and there proclaim this message: “ ‘Hear the word of the Lord, all you people of Judah who come through these gates to worship the Lord.
  • New International Reader's Version - “Stand at the gate of my house. Announce my message to the people there. Say, “ ‘Listen to the Lord’s message, all you people of Judah. You always come through these gates to worship the Lord.
  • English Standard Version - “Stand in the gate of the Lord’s house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of the Lord, all you men of Judah who enter these gates to worship the Lord.
  • New Living Translation - “Go to the entrance of the Lord’s Temple, and give this message to the people: ‘O Judah, listen to this message from the Lord! Listen to it, all of you who worship here!
  • The Message - “Say, ‘Listen, all you people of Judah who come through these gates to worship God. God-of-the-Angel-Armies, Israel’s God, has this to say to you:
  • Christian Standard Bible - “Stand in the gate of the house of the Lord and there call out this word: ‘Hear the word of the Lord, all you people of Judah who enter through these gates to worship the Lord.
  • New American Standard Bible - “Stand at the gate of the Lord’s house and proclaim there this word, and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah, who enter by these gates to worship the Lord!’ ”
  • New King James Version - “Stand in the gate of the Lord’s house, and proclaim there this word, and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah who enter in at these gates to worship the Lord!’ ”
  • Amplified Bible - “Stand in the gate of the Lord’s house and proclaim there this word and say, ‘Hear the word of the Lord, all you of Judah who enter by these gates to worship the Lord.’ ”
  • American Standard Version - Stand in the gate of Jehovah’s house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of Jehovah, all ye of Judah, that enter in at these gates to worship Jehovah.
  • King James Version - Stand in the gate of the Lord's house, and proclaim there this word, and say, Hear the word of the Lord, all ye of Judah, that enter in at these gates to worship the Lord.
  • New English Translation - “Stand in the gate of the Lord’s temple and proclaim this message: ‘Listen, all you people of Judah who have passed through these gates to worship the Lord. Hear what the Lord has to say.
  • World English Bible - “Stand in the gate of Yahweh’s house, and proclaim this word there, and say, ‘Hear Yahweh’s word, all you of Judah, who enter in at these gates to worship Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣傳這話說:你們進這些門敬拜耶和華的一切猶大人,當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣講這話說:所有從這些門進來敬拜耶和華的猶大人哪,當聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裏宣講這話說:所有從這些門進來敬拜耶和華的猶大人哪,當聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 「你站在耶和華殿的門口這樣宣告,『所有從這些門進殿敬拜耶和華的猶大人啊,你們要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - “你要站在耶和華的殿門口,在那裡宣告這話,說:‘所有進這些門來敬拜耶和華的猶大人哪!你們都要聽耶和華的話。’”
  • 呂振中譯本 - 『你要站在永恆主之殿的門口,在那裏宣佈這些話說:你們進這些門來敬拜永恆主的一切 猶大 人要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 「你當站在耶和華殿的門口,在那裡宣傳這話說:『你們進這些門敬拜耶和華的一切猶大人,當聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 曰、立於耶和華室門、宣是言曰、凡屬猶大、入此諸門、崇拜耶和華者、宜聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 爾當立於殿門、播告乎眾云、凡猶大人、入此門、崇拜耶和華者、應聽其言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當立於主殿之門、在彼宣告此言曰、凡爾曹 猶大 人、入此門崇拜主者、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - «Párate a la entrada de la casa del Señor, y desde allí proclama este mensaje: ¡Escuchen la palabra del Señor, todos ustedes, habitantes de Judá que entran por estas puertas para adorar al Señor!
  • 현대인의 성경 - “너는 성전 입구에 서서 이 말을 선포 하라: 여호와께 경배하려고 이 문으로 들어가는 모든 유다 사람들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - – Встань у ворот дома Господа и возвещай там вот что: – Слушай слово Господа, весь народ Иудеи, входящий через эти ворота поклоняться Господу.
  • Восточный перевод - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Встань у ворот дома Вечного и провозгласи там следующее: Слушай слово Вечного, весь народ Иудеи, идущий через эти ворота для поклонения Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi à la porte du temple de l’Eternel, et proclame ce message : Ecoutez la parole de l’Eternel, vous tous, gens de Juda, vous qui entrez par ces portes, pour vous prosterner devant l’Eternel,
  • リビングバイブル - 「神殿の入口へ行き、そこで人々にこう言いなさい。神のことばを聞け。ここで礼拝している者はみな、耳を傾けよ。
  • Nova Versão Internacional - “Fique junto à porta do templo do Senhor e proclame esta mensagem: “Ouçam a palavra do Senhor, todos vocês de Judá que atravessam estas portas para adorar o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Stell dich an den Eingang des Tempels und verkünde dort diese Botschaft: Ihr Bewohner von Juda, hört, was der Herr euch sagt! Ihr kommt hierher zum Tempel, um den Herrn anzubeten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงยืนที่ทางเข้าพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าและประกาศว่า “‘ชนยูดาห์ทั้งปวงซึ่งผ่านเข้าประตูเหล่านี้เพื่อนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ยืน​ที่​ประตู​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​คำ​กล่าว​ว่า ชาว​ยูดาห์​ทั้ง​ปวง​ที่​เข้า​ทาง​ประตู เพื่อ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​ฟัง​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Khải Huyền 3:13 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Khải Huyền 3:6 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giê-rê-mi 22:2 - ‘Xin lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, thưa vua Giu-đa, người đang ngồi trên ngai Đa-vít. Xin để triều thần và toàn dân của vua cũng được nghe.
  • Giê-rê-mi 10:1 - Hỡi nhà Ít-ra-ên! Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Giê-rê-mi 44:24 - Rồi Giê-rê-mi nói tiếp với cả đoàn dân, kể cả các phụ nữ: “Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, toàn dân Giu-đa sống tại Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 36:6 - Vậy, anh hãy đem cuộn sách này vào Đền Thờ trong ngày lễ kiêng ăn, và đọc cho dân chúng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà tôi vừa bảo anh ghi chép trong cuộn sách này. Hãy đọc sứ điệp này để dân chúng từ các thành Giu-đa về đền thờ dự lễ đều nghe được.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giê-rê-mi 17:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và đứng tại các cổng thành Giê-ru-sa-lem, trước hết là nơi cổng vua thường ra vào, rồi lần lượt đứng tại mỗi cổng thành.
  • Giê-rê-mi 17:20 - Và nói với dân rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi các vua của Giu-đa, toàn dân Giu-đa, và mọi người sống tại Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
圣经
资源
计划
奉献