逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không thấy những việc ghê tởm chúng làm ở khắp các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
- 新标点和合本 - 他们在犹大城邑中和耶路撒冷街上所行的,你没有看见吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在犹大城镇和耶路撒冷街上所做的,你难道没有看见吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 他们在犹大城镇和耶路撒冷街上所做的,你难道没有看见吗?
- 当代译本 - 你没有看见他们在犹大各城和耶路撒冷街道上所做的事吗?
- 圣经新译本 - 他们在犹大的各城中,在耶路撒冷的街道上所行的,你没有看见吗?
- 现代标点和合本 - 他们在犹大城邑中和耶路撒冷街上所行的,你没有看见吗?
- 和合本(拼音版) - 他们在犹大城邑中和耶路撒冷街上所行的,你没有看见吗?
- New International Version - Do you not see what they are doing in the towns of Judah and in the streets of Jerusalem?
- New International Reader's Version - Don’t you see what they are doing? They are worshiping other gods in the towns of Judah. They are offering sacrifices to them in the streets of Jerusalem.
- English Standard Version - Do you not see what they are doing in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- New Living Translation - Don’t you see what they are doing throughout the towns of Judah and in the streets of Jerusalem?
- Christian Standard Bible - Don’t you see how they behave in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- New American Standard Bible - Do you not see what they are doing in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- New King James Version - Do you not see what they do in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- Amplified Bible - Do you not see what they are doing in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- American Standard Version - Seest thou not what they do in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- King James Version - Seest thou not what they do in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- New English Translation - Do you see what they are doing in the towns of Judah and in the streets of Jerusalem?
- World English Bible - Don’t you see what they do in the cities of Judah and in the streets of Jerusalem?
- 新標點和合本 - 他們在猶大城邑中和耶路撒冷街上所行的,你沒有看見嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在猶大城鎮和耶路撒冷街上所做的,你難道沒有看見嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們在猶大城鎮和耶路撒冷街上所做的,你難道沒有看見嗎?
- 當代譯本 - 你沒有看見他們在猶大各城和耶路撒冷街道上所做的事嗎?
- 聖經新譯本 - 他們在猶大的各城中,在耶路撒冷的街道上所行的,你沒有看見嗎?
- 呂振中譯本 - 他們在 猶大 城市中和 耶路撒冷 街上所行的、你沒有看見麼?
- 現代標點和合本 - 他們在猶大城邑中和耶路撒冷街上所行的,你沒有看見嗎?
- 文理和合譯本 - 彼於猶大諸邑、及耶路撒冷街衢所行者、爾未見之乎、
- 文理委辦譯本 - 彼在猶大諸邑、及耶路撒冷逵衢、所行之事、爾豈不見之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在 猶大 諸邑、及 耶路撒冷 街衢所行之事、爾豈未見乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no ves lo que hacen en las ciudades de Judá y en las calles de Jerusalén?
- 현대인의 성경 - 너는 그들이 유다 성들과 예루살렘 거리에서 행하는 일을 보지 못하느냐?
- Новый Русский Перевод - Разве ты не видишь, что они делают в городах Иудеи и на улицах Иерусалима?
- Восточный перевод - Разве ты не видишь, что они делают в городах Иудеи и на улицах Иерусалима?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве ты не видишь, что они делают в городах Иудеи и на улицах Иерусалима?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве ты не видишь, что они делают в городах Иудеи и на улицах Иерусалима?
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vois-tu pas tout ce qu’ils font dans les villes de Juda, et dans les rues de Jérusalem ?
- リビングバイブル - 彼らがユダの町々、エルサレムの通りで何をしているか、知らないとでも思うのか。
- Nova Versão Internacional - Não vê o que estão fazendo nas cidades de Judá e nas ruas de Jerusalém?
- Hoffnung für alle - Siehst du nicht, was sie in den Städten von Juda und auf den Plätzen von Jerusalem tun?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่เห็นหรือว่าพวกเขากำลังทำอะไรกันอยู่ทั่วหัวเมืองทั้งหลายของยูดาห์และตามถนนหนทางในเยรูซาเล็ม?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าไม่เห็นหรือว่า พวกเขากำลังทำอะไรในเมืองของยูดาห์และที่ถนนของเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
- Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”