逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- 新标点和合本 - 你们且往示罗去,就是我先前立为我名的居所,察看我因这百姓以色列的罪恶向那地所行的如何。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们到我的地方示罗去,就是我先前在那里立为我名的居所,察看我因这百姓以色列的罪恶向那地方所行的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们到我的地方示罗去,就是我先前在那里立为我名的居所,察看我因这百姓以色列的罪恶向那地方所行的事。
- 当代译本 - “‘你们去我曾选为我名所在之地的示罗,看看我是怎样因我以色列子民的罪而惩罚那地方的。
- 圣经新译本 - “你们可以到示罗我的地方去,就是先前我名的居所,看看我因我子民以色列的邪恶,对那地方所行的。
- 现代标点和合本 - “你们且往示罗去,就是我先前立为我名的居所,察看我因这百姓以色列的罪恶向那地所行的如何。”
- 和合本(拼音版) - 你们且往示罗去,就是我先前立为我名的居所,察看我因这百姓以色列的罪恶,向那地所行的如何。”
- New International Version - “ ‘Go now to the place in Shiloh where I first made a dwelling for my Name, and see what I did to it because of the wickedness of my people Israel.
- New International Reader's Version - “ ‘ “Go now to the town of Shiloh. Go to the place where I first made a home for my Name. See what I did to it because of the evil things my people Israel were doing.
- English Standard Version - Go now to my place that was in Shiloh, where I made my name dwell at first, and see what I did to it because of the evil of my people Israel.
- New Living Translation - “‘Go now to the place at Shiloh where I once put the Tabernacle that bore my name. See what I did there because of all the wickedness of my people, the Israelites.
- The Message - “‘Take a trip down to the place that was once in Shiloh, where I met my people in the early days. Take a look at those ruins, what I did to it because of the evil ways of my people Israel.
- Christian Standard Bible - “‘But return to my place that was at Shiloh, where I made my name dwell at first. See what I did to it because of the evil of my people Israel.
- New American Standard Bible - “But go now to My place which was in Shiloh, where I made My name dwell at the beginning, and see what I did to it because of the wickedness of My people Israel.
- New King James Version - “But go now to My place which was in Shiloh, where I set My name at the first, and see what I did to it because of the wickedness of My people Israel.
- Amplified Bible - “But go now to My place which was in Shiloh [in Ephraim], where I first set My Name, and see what I did to it because of the wickedness of My people Israel.
- American Standard Version - But go ye now unto my place which was in Shiloh, where I caused my name to dwell at the first, and see what I did to it for the wickedness of my people Israel.
- King James Version - But go ye now unto my place which was in Shiloh, where I set my name at the first, and see what I did to it for the wickedness of my people Israel.
- New English Translation - So, go to the place in Shiloh where I allowed myself to be worshiped in the early days. See what I did to it because of the wicked things my people Israel did.
- World English Bible - “But go now to my place which was in Shiloh, where I caused my name to dwell at the first, and see what I did to it for the wickedness of my people Israel.
- 新標點和合本 - 你們且往示羅去,就是我先前立為我名的居所,察看我因這百姓以色列的罪惡向那地所行的如何。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們到我的地方示羅去,就是我先前在那裏立為我名的居所,察看我因這百姓以色列的罪惡向那地方所行的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們到我的地方示羅去,就是我先前在那裏立為我名的居所,察看我因這百姓以色列的罪惡向那地方所行的事。
- 當代譯本 - 「『你們去我曾選為我名所在之地的示羅,看看我是怎樣因我以色列子民的罪而懲罰那地方的。
- 聖經新譯本 - “你們可以到示羅我的地方去,就是先前我名的居所,看看我因我子民以色列的邪惡,對那地方所行的。
- 呂振中譯本 - 你請到我的地方,就是那在 示羅 的,我起先使我的名居住的所在,去察看我因我人民 以色列 的邪惡對那地所行的怎麼樣。
- 現代標點和合本 - 「你們且往示羅去,就是我先前立為我名的居所,察看我因這百姓以色列的罪惡向那地所行的如何。」
- 文理和合譯本 - 可往示羅、昔我寄名之所、視我為我民以色列邪惡、所行之事、
- 文理委辦譯本 - 昔以示羅為籲我名之所、以色列族作惡、我既有以處之矣。爾可往觀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 示羅 有我殿、我使我名在彼、因我民 以色列 作惡、我廢棄矣、爾可往觀、
- Nueva Versión Internacional - »”Vayan ahora a mi santuario en Siló, donde al principio hice habitar mi nombre, y vean lo que hice con él por culpa de la maldad de mi pueblo Israel.
- 현대인의 성경 - “ ‘너희는 내가 경배받을 예배처로 제일 처음 택한 실로에 가서 내 백성 이스라엘의 악에 대하여 내가 어떻게 했는지 알아보아라.
- Новый Русский Перевод - Пойдите на Мое место в Шило, где Я прежде устроил жилище для Моего имени, и посмотрите, что Я с ним сделал за злодеяния Моего народа Израиля.
- Восточный перевод - Пойдите в Моё святилище в Шило, где Я прежде устроил дом для поклонения Мне, и посмотрите, что Я с ним сделал за злодеяния Моего народа Исраила .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойдите в Моё святилище в Шило, где Я прежде устроил дом для поклонения Мне, и посмотрите, что Я с ним сделал за злодеяния Моего народа Исраила .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойдите в Моё святилище в Шило, где Я прежде устроил дом для поклонения Мне, и посмотрите, что Я с ним сделал за злодеяния Моего народа Исроила .
- La Bible du Semeur 2015 - Allez donc à Silo , à l’endroit où j’avais mon sanctuaire, là où j’avais autrefois établi ma présence, et voyez ce que j’en ai fait à cause du mal qu’avait commis mon peuple Israël !
- リビングバイブル - わたしが初めにわたしの名にふさわしい町としたシロへ行きなさい。そこで、イスラエル人の悪のために、わたしがどんなことをしたかをよく見て来なさい。
- Nova Versão Internacional - “Portanto, vão agora a Siló, o meu lugar de adoração, onde primeiro fiz uma habitação em honra ao meu nome, e vejam o que eu lhe fiz por causa da impiedade de Israel, o meu povo.
- Hoffnung für alle - Geht doch einmal zur Stadt Silo, wo früher mein Heiligtum stand. Schaut euch an, wie ich es damals zerstören ließ wegen der Bosheit meines Volkes Israel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘บัดนี้จงไปที่ชิโลห์ ซึ่งแรกเริ่มเดิมทีเราใช้เป็นที่สถาปนานามของเรา ไปดูซิว่าเราทำอะไรกับที่แห่งนั้นเนื่องด้วยความชั่วร้ายของชนอิสราเอลประชากรของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บัดนี้เจ้าจงไปยังสถานที่ของเราในเมืองชิโลห์ ซึ่งในตอนแรกชื่อของเราอยู่ที่นั่น และไปดูว่าเราได้ทำอะไรต่อสถานที่นั้นเนื่องจากความชั่วของอิสราเอลชนชาติของเรา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- 1 Sa-mu-ên 1:3 - Hằng năm, Ên-ca-na lên Si-lô thờ phụng và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tại Đền Tạm. Thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu lúc ấy là hai con trai của Hê-li tên là Hóp-ni và Phi-nê-a.
- 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 18:31 - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
- Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
- Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
- Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
- 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.