Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们食欲一来的时候, 我必为他们摆设酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐; 他们睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们食欲一来的时候, 我必为他们摆设酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐; 他们睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们食欲大振时, 我要为他们设盛宴, 使他们酩酊大醉,狂欢乱叫, 长眠不醒。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们食欲大动的时候,我必为他们摆设筵席, 使他们喝醉,狂欢乱叫, 然后永远沉睡,不再醒来 (这是耶和华的宣告)。
  • 现代标点和合本 - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉永不醒起。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • New International Version - But while they are aroused, I will set out a feast for them and make them drunk, so that they shout with laughter— then sleep forever and not awake,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - They are stirred up. So I will set a feast in front of them. I will make them drunk. And they will shout and laugh. But then they will lie down and die. They will never wake up,” announces the Lord.
  • English Standard Version - While they are inflamed I will prepare them a feast and make them drunk, that they may become merry, then sleep a perpetual sleep and not wake, declares the Lord.
  • New Living Translation - And while they lie inflamed with all their wine, I will prepare a different kind of feast for them. I will make them drink until they fall asleep, and they will never wake up again,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - While they are flushed with heat, I will serve them a feast, and I will make them drunk so that they celebrate. Then they will fall asleep forever and never wake up. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - When they become heated up, I will serve them their banquet And make them drunk, so that they may rejoice in triumph, And may sleep a perpetual sleep And not wake up,” declares the Lord.
  • New King James Version - In their excitement I will prepare their feasts; I will make them drunk, That they may rejoice, And sleep a perpetual sleep And not awake,” says the Lord.
  • Amplified Bible - When they are inflamed [with wine and lust during their drinking bouts], I will prepare them a feast [of My wrath] And make them drunk, that they may rejoice And may sleep a perpetual sleep And not wake up,” declares the Lord.
  • American Standard Version - When they are heated, I will make their feast, and I will make them drunken, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake, saith Jehovah.
  • King James Version - In their heat I will make their feasts, and I will make them drunken, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake, saith the Lord.
  • New English Translation - When their appetites are all stirred up, I will set out a banquet for them. I will make them drunk so that they will pass out, they will fall asleep forever, they will never wake up,” says the Lord.
  • World English Bible - When they are heated, I will make their feast, and I will make them drunk, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake up,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他們火熱的時候, 我必為他們設擺酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂, 睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們食慾一來的時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂; 他們睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們食慾一來的時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂; 他們睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們食慾大振時, 我要為他們設盛宴, 使他們酩酊大醉,狂歡亂叫, 長眠不醒。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們食慾大動的時候,我必為他們擺設筵席, 使他們喝醉,狂歡亂叫, 然後永遠沉睡,不再醒來 (這是耶和華的宣告)。
  • 呂振中譯本 - 他們火熱時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,以至於暈倒過去 , 睡個長覺,永不醒起: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 他們火熱的時候, 我必為他們設擺酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂, 睡了長覺永不醒起。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼欲心薰灼時、我必為之設筵、使之沈醉、長眠不醒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、彼慾火若焚、我為之設筵、使之昏醉淫樂、遂致長眠、永不得醒、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando entren en calor, les serviré bebida; los embriagaré para que se diviertan. Así dormirán un sueño eterno del que ya no despertarán —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 흥분해 있을 때 내가 그들에게 잔치를 베풀고 그들을 취하게 하여 그들이 기뻐하다가 영원히 잠들어 깨어나지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они разгорячатся Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quand ils seront échauffés, je leur servirai un festin, je les enivrerai afin qu’ils soient en liesse. Puis ils s’endormiront ╵d’un sommeil éternel, ils ne se réveilleront plus, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 彼らがありったけのぶどう酒を飲んで 気持ちが大きくなっている時、 わたしは彼らのために別の宴会を設け、 彼らが意識を失って倒れ、 永遠の眠りにつくまで飲ませる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, enquanto estiverem excitados, prepararei um banquete para eles e os deixarei bêbados, para que fiquem bem alegres e, então, durmam e jamais acordem”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Sie sind voller Gier! Darum bereite ich, der Herr, ihnen ein Festmahl und mache sie betrunken, bis sie fröhlich und ausgelassen sind. Dann versinken sie in ewigen Schlaf und werden nie mehr erwachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขณะที่พวกเขาถูกเร่งเร้า เราจะจัดงานเลี้ยงให้พวกเขา และทำให้พวกเขามึนเมา เพื่อพวกเขาจะหัวเราะลั่น แล้วก็หลับใหลไม่ตื่นตลอดกาล” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​หิว​กระหาย เรา​จะ​เตรียม​งาน​เลี้ยง​ให้​แก่​พวก​เขา ทำ​ให้​เขา​เมา​และ​สนุก​สนาน แล้ว​ก็​หลับ​สนิท​จน​ไม่​ตื่น​ขึ้น​อีก” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 3:11 - Và ngươi, Ni-ni-ve, ngươi sẽ lảo đảo như người say. Tìm nơi ẩn núp vững chãi để trốn tránh quân thù.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们食欲一来的时候, 我必为他们摆设酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐; 他们睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们食欲一来的时候, 我必为他们摆设酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐; 他们睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们食欲大振时, 我要为他们设盛宴, 使他们酩酊大醉,狂欢乱叫, 长眠不醒。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他们食欲大动的时候,我必为他们摆设筵席, 使他们喝醉,狂欢乱叫, 然后永远沉睡,不再醒来 (这是耶和华的宣告)。
  • 现代标点和合本 - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉永不醒起。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 他们火热的时候, 我必为他们设摆酒席, 使他们沉醉,好叫他们快乐, 睡了长觉,永不醒起。 这是耶和华说的。
  • New International Version - But while they are aroused, I will set out a feast for them and make them drunk, so that they shout with laughter— then sleep forever and not awake,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - They are stirred up. So I will set a feast in front of them. I will make them drunk. And they will shout and laugh. But then they will lie down and die. They will never wake up,” announces the Lord.
  • English Standard Version - While they are inflamed I will prepare them a feast and make them drunk, that they may become merry, then sleep a perpetual sleep and not wake, declares the Lord.
  • New Living Translation - And while they lie inflamed with all their wine, I will prepare a different kind of feast for them. I will make them drink until they fall asleep, and they will never wake up again,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - While they are flushed with heat, I will serve them a feast, and I will make them drunk so that they celebrate. Then they will fall asleep forever and never wake up. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - When they become heated up, I will serve them their banquet And make them drunk, so that they may rejoice in triumph, And may sleep a perpetual sleep And not wake up,” declares the Lord.
  • New King James Version - In their excitement I will prepare their feasts; I will make them drunk, That they may rejoice, And sleep a perpetual sleep And not awake,” says the Lord.
  • Amplified Bible - When they are inflamed [with wine and lust during their drinking bouts], I will prepare them a feast [of My wrath] And make them drunk, that they may rejoice And may sleep a perpetual sleep And not wake up,” declares the Lord.
  • American Standard Version - When they are heated, I will make their feast, and I will make them drunken, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake, saith Jehovah.
  • King James Version - In their heat I will make their feasts, and I will make them drunken, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake, saith the Lord.
  • New English Translation - When their appetites are all stirred up, I will set out a banquet for them. I will make them drunk so that they will pass out, they will fall asleep forever, they will never wake up,” says the Lord.
  • World English Bible - When they are heated, I will make their feast, and I will make them drunk, that they may rejoice, and sleep a perpetual sleep, and not wake up,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他們火熱的時候, 我必為他們設擺酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂, 睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們食慾一來的時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂; 他們睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們食慾一來的時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂; 他們睡了長覺,永不醒起。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們食慾大振時, 我要為他們設盛宴, 使他們酩酊大醉,狂歡亂叫, 長眠不醒。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他們食慾大動的時候,我必為他們擺設筵席, 使他們喝醉,狂歡亂叫, 然後永遠沉睡,不再醒來 (這是耶和華的宣告)。
  • 呂振中譯本 - 他們火熱時候, 我必為他們擺設酒席, 使他們沉醉,以至於暈倒過去 , 睡個長覺,永不醒起: 永恆主發神諭說。
  • 現代標點和合本 - 他們火熱的時候, 我必為他們設擺酒席, 使他們沉醉,好叫他們快樂, 睡了長覺永不醒起。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼欲心薰灼時、我必為之設筵、使之沈醉、長眠不醒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、彼慾火若焚、我為之設筵、使之昏醉淫樂、遂致長眠、永不得醒、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando entren en calor, les serviré bebida; los embriagaré para que se diviertan. Así dormirán un sueño eterno del que ya no despertarán —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 흥분해 있을 때 내가 그들에게 잔치를 베풀고 그들을 취하게 하여 그들이 기뻐하다가 영원히 잠들어 깨어나지 못하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они разгорячатся Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они разгорячатся, Я устрою им пир и напою их, чтобы они развеселились и потом уснули вечным сном, и не проснулись больше, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quand ils seront échauffés, je leur servirai un festin, je les enivrerai afin qu’ils soient en liesse. Puis ils s’endormiront ╵d’un sommeil éternel, ils ne se réveilleront plus, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 彼らがありったけのぶどう酒を飲んで 気持ちが大きくなっている時、 わたしは彼らのために別の宴会を設け、 彼らが意識を失って倒れ、 永遠の眠りにつくまで飲ませる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, enquanto estiverem excitados, prepararei um banquete para eles e os deixarei bêbados, para que fiquem bem alegres e, então, durmam e jamais acordem”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Sie sind voller Gier! Darum bereite ich, der Herr, ihnen ein Festmahl und mache sie betrunken, bis sie fröhlich und ausgelassen sind. Dann versinken sie in ewigen Schlaf und werden nie mehr erwachen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขณะที่พวกเขาถูกเร่งเร้า เราจะจัดงานเลี้ยงให้พวกเขา และทำให้พวกเขามึนเมา เพื่อพวกเขาจะหัวเราะลั่น แล้วก็หลับใหลไม่ตื่นตลอดกาล” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พวก​เขา​หิว​กระหาย เรา​จะ​เตรียม​งาน​เลี้ยง​ให้​แก่​พวก​เขา ทำ​ให้​เขา​เมา​และ​สนุก​สนาน แล้ว​ก็​หลับ​สนิท​จน​ไม่​ตื่น​ขึ้น​อีก” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Y-sai 21:5 - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Na-hum 3:11 - Và ngươi, Ni-ni-ve, ngươi sẽ lảo đảo như người say. Tìm nơi ẩn núp vững chãi để trốn tránh quân thù.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献