逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- 新标点和合本 - 其中的人虽然指着永生的耶和华起誓, 所起的誓实在是假的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然他们说“我对永生的耶和华发誓”, 所起的誓实在是假的。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然他们说“我对永生的耶和华发誓”, 所起的誓实在是假的。
- 当代译本 - 虽然他们凭永活的耶和华起誓, 却口是心非。”
- 圣经新译本 - 城里的人虽然指着永活的耶和华起誓, 其实,他们起的誓是假的。”
- 现代标点和合本 - 其中的人虽然指着永生的耶和华起誓, 所起的誓实在是假的。”
- 和合本(拼音版) - 其中的人,虽然指着永生的耶和华起誓, 所起的誓实在是假的。”
- New International Version - Although they say, ‘As surely as the Lord lives,’ still they are swearing falsely.”
- New International Reader's Version - They make their promises in my name. They say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’ But their promises can’t be trusted.”
- English Standard Version - Though they say, “As the Lord lives,” yet they swear falsely.
- New Living Translation - But even when they are under oath, saying, ‘As surely as the Lord lives,’ they are still telling lies!”
- Christian Standard Bible - When they say, “As the Lord lives,” they are swearing falsely.
- New American Standard Bible - And although they say, ‘As the Lord lives,’ Certainly they swear falsely.”
- New King James Version - Though they say, ‘As the Lord lives,’ Surely they swear falsely.”
- Amplified Bible - And though they say, ‘As the Lord lives,’ Surely they swear [their oaths] falsely.”
- American Standard Version - And though they say, As Jehovah liveth; surely they swear falsely.
- King James Version - And though they say, The Lord liveth; surely they swear falsely.
- New English Translation - These people make promises in the name of the Lord. But the fact is, what they swear to is really a lie.”
- World English Bible - Though they say, ‘As Yahweh lives,’ surely they swear falsely.”
- 新標點和合本 - 其中的人雖然指着永生的耶和華起誓, 所起的誓實在是假的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然他們說「我對永生的耶和華發誓」, 所起的誓實在是假的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然他們說「我對永生的耶和華發誓」, 所起的誓實在是假的。
- 當代譯本 - 雖然他們憑永活的耶和華起誓, 卻口是心非。」
- 聖經新譯本 - 城裡的人雖然指著永活的耶和華起誓, 其實,他們起的誓是假的。”
- 呂振中譯本 - 雖然他們 起誓 說: 「 願 永活的永恆主」 為證 , 其實 他們是起假誓的。
- 現代標點和合本 - 其中的人雖然指著永生的耶和華起誓, 所起的誓實在是假的。」
- 文理和合譯本 - 彼雖指維生之耶和華而誓、猶為妄誓、
- 文理委辦譯本 - 斯民雖指耶和華而誓、適見其妄。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民雖指主而誓、實乃妄誓、
- Nueva Versión Internacional - Aunque juran: “Por la vida del Señor”, de hecho juran en falso».
- 현대인의 성경 - 너희는 나 여호와의 이름으로 맹세한다고 말하지만 그것은 거짓말이다.”
- Новый Русский Перевод - Пусть они говорят: «Верно, как и то, что жив Господь», их клятвы лживы.
- Восточный перевод - Пусть они клянутся: «Верно, как и то, что жив Вечный», только лживы их клятвы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они клянутся: «Верно, как и то, что жив Вечный», только лживы их клятвы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они клянутся: «Верно, как и то, что жив Вечный», только лживы их клятвы.
- La Bible du Semeur 2015 - Car quand ils jurent : « L’Eternel est vivant ! » leurs serments sont trompeurs.
- リビングバイブル - 彼らは、誓いを立てる時でもうそをつく。」
- Nova Versão Internacional - Embora digam: ‘Juro pelo nome do Senhor’, ainda assim estão jurando falsamente.”
- Hoffnung für alle - Denn die Leute in dieser Stadt lügen selbst dann noch, wenn sie bei meinem Namen schwören.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้พวกเขากล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด’ พวกเขาก็กำลังสาบานเท็จ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้พวกเขาจะพูดว่า ‘ตราบที่พระผู้เป็นเจ้ามีชีวิตอยู่ฉันใด’ พวกเขาก็สาบานไม่จริง”
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.