逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
- 新标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动; 他使云雾从地极上腾。 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
- 和合本2010(神版-简体) - 他一出声,天上就有众水澎湃; 他使云雾从地极上腾, 造电随雨而闪, 从仓库中吹出风来。
- 当代译本 - 祂一声令下,天上便大水澎湃; 祂使云从地极升起, 使闪电在雨中划过, 使风从祂的仓库吹出。
- 圣经新译本 - 他一发声,空中诸水就澎湃; 他使云雾从地极上腾; 他造了闪电和雷雨, 又使风从他的仓库里吹出来。
- 现代标点和合本 - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾。 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
- 和合本(拼音版) - 他一发声,空中便有多水激动, 他使云雾从地极上腾。 他造电随雨而闪, 从他府库中带出风来。
- New International Version - When he thunders, the waters in the heavens roar; he makes clouds rise from the ends of the earth. He sends lightning with the rain and brings out the wind from his storehouses.
- New International Reader's Version - When I thunder, the waters in the heavens roar. I make clouds rise from one end of the earth to the other. I send lightning with the rain. I bring out the wind from my storerooms.
- English Standard Version - When he utters his voice there is a tumult of waters in the heavens, and he makes the mist rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, and he brings forth the wind from his storehouses.
- New Living Translation - When he speaks in the thunder, the heavens roar with rain. He causes the clouds to rise over the earth. He sends the lightning with the rain and releases the wind from his storehouses.
- Christian Standard Bible - When he thunders, the waters in the heavens are tumultuous, and he causes the clouds to rise from the ends of the earth. He makes lightning for the rain and brings the wind from his storehouses.
- New American Standard Bible - When He utters His voice, there is a roar of waters in the heavens, And He makes the clouds ascend from the end of the earth. He makes lightning for the rain And brings out wind from His storehouses.
- New King James Version - When He utters His voice— There is a multitude of waters in the heavens: “He causes the vapors to ascend from the ends of the earth; He makes lightnings for the rain; He brings the wind out of His treasuries.”
- Amplified Bible - When He utters His voice, there is a tumult of waters in the heavens, And He causes the clouds to ascend from the ends of the earth. He makes lightnings for the rain And brings out the wind from His storehouses.
- American Standard Version - When he uttereth his voice, there is a tumult of waters in the heavens, and he causeth the vapors to ascend from the ends of the earth; he maketh lightnings for the rain, and bringeth forth the wind out of his treasuries.
- King James Version - When he uttereth his voice, there is a multitude of waters in the heavens; and he causeth the vapours to ascend from the ends of the earth: he maketh lightnings with rain, and bringeth forth the wind out of his treasures.
- New English Translation - When his voice thunders, the waters in the heavens roar. He makes the clouds rise from the far-off horizons. He makes the lightning flash out in the midst of the rain. He unleashes the wind from the places where he stores it.
- World English Bible - When he utters his voice, there is a roar of waters in the heavens, and he causes the vapors to ascend from the ends of the earth. He makes lightning for the rain, and brings the wind out of his treasuries.
- 新標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動; 他使雲霧從地極上騰。 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他一出聲,天上就有眾水澎湃; 他使雲霧從地極上騰, 造電隨雨而閃, 從倉庫中吹出風來。
- 當代譯本 - 祂一聲令下,天上便大水澎湃; 祂使雲從地極升起, 使閃電在雨中劃過, 使風從祂的倉庫吹出。
- 聖經新譯本 - 他一發聲,空中諸水就澎湃; 他使雲霧從地極上騰; 他造了閃電和雷雨, 又使風從他的倉庫裡吹出來。
- 呂振中譯本 - 他一發聲,空中便有多水之激動喧囂; 他使雲霧從地儘邊上騰; 他給霖雨造閃電, 又從他府庫中吹出風來。
- 現代標點和合本 - 他一發聲,空中便有多水激動, 他使雲霧從地極上騰。 他造電隨雨而閃, 從他府庫中帶出風來。
- 文理和合譯本 - 彼發厥聲、則穹蒼之水鳴動、地極之雲上騰、電隨雨作、風自庫出、
- 文理委辦譯本 - 我命既出、霧起地極、雲集穹蒼、電閃雨下、風藏府庫、我能出之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一發聲、天降大雨、使雲霧自地極而起、使電閃於雨中、使風出於府庫、
- Nueva Versión Internacional - Ante su trueno, braman las lluvias en el cielo, y desde los confines de la tierra hace que suban las nubes; entre relámpagos desata la lluvia, y saca de sus depósitos el viento.
- 현대인의 성경 - 그가 큰 소리를 내시자 하늘에 있는 많은 물이 노호하는구나. 그는 땅 끝에서 구름이 떠오르게 하시며 빗속에서 번개를 치시고 그의 창고에서 바람을 일으키신다.
- Новый Русский Перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выводит ветер из Своих кладовых.
- Восточный перевод - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он возвышает голос, шумят небесные воды; Он поднимает тучи с края земли. Он посылает молнии среди ливня и выпускает ветер из Своих кладовых.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il fait retentir sa voix, des torrents d’eau ╵s’amassent dans le ciel ; des nuages s’élèvent ╵des confins de la terre ; il fait jaillir l’éclair ╵au milieu des averses et il fait s’élancer ╵le vent de ses réserves.
- リビングバイブル - 神が口を開くと大空に雷がとどろき渡ります。 神は大地から水蒸気を上らせ、ご自分の倉から、 雨と風を伴ういなずまを取り出します。
- Nova Versão Internacional - Ao som do seu trovão, as águas no céu rugem; ele faz com que as nuvens se levantem desde os confins da terra. Ele faz relâmpagos para a chuva e faz sair o vento de seus depósitos.
- Hoffnung für alle - Wenn er es befiehlt, tosen die Wassermassen oben am Himmel; er lässt die Wolken aufsteigen vom Horizont. Er sendet Blitz und Regen und schickt den Wind aus seinen Kammern auf die Reise.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทรงเปล่งพระสุรเสียง ห้วงน้ำในฟ้าสวรรค์ก็ร้องคำราม พระองค์ทรงให้เมฆลอยขึ้นจากสุดปลายแผ่นดินโลก ทรงส่งฟ้าแลบให้มากับฝน และทรงนำกระแสลมออกมาจากคลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์ส่งเสียง ก็มีเสียงคำรามในฟ้าสวรรค์ และพระองค์สร้างเมฆให้ลอยขึ้นจากสุดมุมโลก พระองค์สร้างให้มีสายฟ้าแลบเมื่อมีฝน และให้มีลมโบกจากแหล่งเก็บลม
交叉引用
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
- Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
- Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
- Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
- Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
- A-mốt 9:7 - “Hỡi Ít-ra-ên, các ngươi đối với Ta có khác gì người Ê-thi-ô-pi chăng?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Ta đã đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta cũng đem người Phi-li-tin ra khỏi Cáp-tô, và dẫn người A-ram ra khỏi Ki-rơ.
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
- Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
- Gióp 38:38 - khi bụi kết cứng lại, và đất thịt dính chặt với nhau.
- Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
- Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
- Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
- Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
- Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
- Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
- Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
- Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
- Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
- Gióp 37:8 - Lúc ấy, thú rừng rút lui về động và ở trong hang hố của mình.
- Gióp 37:9 - Chúa sai bão tố thổi từ phương nam, và lạnh giá đến từ hướng bắc.
- Gióp 37:10 - Hơi thở Đức Chúa Trời tạo ra nước đá, mặt hồ ao đông cứng thành băng.
- Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
- Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
- Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
- Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
- Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.