Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • 新标点和合本 - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉; 万国喝了他的酒就癫狂了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使全地沉醉, 列国喝了它的酒就颠狂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使全地沉醉, 列国喝了它的酒就颠狂。
  • 当代译本 - 巴比伦在耶和华手中曾是灌醉天下的金杯, 列国喝了她的酒,都变得癫狂。
  • 圣经新译本 - 巴比伦曾是耶和华手中的金杯, 使全地都喝醉; 列国喝了它的酒, 就都疯狂乱性。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉, 万国喝了她的酒就颠狂了。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉, 万国喝了他的酒就癫狂了。
  • New International Version - Babylon was a gold cup in the Lord’s hand; she made the whole earth drunk. The nations drank her wine; therefore they have now gone mad.
  • New International Reader's Version - Babylon was like a gold cup in my hand. That city made the whole earth drunk. The nations drank its wine. So now they have gone crazy.
  • English Standard Version - Babylon was a golden cup in the Lord’s hand, making all the earth drunken; the nations drank of her wine; therefore the nations went mad.
  • New Living Translation - Babylon has been a gold cup in the Lord’s hands, a cup that made the whole earth drunk. The nations drank Babylon’s wine, and it drove them all mad.
  • Christian Standard Bible - Babylon was a gold cup in the Lord’s hand, making the whole earth drunk. The nations drank her wine; therefore, the nations go mad.
  • New American Standard Bible - Babylon has been a golden cup in the hand of the Lord, Intoxicating all the earth. The nations have drunk of her wine; Therefore the nations are going insane.
  • New King James Version - Babylon was a golden cup in the Lord’s hand, That made all the earth drunk. The nations drank her wine; Therefore the nations are deranged.
  • Amplified Bible - Babylon has been a golden cup in the Lord’s hand, Intoxicating all the earth. The nations drank her wine; Therefore the nations have gone mad.
  • American Standard Version - Babylon hath been a golden cup in Jehovah’s hand, that made all the earth drunken: the nations have drunk of her wine; therefore the nations are mad.
  • King James Version - Babylon hath been a golden cup in the Lord's hand, that made all the earth drunken: the nations have drunken of her wine; therefore the nations are mad.
  • New English Translation - Babylonia had been a gold cup in the Lord’s hand. She had made the whole world drunk. The nations had drunk from the wine of her wrath. So they have all gone mad.
  • World English Bible - Babylon has been a golden cup in Yahweh’s hand, who made all the earth drunk. The nations have drunk of her wine; therefore the nations have gone mad.
  • 新標點和合本 - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使天下沉醉; 萬國喝了她的酒就顛狂了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使全地沉醉, 列國喝了它的酒就顛狂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使全地沉醉, 列國喝了它的酒就顛狂。
  • 當代譯本 - 巴比倫在耶和華手中曾是灌醉天下的金杯, 列國喝了她的酒,都變得癲狂。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫曾是耶和華手中的金杯, 使全地都喝醉; 列國喝了它的酒, 就都瘋狂亂性。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 是個金杯在永恆主手中, 使全地沉醉; 列國喝了他的酒, 列國就瘋瘋癲癲。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使天下沉醉, 萬國喝了她的酒就顛狂了。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫曾為金杯、在耶和華手、用使天下沈醉、列邦飲其酒、因之而狂、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫若金斝、耶和華執之、使天下列邦飲之而醉狂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 若金盃在主手中、使天下飲醉、列邦、飲其酒而狂、
  • Nueva Versión Internacional - En la mano del Señor Babilonia era una copa de oro que embriagaba a toda la tierra. Las naciones bebieron de su vino y se enloquecieron.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아는 내 수중에 있는 금잔과 같아서 온 세상을 취하게 하였으므로 모든 나라가 그의 포도주를 마시고 미쳐 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон был золотым кубком в руке Господа; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Babylone était bien ╵comme une coupe d’or ╵entre les mains de l’Eternel ; elle enivrait la terre entière ; les peuples ont bu de son vin ; et c’est pourquoi les peuples ╵en ont perdu le sens.
  • リビングバイブル - バビロンは、主の御手にある金の杯のようでした。 すべての国々はこれから飲んで、酔いつぶれました。
  • Nova Versão Internacional - A Babilônia era um cálice de ouro nas mãos do Senhor; ela embriagou a terra toda. As nações beberam o seu vinho; por isso enlouqueceram.
  • Hoffnung für alle - Babylon war wie ein goldener Kelch voll Wein in meiner Hand, der die ganze Welt berauschte. Alle Völker mussten daraus trinken, bis sie taumelten und den Verstand verloren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนเป็นถ้วยทองคำในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า บาบิโลนทำให้ทั้งโลกเมามาย ชนชาติทั้งหลายได้ดื่มเหล้าองุ่นของบาบิโลน บัดนี้พวกเขาจึงคลุ้มคลั่งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​เป็น​เสมือน​ถ้วย​ทอง​ใน​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​ทำ​ให้​ทั่ว​ทั้ง​โลก​เมามาย บรรดา​ประชา​ชาติ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ของ​เมือง​นั้น บรรดา​ประชา​ชาติ​จึง​ได้​บ้า​คลั่ง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Đa-ni-ên 2:32 - Đầu tượng bằng vàng ròng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng,
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Đa-ni-ên 3:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa cho đúc một pho tượng bằng vàng, cao hai mươi bảy mét, ngang hai mét bảy mươi, dựng trong đồng bằng Đu-ra thuộc tỉnh Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:2 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, quân sư, thủ quỷ, chánh án, phán quan, và các quan địa phương để cử hành lễ khánh thành pho tượng mà vua đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:3 - Đến ngày lễ khánh thành, có đông đủ các quan chức đến và đứng sắp hàng trước pho tượng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • 新标点和合本 - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉; 万国喝了他的酒就癫狂了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使全地沉醉, 列国喝了它的酒就颠狂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使全地沉醉, 列国喝了它的酒就颠狂。
  • 当代译本 - 巴比伦在耶和华手中曾是灌醉天下的金杯, 列国喝了她的酒,都变得癫狂。
  • 圣经新译本 - 巴比伦曾是耶和华手中的金杯, 使全地都喝醉; 列国喝了它的酒, 就都疯狂乱性。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉, 万国喝了她的酒就颠狂了。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦素来是耶和华手中的金杯, 使天下沉醉, 万国喝了他的酒就癫狂了。
  • New International Version - Babylon was a gold cup in the Lord’s hand; she made the whole earth drunk. The nations drank her wine; therefore they have now gone mad.
  • New International Reader's Version - Babylon was like a gold cup in my hand. That city made the whole earth drunk. The nations drank its wine. So now they have gone crazy.
  • English Standard Version - Babylon was a golden cup in the Lord’s hand, making all the earth drunken; the nations drank of her wine; therefore the nations went mad.
  • New Living Translation - Babylon has been a gold cup in the Lord’s hands, a cup that made the whole earth drunk. The nations drank Babylon’s wine, and it drove them all mad.
  • Christian Standard Bible - Babylon was a gold cup in the Lord’s hand, making the whole earth drunk. The nations drank her wine; therefore, the nations go mad.
  • New American Standard Bible - Babylon has been a golden cup in the hand of the Lord, Intoxicating all the earth. The nations have drunk of her wine; Therefore the nations are going insane.
  • New King James Version - Babylon was a golden cup in the Lord’s hand, That made all the earth drunk. The nations drank her wine; Therefore the nations are deranged.
  • Amplified Bible - Babylon has been a golden cup in the Lord’s hand, Intoxicating all the earth. The nations drank her wine; Therefore the nations have gone mad.
  • American Standard Version - Babylon hath been a golden cup in Jehovah’s hand, that made all the earth drunken: the nations have drunk of her wine; therefore the nations are mad.
  • King James Version - Babylon hath been a golden cup in the Lord's hand, that made all the earth drunken: the nations have drunken of her wine; therefore the nations are mad.
  • New English Translation - Babylonia had been a gold cup in the Lord’s hand. She had made the whole world drunk. The nations had drunk from the wine of her wrath. So they have all gone mad.
  • World English Bible - Babylon has been a golden cup in Yahweh’s hand, who made all the earth drunk. The nations have drunk of her wine; therefore the nations have gone mad.
  • 新標點和合本 - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使天下沉醉; 萬國喝了她的酒就顛狂了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使全地沉醉, 列國喝了它的酒就顛狂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使全地沉醉, 列國喝了它的酒就顛狂。
  • 當代譯本 - 巴比倫在耶和華手中曾是灌醉天下的金杯, 列國喝了她的酒,都變得癲狂。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫曾是耶和華手中的金杯, 使全地都喝醉; 列國喝了它的酒, 就都瘋狂亂性。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 是個金杯在永恆主手中, 使全地沉醉; 列國喝了他的酒, 列國就瘋瘋癲癲。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫素來是耶和華手中的金杯, 使天下沉醉, 萬國喝了她的酒就顛狂了。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫曾為金杯、在耶和華手、用使天下沈醉、列邦飲其酒、因之而狂、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫若金斝、耶和華執之、使天下列邦飲之而醉狂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 若金盃在主手中、使天下飲醉、列邦、飲其酒而狂、
  • Nueva Versión Internacional - En la mano del Señor Babilonia era una copa de oro que embriagaba a toda la tierra. Las naciones bebieron de su vino y se enloquecieron.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아는 내 수중에 있는 금잔과 같아서 온 세상을 취하게 하였으므로 모든 나라가 그의 포도주를 마시고 미쳐 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон был золотым кубком в руке Господа; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон был золотым кубком в руке Вечного; он напоил всю землю. Народы пили его вино, и вот они безумствуют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Babylone était bien ╵comme une coupe d’or ╵entre les mains de l’Eternel ; elle enivrait la terre entière ; les peuples ont bu de son vin ; et c’est pourquoi les peuples ╵en ont perdu le sens.
  • リビングバイブル - バビロンは、主の御手にある金の杯のようでした。 すべての国々はこれから飲んで、酔いつぶれました。
  • Nova Versão Internacional - A Babilônia era um cálice de ouro nas mãos do Senhor; ela embriagou a terra toda. As nações beberam o seu vinho; por isso enlouqueceram.
  • Hoffnung für alle - Babylon war wie ein goldener Kelch voll Wein in meiner Hand, der die ganze Welt berauschte. Alle Völker mussten daraus trinken, bis sie taumelten und den Verstand verloren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนเป็นถ้วยทองคำในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า บาบิโลนทำให้ทั้งโลกเมามาย ชนชาติทั้งหลายได้ดื่มเหล้าองุ่นของบาบิโลน บัดนี้พวกเขาจึงคลุ้มคลั่งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​เป็น​เสมือน​ถ้วย​ทอง​ใน​มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​ทำ​ให้​ทั่ว​ทั้ง​โลก​เมามาย บรรดา​ประชา​ชาติ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ของ​เมือง​นั้น บรรดา​ประชา​ชาติ​จึง​ได้​บ้า​คลั่ง
  • Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
  • Đa-ni-ên 2:32 - Đầu tượng bằng vàng ròng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng,
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Đa-ni-ên 3:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa cho đúc một pho tượng bằng vàng, cao hai mươi bảy mét, ngang hai mét bảy mươi, dựng trong đồng bằng Đu-ra thuộc tỉnh Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:2 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, quân sư, thủ quỷ, chánh án, phán quan, và các quan địa phương để cử hành lễ khánh thành pho tượng mà vua đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:3 - Đến ngày lễ khánh thành, có đông đủ các quan chức đến và đứng sắp hàng trước pho tượng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ha-ba-cúc 2:15 - Khốn thay cho người chuốc rượu mời bạn hữu! Ép họ uống cạn bình đến say khướt để nhìn họ trần truồng!
  • Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
圣经
资源
计划
奉献