Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们祖先的地这样行,正如我从前向示罗所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们祖先的地这样行,正如我从前向示罗所行的。
  • 当代译本 - 因此,我要像对待示罗一样,对待你们所倚靠的这用来敬拜我的殿,对待我赐给你们和你们祖先的地方。
  • 圣经新译本 - “所以我从前怎样对待示罗,将来也怎样对待你们所倚靠的那称为我名下的殿,以及我赐给你们和你们列祖的地方。
  • 现代标点和合本 - 所以,我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • New International Version - Therefore, what I did to Shiloh I will now do to the house that bears my Name, the temple you trust in, the place I gave to you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - So what I did to Shiloh I will now do to the house where my Name is. It is the temple you trust in. It is the place I gave to you and your people of long ago.
  • English Standard Version - therefore I will do to the house that is called by my name, and in which you trust, and to the place that I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • New Living Translation - So just as I destroyed Shiloh, I will now destroy this Temple that bears my name, this Temple that you trust in for help, this place that I gave to you and your ancestors.
  • Christian Standard Bible - what I did to Shiloh I will do to the house that bears my name,  the house in which you trust, the place that I gave you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - therefore I will do to the house which is called by My name, in which you trust, and to the place which I gave you and your fathers, just as I did to Shiloh.
  • New King James Version - therefore I will do to the house which is called by My name, in which you trust, and to this place which I gave to you and your fathers, as I have done to Shiloh.
  • Amplified Bible - therefore, I will do to this house (the temple) which is called by My Name, in which you trust, and to the place which I gave you and your fathers, just as I did to Shiloh.
  • American Standard Version - therefore will I do unto the house which is called by my name, wherein ye trust, and unto the place which I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • King James Version - Therefore will I do unto this house, which is called by my name, wherein ye trust, and unto the place which I gave to you and to your fathers, as I have done to Shiloh.
  • New English Translation - So I will destroy this temple which I have claimed as my own, this temple that you are trusting to protect you. I will destroy this place that I gave to you and your ancestors, just like I destroyed Shiloh.
  • World English Bible - therefore I will do to the house which is called by my name, in which you trust, and to the place which I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • 新標點和合本 - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們列祖的地施行,照我從前向示羅所行的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們祖先的地這樣行,正如我從前向示羅所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們祖先的地這樣行,正如我從前向示羅所行的。
  • 當代譯本 - 因此,我要像對待示羅一樣,對待你們所倚靠的這用來敬拜我的殿,對待我賜給你們和你們祖先的地方。
  • 聖經新譯本 - “所以我從前怎樣對待示羅,將來也怎樣對待你們所倚靠的那稱為我名下的殿,以及我賜給你們和你們列祖的地方。
  • 呂振中譯本 - 因此我必待這殿,就是這稱為我名下的,你們所倚靠的,我必待這地方,就是我所賜給你們、和你們列祖的,像我從前待 示羅 一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以,我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們列祖的地施行,照我從前向示羅所行的一樣。
  • 文理和合譯本 - 故我於我寄名之室、爾所恃者、及我錫爾列祖與爾之地、必有所為、如昔在示羅然、
  • 文理委辦譯本 - 故我所錫爾祖、及爾之地、與斯殿為籲我名之所、爾所恃者、我必敗之、如昔敗示羅然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必廢棄斯殿、為我名而建者、即爾所恃者、亦必廢棄我所賜爾與爾列祖之處、如昔我在 示羅 所行者然、
  • Nueva Versión Internacional - lo mismo que hice con Siló haré con esta casa, que lleva mi nombre y en la que ustedes confían, y con el lugar que les di a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희가 의지하는 나의 성전, 곧 내가 너희와 너희 조상들에게 준 바로 이 곳에도 내가 실로에서 한 것처럼 행할 것이며
  • Новый Русский Перевод - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - ce temple qui m’appartient, et sur lequel vous fondez votre assurance, ce lieu que j’ai donné à vous et à vos ancêtres, je vais le traiter de la même manière que j’ai traité Silo.
  • Nova Versão Internacional - eu farei a este templo que leva o meu nome, no qual vocês confiam, o lugar de adoração que dei a vocês e aos seus antepassados, o mesmo que fiz a Siló.
  • Hoffnung für alle - Darum werde ich diesen Tempel, der meinen Namen trägt und in dem ihr euch so sicher fühlt, restlos zerstören. Ja, dieser Ort, den ich euren Vorfahren gab, wird dasselbe Schicksal erleiden wie Silo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราได้ทำแก่ชิโลห์อย่างไร บัดนี้เราจะทำอย่างนั้นแก่นิเวศซึ่งใช้ชื่อของเรา แก่พระวิหารซึ่งเจ้าไว้วางใจ แก่สถานที่ซึ่งเรายกให้แก่เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้าอย่างนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​ตำหนัก​ซึ่ง​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา และ​เป็น​ที่​เจ้า​ไว้​วางใจ และ​จะ​กระทำ​ต่อ​สถาน​ที่​ซึ่ง​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า ดัง​ที่​เรา​ได้​กระทำ​ต่อ​ชิโลห์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
  • Giê-rê-mi 52:22 - Mỗi đỉnh trụ có phần chạm trỗ dài 2,3 mét, chung quanh có mạng lưới và thạch lựu toàn bằng đồng.
  • Giê-rê-mi 52:23 - Bốn phía trụ có 96 trái thạch lựu, và tổng cộng có 100 trái thạch lựu trên mạng lưới chung quanh đỉnh.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们祖先的地这样行,正如我从前向示罗所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们祖先的地这样行,正如我从前向示罗所行的。
  • 当代译本 - 因此,我要像对待示罗一样,对待你们所倚靠的这用来敬拜我的殿,对待我赐给你们和你们祖先的地方。
  • 圣经新译本 - “所以我从前怎样对待示罗,将来也怎样对待你们所倚靠的那称为我名下的殿,以及我赐给你们和你们列祖的地方。
  • 现代标点和合本 - 所以,我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以我要向这称为我名下、你们所倚靠的殿,与我所赐给你们和你们列祖的地施行,照我从前向示罗所行的一样。
  • New International Version - Therefore, what I did to Shiloh I will now do to the house that bears my Name, the temple you trust in, the place I gave to you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - So what I did to Shiloh I will now do to the house where my Name is. It is the temple you trust in. It is the place I gave to you and your people of long ago.
  • English Standard Version - therefore I will do to the house that is called by my name, and in which you trust, and to the place that I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • New Living Translation - So just as I destroyed Shiloh, I will now destroy this Temple that bears my name, this Temple that you trust in for help, this place that I gave to you and your ancestors.
  • Christian Standard Bible - what I did to Shiloh I will do to the house that bears my name,  the house in which you trust, the place that I gave you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - therefore I will do to the house which is called by My name, in which you trust, and to the place which I gave you and your fathers, just as I did to Shiloh.
  • New King James Version - therefore I will do to the house which is called by My name, in which you trust, and to this place which I gave to you and your fathers, as I have done to Shiloh.
  • Amplified Bible - therefore, I will do to this house (the temple) which is called by My Name, in which you trust, and to the place which I gave you and your fathers, just as I did to Shiloh.
  • American Standard Version - therefore will I do unto the house which is called by my name, wherein ye trust, and unto the place which I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • King James Version - Therefore will I do unto this house, which is called by my name, wherein ye trust, and unto the place which I gave to you and to your fathers, as I have done to Shiloh.
  • New English Translation - So I will destroy this temple which I have claimed as my own, this temple that you are trusting to protect you. I will destroy this place that I gave to you and your ancestors, just like I destroyed Shiloh.
  • World English Bible - therefore I will do to the house which is called by my name, in which you trust, and to the place which I gave to you and to your fathers, as I did to Shiloh.
  • 新標點和合本 - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們列祖的地施行,照我從前向示羅所行的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們祖先的地這樣行,正如我從前向示羅所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們祖先的地這樣行,正如我從前向示羅所行的。
  • 當代譯本 - 因此,我要像對待示羅一樣,對待你們所倚靠的這用來敬拜我的殿,對待我賜給你們和你們祖先的地方。
  • 聖經新譯本 - “所以我從前怎樣對待示羅,將來也怎樣對待你們所倚靠的那稱為我名下的殿,以及我賜給你們和你們列祖的地方。
  • 呂振中譯本 - 因此我必待這殿,就是這稱為我名下的,你們所倚靠的,我必待這地方,就是我所賜給你們、和你們列祖的,像我從前待 示羅 一樣。
  • 現代標點和合本 - 所以,我要向這稱為我名下、你們所倚靠的殿,與我所賜給你們和你們列祖的地施行,照我從前向示羅所行的一樣。
  • 文理和合譯本 - 故我於我寄名之室、爾所恃者、及我錫爾列祖與爾之地、必有所為、如昔在示羅然、
  • 文理委辦譯本 - 故我所錫爾祖、及爾之地、與斯殿為籲我名之所、爾所恃者、我必敗之、如昔敗示羅然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必廢棄斯殿、為我名而建者、即爾所恃者、亦必廢棄我所賜爾與爾列祖之處、如昔我在 示羅 所行者然、
  • Nueva Versión Internacional - lo mismo que hice con Siló haré con esta casa, que lleva mi nombre y en la que ustedes confían, y con el lugar que les di a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 너희가 의지하는 나의 성전, 곧 내가 너희와 너희 조상들에게 준 바로 이 곳에도 내가 실로에서 한 것처럼 행할 것이며
  • Новый Русский Перевод - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же, что Я сделал с Шило, Я сделаю и с домом, который называется Моим именем, с храмом, на который вы полагаетесь, с местом, которое Я дал вам и вашим отцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - ce temple qui m’appartient, et sur lequel vous fondez votre assurance, ce lieu que j’ai donné à vous et à vos ancêtres, je vais le traiter de la même manière que j’ai traité Silo.
  • Nova Versão Internacional - eu farei a este templo que leva o meu nome, no qual vocês confiam, o lugar de adoração que dei a vocês e aos seus antepassados, o mesmo que fiz a Siló.
  • Hoffnung für alle - Darum werde ich diesen Tempel, der meinen Namen trägt und in dem ihr euch so sicher fühlt, restlos zerstören. Ja, dieser Ort, den ich euren Vorfahren gab, wird dasselbe Schicksal erleiden wie Silo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราได้ทำแก่ชิโลห์อย่างไร บัดนี้เราจะทำอย่างนั้นแก่นิเวศซึ่งใช้ชื่อของเรา แก่พระวิหารซึ่งเจ้าไว้วางใจ แก่สถานที่ซึ่งเรายกให้แก่เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้าอย่างนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​ตำหนัก​ซึ่ง​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา และ​เป็น​ที่​เจ้า​ไว้​วางใจ และ​จะ​กระทำ​ต่อ​สถาน​ที่​ซึ่ง​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า ดัง​ที่​เรา​ได้​กระทำ​ต่อ​ชิโลห์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
  • Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
  • Giê-rê-mi 52:22 - Mỗi đỉnh trụ có phần chạm trỗ dài 2,3 mét, chung quanh có mạng lưới và thạch lựu toàn bằng đồng.
  • Giê-rê-mi 52:23 - Bốn phía trụ có 96 trái thạch lựu, và tổng cộng có 100 trái thạch lựu trên mạng lưới chung quanh đỉnh.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
圣经
资源
计划
奉献