Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 难道他们是在惹我发怒吗?难道他们不是自害己身,自取羞辱吗?这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 他们害的是我吗?岂不是他们自己,以致脸上蒙羞吗?”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • New International Version - But am I the one they are provoking? declares the Lord. Are they not rather harming themselves, to their own shame?
  • New International Reader's Version - But am I the one they are hurting?” announces the Lord. “Aren’t they only harming themselves? They should be ashamed of it.”
  • English Standard Version - Is it I whom they provoke? declares the Lord. Is it not themselves, to their own shame?
  • New Living Translation - Am I the one they are hurting?” asks the Lord. “Most of all, they hurt themselves, to their own shame.”
  • The Message - “But is it me they’re hurting?” God’s Decree! “Aren’t they just hurting themselves? Exposing themselves shamefully? Making themselves ridiculous?
  • Christian Standard Bible - But are they really provoking me?” This is the Lord’s declaration. “Isn’t it they themselves being provoked to disgrace?”
  • New American Standard Bible - Are they provoking Me?” declares the Lord. “Is it not themselves instead, to their own shame?”
  • New King James Version - Do they provoke Me to anger?” says the Lord. “Do they not provoke themselves, to the shame of their own faces?”
  • Amplified Bible - Do they offend and provoke Me to anger?” says the Lord. “Is it not themselves [they offend], to their own shame?”
  • American Standard Version - Do they provoke me to anger? saith Jehovah; do they not provoke themselves, to the confusion of their own faces?
  • King James Version - Do they provoke me to anger? saith the Lord: do they not provoke themselves to the confusion of their own faces?
  • New English Translation - But I am not really the one being troubled!” says the Lord. “Rather they are bringing trouble on themselves to their own shame!
  • World English Bible - Do they provoke me to anger?” says Yahweh. “Don’t they provoke themselves, to the confusion of their own faces?”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 難道他們是在惹我發怒嗎?難道他們不是自害己身,自取羞辱嗎?這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 他們害的是我嗎?豈不是他們自己,以致臉上蒙羞嗎?”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:他們惹怒的哪裏是我呢?豈不是 惹了 他們自己 的禍 ,為要 滿 臉慚愧麼?
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼激我怒乎、豈非自激、致面有慚色哉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、彼作此、干我震怒、豈非自貽厥羞乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、彼豈獨激我怒乎、豈非自激其禍、致滿面蒙羞乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no es a mí al que ofenden —afirma el Señor—. Más bien se ofenden a sí mismos, para su propia vergüenza.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 그들이 그렇게 한다고 해서 내가 피해를 입겠느냐? 오히려 그것은 스스로를 해칠 뿐이며 자신들에게 수치를 안겨다 줄 뿐이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мне ли они досаждают? – возвещает Господь. – Не себе ли, к своему стыду?
  • Восточный перевод - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-ce moi qu’ils offensent ? demande l’Eternel. Non, c’est plutôt eux-mêmes, à leur plus grande honte !
  • リビングバイブル - 彼らが傷つけているのは、はたしてこのわたしだろうか。自分を傷つけ、自分の恥をさらしているだけではないのか。」
  • Nova Versão Internacional - Mas será que é a mim que eles estão provocando?”, pergunta o Senhor. “Não é a si mesmos, para a sua própria vergonha?”
  • Hoffnung für alle - Doch können sie mich, den Herrn, damit wirklich treffen? Nein, sie schaden sich bloß selbst und bringen Schande über sich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราคือผู้ที่เขากำลังยั่วยุหรือ? องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ พวกเขากำลังทำร้ายตัวเอง สร้างความอัปยศอดสูแก่ตัวเองมากกว่าไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​น่ะ​หรือ​ที่​พวก​เขา​ยั่ว​โทสะ ไม่​ใช่​พวก​เขา​หรอก​หรือ​ที่​ทำ​ให้​อับอาย​กัน​เอง
交叉引用
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải chúng làm cho Ta nổi cơn giận sao?” Chúa Hằng Hữu phán hỏi. “Nhưng trên hết, chính chúng đã tự làm tổn thương và tự sỉ nhục mình.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 难道他们是在惹我发怒吗?难道他们不是自害己身,自取羞辱吗?这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 他们害的是我吗?岂不是他们自己,以致脸上蒙羞吗?”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“他们岂是惹我发怒呢?不是自己惹祸,以致脸上惭愧吗?”
  • New International Version - But am I the one they are provoking? declares the Lord. Are they not rather harming themselves, to their own shame?
  • New International Reader's Version - But am I the one they are hurting?” announces the Lord. “Aren’t they only harming themselves? They should be ashamed of it.”
  • English Standard Version - Is it I whom they provoke? declares the Lord. Is it not themselves, to their own shame?
  • New Living Translation - Am I the one they are hurting?” asks the Lord. “Most of all, they hurt themselves, to their own shame.”
  • The Message - “But is it me they’re hurting?” God’s Decree! “Aren’t they just hurting themselves? Exposing themselves shamefully? Making themselves ridiculous?
  • Christian Standard Bible - But are they really provoking me?” This is the Lord’s declaration. “Isn’t it they themselves being provoked to disgrace?”
  • New American Standard Bible - Are they provoking Me?” declares the Lord. “Is it not themselves instead, to their own shame?”
  • New King James Version - Do they provoke Me to anger?” says the Lord. “Do they not provoke themselves, to the shame of their own faces?”
  • Amplified Bible - Do they offend and provoke Me to anger?” says the Lord. “Is it not themselves [they offend], to their own shame?”
  • American Standard Version - Do they provoke me to anger? saith Jehovah; do they not provoke themselves, to the confusion of their own faces?
  • King James Version - Do they provoke me to anger? saith the Lord: do they not provoke themselves to the confusion of their own faces?
  • New English Translation - But I am not really the one being troubled!” says the Lord. “Rather they are bringing trouble on themselves to their own shame!
  • World English Bible - Do they provoke me to anger?” says Yahweh. “Don’t they provoke themselves, to the confusion of their own faces?”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 難道他們是在惹我發怒嗎?難道他們不是自害己身,自取羞辱嗎?這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 他們害的是我嗎?豈不是他們自己,以致臉上蒙羞嗎?”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:他們惹怒的哪裏是我呢?豈不是 惹了 他們自己 的禍 ,為要 滿 臉慚愧麼?
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「他們豈是惹我發怒呢?不是自己惹禍,以致臉上慚愧嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼激我怒乎、豈非自激、致面有慚色哉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、彼作此、干我震怒、豈非自貽厥羞乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、彼豈獨激我怒乎、豈非自激其禍、致滿面蒙羞乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no es a mí al que ofenden —afirma el Señor—. Más bien se ofenden a sí mismos, para su propia vergüenza.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 그들이 그렇게 한다고 해서 내가 피해를 입겠느냐? 오히려 그것은 스스로를 해칠 뿐이며 자신들에게 수치를 안겨다 줄 뿐이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Мне ли они досаждают? – возвещает Господь. – Не себе ли, к своему стыду?
  • Восточный перевод - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мне ли они делают хуже? – возвещает Вечный. – Нет, самим себе, к своему стыду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Est-ce moi qu’ils offensent ? demande l’Eternel. Non, c’est plutôt eux-mêmes, à leur plus grande honte !
  • リビングバイブル - 彼らが傷つけているのは、はたしてこのわたしだろうか。自分を傷つけ、自分の恥をさらしているだけではないのか。」
  • Nova Versão Internacional - Mas será que é a mim que eles estão provocando?”, pergunta o Senhor. “Não é a si mesmos, para a sua própria vergonha?”
  • Hoffnung für alle - Doch können sie mich, den Herrn, damit wirklich treffen? Nein, sie schaden sich bloß selbst und bringen Schande über sich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราคือผู้ที่เขากำลังยั่วยุหรือ? องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ พวกเขากำลังทำร้ายตัวเอง สร้างความอัปยศอดสูแก่ตัวเองมากกว่าไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า เรา​น่ะ​หรือ​ที่​พวก​เขา​ยั่ว​โทสะ ไม่​ใช่​พวก​เขา​หรอก​หรือ​ที่​ทำ​ให้​อับอาย​กัน​เอง
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
  • Y-sai 45:16 - Tất cả thợ chạm tượng đều bị ô nhục. Họ sẽ phải rút lui và hổ thẹn.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
圣经
资源
计划
奉献